Bộ đề thi toán lớp 1 cuối học kì 2
TOP 32 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp các em học sinh luyện giải đề thật nhuần nhuyễn. Show
Đồng thơi, cũng giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cùng học để phát triển năng lực, Vì sự bình đẳng. Bên cạnh bộ đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 32 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - 2022 sách mớiTRƯỜNG TIỂU HỌC ……………….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022 Đơn vị tính: Điểm
Ma trận tỷ lệ điểm
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm: A. 3 chục và 6 đơn vịB. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81 Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99 Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay. A. Thứ sáu, ngày 11B. Thứ ba, ngày 11 C. Thứ tư, ngày 11 Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? Câu 6: Điền vào chỗ trống: PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. 76- 46 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. b. Tính nhẩm c. Điền >, <, = Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: …… hình vuông .…… hình tam giác a. Băng giấy dài bao nhiêu cm? Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: ………………………………………………………………………... Trả lời: …………………………………………………………………………... Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ) a) Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b) Tính nhẩm Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30+40 = 70 70 - 40 – 10 = 20 c) Điền dấu >,<,= Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm 34 < 43 40 + 30 > 60 Bài 2: 1 điểm Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm) 5 hình tam giác (0.5 điểm) b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4: Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm) Bài 5: (0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diềuMa trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1) a. Số 55 đọc là: A. Năm nămB. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1) A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐ B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐ Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 76 - 35B. 76 - 53C. 23 + 32 D. 15+ 20 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42 A. 61 B. 34 C. 43 D. 16 Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1) a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 ........... ...................... ........... ........... ........... 76 + 3 98 - 7 ........... ...................... ........... ........... ........... Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2) 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1) a. Số lớn nhất là:............................................................................................................... b. Số bé nhất là:................................................................................................................ c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................ Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang. Bài 10: (1 điểm) (M3) a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuBài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. B b. C Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm a. B b. C Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm b. Điền đúng số được 0,25 điểm c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33 b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngMa trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm) Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm) 62 + 11 – 20 = ………. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm); Câu 8: Tính (1 điểm) a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ……… Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm): Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm) Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
II. Phần tự luận: 4 điểm Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ: a) 56 + 33 - 25 = 64 b) 86 - 24 + 14 = 76 Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ): Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm). Đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lựcĐề thi môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là: Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Câu 4 (1 điểm):
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 23 là 24 .... Số liền sau của 84 là 83 .... Số liền sau của 79 là 70 .... Số liền sau của 98 là 99 .... Số liền sau của 99 là 100 .... Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Câu 10 (1 điểm): Tính? Đáp án đề thi môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8: Số liền sau của 23 là 24 (Đúng) Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80 Số liền sau của 98 là 99 (Đúng) Số liền sau của 99 là 100 (Đúng) Câu 9: Phép tính: 19 – 7 = 12 Trả lời: An còn lại 12 quả táo Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dụcĐề thi môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳngI. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày: Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo? I. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8 (1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ? Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có … hình tròn. Đáp án đề thi môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳngI. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98 Câu 8: 56 < 65 Câu 9: Phép tính: 12 + 11 = 23 Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn. .... >> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 (Sách mới) |