Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng trung về bảo hiểm xã hội là một thuật ngữ chuyên ngành mà với ai đang làm trong ngành bảo hiểm xã hội sẽ phải tiếp xúc. Các thuật ngữ chuyên ngành luôn khó với những người chỉ học giao tiếp thông thường, do đó nếu bạn muốn biết về tiếng Trung chuyên ngành này thì đòi hỏi bạn phải bỏ công sức và thời gian để tìm hiểu chính xác. Bài viết này chúng tôi giới thiệu đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến bảo hiểm xã hội bằng tiếng Trung, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình trau dồi vốn ngôn ngữ của mình.

Chúng tôi chia sẻ đến bạn những loại bảo hiểm y tế bằng tiếng Trung gồm cách viết tiếng Trung và phiên âm đầy đủ:

Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì năm 2024

bảo hiểm nhân thọ trọn đời 终身人寿保险 zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn

bảo hiểm an toàn du lịch 旅行平安保险 lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn bảo hiểm bãi công 罢工保险 bàgōng bǎoxiǎn bảo hiểm bảo đảm ở tòa án 法庭保证保险 fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn bảo hiểm bệnh tật 疾病保险 jíbìng bǎoxiǎn bảo hiểm chiến tranh 战争保险 zhànzhēng bǎoxiǎn bảo hiểm công chức 公务员保险 gōngwùyuán bǎoxiǎn bảo hiểm dưỡng lão 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn bảo hiểm lao động 劳工保险 láogōng bǎoxiǎn bảo hiểm loạn lạc 骚乱保险 sāoluàn bǎoxiǎn bảo hiểm nhân thân 人身保险 rénshēn bǎoxiǎn bảo hiểm nhân thọ trọn đời 终身人寿保险 zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn bảo hiểm sự cố gây thương vong 伤亡事故保险 shāngwáng shìgù bǎoxiǎn bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) 意外事故保险 yìwài shìgù bǎoxiǎn bảo hiểm tài sản cá nhân 个人财产保险 gèrén cáichǎn bǎoxiǎn bảo hiểm tàn tật 残疾保险 cánjí bǎoxiǎn bảo hiểm thất nghiệp 失业保险 shīyè bǎoxiǎn bảo hiểm thế chấp 抵押保险 dǐyā bǎoxiǎn bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu 退休所得保险 tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn bảo hiểm toàn bộ 全保险 quán bǎoxiǎn bảo hiểm tổng hợp 综合保险 zònghé bǎoxiǎn bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương 第三者受伤责任保险 dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn bảo hiểm va đập 碰撞保险 pèngzhuàng bǎoxiǎn bảo hiểm y tế 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn bảo hiểm sinh sản 保怀孕险 bǎo huáiyùn xiǎn

Bảo hiểm cháy nổ tiếng Trung là gì?

Bảo hiểm cháy nổ là một trong rất nhiều loại bảo hiểm hiện hành, chúng tôi tiếp tục chia sẻ đến bạn những loại bảo hiểm hiện có, trong đó có bảo hiểm cháy nổ với đầy đủ cách viết và phiên âm bằng tiếng Trung cho quý bạn đọc tiện theo dõi:

Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì năm 2024

bảo hiểm chung 共保 gòngbǎo

bảo hiểm bán buôn 批发保险 pīfā bǎoxiǎn bảo hiểm bảo đảm đầu tư 投标保证保险 tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền 受托人保证保险 shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn bảo hiểm bảo đảm thuế quan 关税保证保险 guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn bảo hiểm cháy rừng 森林火灾保险 sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn bảo hiểm cho tài sản bị cháy nổ 爆炸保险 bàozhà bǎoxiǎn bảo hiểm cho tài sản bị trộm 盗窃保险 dàoqiè bǎoxiǎn bảo hiểm chung 共保 gòngbǎo bảo hiểm định kỳ 定期保险 dìngqí bǎoxiǎn bảo hiểm động đất 地震保险 dìzhèn bǎoxiǎn bảo hiểm đóng theo năm 年金保险 niánjīn bǎoxiǎn bảo hiểm gia súc 家畜保险 jiāchù bǎoxiǎn bảo hiểm hàng hóa 货物保险 huòwù bǎoxiǎn bảo hiểm hành lý 行李保险 xínglǐ bǎoxiǎn bảo hiểm hoa màu 农作物保险 nóngzuòwù bǎoxiǎn bảo hiểm học phí 学费保险 xuéfèi bǎoxiǎn bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền 船体保险 chuántǐ bǎoxiǎn bảo hiểm lợi ích thuê mướn 租借权宜保险 zūjiè quányí bǎoxiǎn bảo hiểm lũ lụt 洪水保险 hóngshuǐ bǎoxiǎn bảo hiểm mưa bão 雨水保险 yǔshuǐ bǎoxiǎn bảo hiểm mưa đá 冰雹保险 bīngbáo bǎoxiǎn bảo hiểm mức thấp 低额保险 dīé bǎoxiǎn bảo hiểm nạn gió bão 风灾保险 fēngzāi bǎoxiǎn bảo hiểm nhà 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn bảo hiểm quá hạn 过期保险 guòqí bǎoxiǎn bảo hiểm quyền lợi đơn phương 单方利益保险 dānfāng lìyì bǎoxiǎn bảo hiểm sản nghiệp 产业保险 chǎnyè bǎoxiǎn bảo hiểm tập thể học sinh 学生集体保险 xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn bảo hiểm tập thể nhi đồng 儿童集体保险 értóng jítǐ bǎoxiǎn bảo hiểm thuê nhà 房租保险 fángzū bǎoxiǎn bảo hiểm tiền lãi 盈余保险 yíngyú bǎoxiǎn bảo hiểm toàn phần 全额保险 quáné bǎoxiǎn bảo hiểm trả dần 分期付款保险 fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn bảo hiểm trách nhiệm thang máy 电梯责任保险 diàntī zérèn bǎoxiǎn bảo hiểm vận chuyển 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn bảo hiểm vận chuyển trên đất liền 内陆运送保险 nèilù yùnsòng bǎoxiǎn bảo hiểm về giấy phép 执照保险 zhízhào bǎoxiǎn bảo hiểm vượt mức 超额保险 chāo’é bǎoxiǎn bảo hiểm xe hơi 汽车保险 qìchē bǎoxiǎn

Bảo hiểm thai sản tiếng Trung là gì?

Bảo hiểm thai sản là một trong những loại bảo hiểm thuộc ngành y tế. Bảo hiểm thai sản hay còn gọi là bảo hiểm sinh sản trong tiếng Trung được viết như sau:

Bảo hiểm sinh sản: 保怀孕险: bǎo huáiyùn xiǎn

Chúng tôi tiếp tục chia sẻ đến bạn các loại bảo hiểm tiếng Trung:

Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì năm 2024

Bảo hiểm tài sản cá nhân: 个人财产保险 gèrén cáichǎn bǎoxiǎn

Bảo hiểm sức khỏe: 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn

Bảo hiểm xe hơi: 汽车保险 qìchē bǎoxiǎn

Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương: 第三者受伤责任保险 dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn

Bảo hiểmBảo đảm ở tòa án: 法庭保证保险 fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn

Bảo hiểmBảo đảm thuế quan: 关税保证保险 guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn

Bảo hiểm nhân thân: 人身保险 rénshēn bǎoxiǎn

Bảo hiểm hành lý: 行李保险 xínglǐ bǎoxiǎn

Bảo hiểm trách nhiệm thang máy: 电梯责任保险 diàntī zérèn bǎoxiǎn

Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ): 意外事故保险 yìwài shìgù bǎoxiǎn

Bảo hiểm sự cố gây thương vong: 伤亡事故保险 shāngwáng shìgù bǎoxiǎn

Bảo hiểm nhân thọ trọn đời: 终身人寿保险 zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn

Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu: 退休所得保险 tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn

Bảo hiểm bệnh tật: 疾病保险 jíbìng bǎoxiǎn

Bảo hiểm tàn tật: 残疾保险 cánjí bǎoxiǎn

Bảo hiểm dưỡng lão: 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn

Bảo hiểm tổng hợp: 综合保险 zònghé bǎoxiǎn

Bảo hiểm nhà ở: 住宅保险 zhùzhái bǎoxiǎn

Bảo hiểm lợi ích thuê mướn: 租借权宜保险 zūjiè quányí bǎoxiǎn

Bảo hiểm trộm cướp: 盗窃保险 dàoqiè bǎoxiǎn

Bảo hiểm an toàn du lịch: 旅行平安保险 lǚxíng píngān bǎoxiǎn

Bảo hiểm toàn bộ: 全保险 quán bǎoxiǎn

Bảo hiểm sản nghiệp: 产业保险 chǎnyè bǎoxiǎn

Bảo hiểm thế chấp: 抵押保险 dǐyā bǎoxiǎn

Bảo hiểm hỏa hoạn: 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn

Bảo hiểm cháy rừng: 森林火灾保险 sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn

Bảo hiểm động đất: 地震保险 dìzhèn bǎoxiǎn

Bảo hiểm mưa bão: 雨水保险 yǔshuǐ bǎoxiǎn

Bảo hiểm lũ lụt: 洪水保险 hóngshuǐ bǎoxiǎn

Bảo hiểm mưa đá: 冰雹保险 bīngbáo bǎoxiǎn

Bảo hiểm nạn gió bão: 风灾保险 fēngzāi bǎoxiǎn

Bảo hiểm hàng hóa: 货物保险 huòwù bǎoxiǎn

Bảo hiểm bãi công: 罢工保险 bàgōng bǎoxiǎn

Bảo hiểm loạn lạc: 骚乱保险 sāoluàn bǎoxiǎn

Bảo hiểm chiến tranh: 战争保险 zhànzhēng bǎoxiǎn

Bảo hiểm công chức: 公务员保险 gōngwùyuán bǎoxiǎn

Bảo hiểm vận chuyển: 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn

Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền: 内陆运送保险 nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn

Bảo hiểm gia súc: 家畜保险 jiāchù bǎoxiǎn

Bảo hiểm lao động: 劳工保险 láogōng bǎoxiǎn

Bảo hiểm thất nghiệp: 失业保险 shīyè bǎoxiǎn

Bảo hiểm va đập: 碰撞保险 pèngzhuàng bǎoxiǎn

Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền: 船体保险 chuántǐ bǎoxiǎn

Bảo hiểm toàn phần: 全额保险 quán é bǎoxiǎn

Bảo hiểm mức thấp: 低额保险 dī é bǎoxiǎn

Bảo hiểm vượt mức: 超额保险 chāoé bǎoxiǎn

Bảo hiểm định kỳ: 定期保险 dìngqí bǎoxiǎn

Bảo hiểm quá hạn: 过期保险 guòqí bǎoxiǎn

Bảo hiểm đóng theo năm: 年金保险 niánjīn bǎoxiǎn

Bảo hiểm trả dần: 分期付款保险 fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn

Bảo hiểm tiền tiết kiệm: 存款保险 cúnkuǎn bǎoxiǎn

Bảo hiểm chung: 共保 gòng bǎo

Bảo đảm đầu tư: 投标保证保险 tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn

Bảo hiểm hoa màu: 农作物保险 nóngzuòwù bǎoxiǎn

Bảo hiểm mổ: 爆炸保险 bàozhà bǎoxiǎn

Bảo hiểm tiền lãi: 盈余保险 yíngyú bǎoxiǎn

Bảo hiểm tập thể nhi đồng: 儿童集体保险 értóng jítǐ bǎoxiǎn

Bảo hiểm tập thể học sinh: 学生集体保险 xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn

Bảo hiểm học phí: 学费保险 xuéfèi bǎoxiǎn

Bảo hiểm Bảo đảm người được ủy quyền: 受托人保证保险 shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn

Bảo hiểm bán buôn: 批发保险 pīfā bǎoxiǎn

Bảo hiểm quyền lợi đơn phương: 单方利益保险 dānfāng lìyì bǎoxiǎn

Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu): 执照保险 zhízhào bǎoxiǎn

Bảo hiểm giấy phép: 许可证保险 xǔkě zhèng bǎoxiǎn

Bảo hiểm thuê nhà: 房租保险 fángzū bǎoxiǎn

Bảo hiểm y tế: 健康保险 Jiànkāng bǎoxiǎn

Bảo hiểm thất nghiệp: 失业保险 Shīyè bǎoxiǎn

Bảo hiểm xã hội tiếng Trung là gì?

Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. Vậy bảo hiểm xã hội được viết theo tiếng Trung như thế nào?

Bảo hiểm xã hội: 社会保险 (Shèhuì bǎoxiǎn)

Bảo hiểm xã hội không phải thuật ngữ xa lạ đối với người dân nhưng không phải ai cũng hiểu đúng và đủ về nó. Ngoài bảo hiểm xã hội thì còn có rất nhiều loại bảo hiểm khác. Nếu bạn quan tâm cách viết và phiên âm của các loại bảo hiểm bằng tiếng Trung thì hãy tiếp tục đọc kĩ bài viết này.

Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Trung là gì?

Bảo hiểm y tế tiếng trung là gì năm 2024

giấy chứng nhận bảo hiểm 暂保单 zhàn bǎodān

giải tỏa hợp đồng bảo hiểm 结冻保险单 jiédòng bǎoxiǎn dān giấy chứng nhận bảo hiểm 暂保单 zhàn bǎodān hóa đơn bảo hiểm 保险清单 bǎoxiǎn qīngdān hợp đồng bảo hiểm 保单 bǎodān hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền 船体保险单 chuántǐ bǎoxiǎn dān hợp đồng bảo hiểm có giới hạn 有限保险单 yǒuxiàn bǎoxiǎn dān hợp đồng bảo hiểm không định mức 不定额保险单 bù dìng’é bǎoxiǎn dān hợp đồng bảo hiểm tạm thời 临时保险单 línshí bǎoxiǎn dān hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo 申报式保险契约 shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē hợp đồng bảo hiểm tổng hợp 综合保险单 zònghé bǎoxiǎn dān hợp đồng bảo hiểm tổng quát 总括保险单 zǒngguā bǎoxiǎn dān hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị 定值保险单 dìngzhí bǎoxiǎn dān làm giả hợp đồng bảo hiểm 伪造保险单 wèizào bǎoxiǎn dān

Đóng bảo hiểm tiếng Trung là gì?

Chúng tôi giới thiệu đến bạn một số hoạt động trong mua bán bảo hiểm bằng tiếng Trung mà có thể bạn sẽ quan tâm:

bán bảo hiểm 卖保险 mài bǎoxiǎn biên lai nhận bảo hiểm 承保收据 chéngbǎo shōujù con niêm bảo hiểm 保险印花 bǎoxiǎn yìnhuā điều khoản bảo hiểm an toàn 平安保险条款 píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn điều khoản bổ sung 附加条款 điều khoản bổ sung điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm 保险单附加条款 bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn điều khoản người nhận tiền 受款人条款 shòu kuǎn rén tiáokuǎn điều khoản ủy thác quản lý 托管条款 tuōguǎn tiáokuǎn đơn xin bảo hiểm 投保书 tóubǎo shū giá trị tham gia bảo hiểm 投保价值 tóubǎo jiàzhí giấy bảo đảm 担保书 dānbǎo shū giấy chứng nhận bảo hiểm 保险证明书 bǎoxiǎn zhèngmíng shū giấy ủy quyền 授权书 shòuquán shū ký thác tiền của, vật tư 财物寄托 cáiwù jìtuō lợi ích bảo hiểm 保险利益 bǎoxiǎn lìyì mở rộng bảo hiểm 扩大承保 kuòdà chéngbǎo mua bảo hiểm 出钱保险 chūqián bǎoxiǎn ngành bảo hiểm trên biển 海上保险业 hǎishàng bǎoxiǎn yè phạm vi bảo hiểm 保险范围 bǎoxiǎn fànwéi phòng nghiệp vụ bảo hiểm 保险业务处 bǎoxiǎn yèwù chù rút bảo hiểm 退保 tuìbǎo tạm hoãn bảo hiểm 再分保 zàifēn bǎo thẻ bảo hiểm nhà 火灾保险牌 huǒzāi bǎoxiǎn pái tự động nhận bảo hiểm 自动承保 zìdòng chéngbǎo

Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành bảo hiểm

A: 真让人困扰。有那么多家公司,那么多种保险,我要选什么呢? Zhè zhēn ràng rén kùnrǎo. Yǒu nàme duō jiā gōngsī, nàme duō zhǒng bǎoxiǎn, wǒ yào xuǎn shénme ne? Đúng là khiến người khác phiền muội mà. Có nhiều công ty, nhiều loại bảo hiểm như thế, tớ biết chọn cái nào đây?

B: 我喜欢我现在的保险公司,所以我推荐他们。你要做的是决定要什么保险项目。 Wǒ xǐhuān wǒ xiànzài de bǎoxiǎn gōngsī, suǒyǐ wǒ tuījiàn tāmen. Nǐ yào zuò de shì juédìng yào shénme bǎoxiǎn xiàngmù. Tớ thích công ty bảo hiểm hiện tại nên tớ đề cử họ. Việc cần cần làm là quyết định muốn hạng mục bảo hiểm nào.

A: 保险项目? Bǎoxiǎn xiàngmù? Hạng mục bảo hiểm?

B: 是的,是指你想要保哪些险。例如你计划生小孩的话就要保怀孕险。不然你就不用付怀孕项目的保费,了解吗? Shì de, shì zhǐ nǐ xiǎng yào bǎo nǎxiē xiǎn. Lìrú nǐ jìhuà shēng xiǎohái de huà jiù yào bǎo huáiyùn xiǎn. Bùrán nǐ jiù búyòng fù huáiyùn xiàngmù de bǎofèi, liǎojiě ma? Đúng thế, chính là chỉ cậu muốn bảo hiểm gì. Ví dụ cậu có kế hoạch sinh con thì nên mua bảo hiểm sinh sản. Nếu không thì cậu sẽ không cần trả tiền cho hạng mục bảo hiểm sinh sản, hiểu chứ?

A: 是的。所以我需要和代理人谈谈。 Shì de. Suǒyǐ wǒ xūyào hé dàilǐ rén tántan. Đúng thế. Nên tớ cần nói chuyện với người đại diện đã.

B: 没错,你要电话号码吗? Méi cuò, nǐ yào diànhuà hàomǎ ma? Đúng đó, cậu cần số điện thoại không?

A: 好的。 Hǎo de. Có.

B: 我的代理人她真的很帮忙。我相信她能够解答你的疑问。 Wǒ de dàilǐ rén tā zhēn de hěn bāngmáng. Wǒ xiāngxìn tā nénggòu jiědá nǐ de yíwèn. Người đại diện của tớ giúp đỡ nhiều lắm. Tớ tin cô ấy có thể giải đáp vấn đề thắc mắc của cậu.

A: 谢谢你。我一直很感激你的建议。 Xièxiè nǐ. Wǒ yīzhí hěn gǎnjī nǐ de jiànyì. Cảm ơn cậu. Tớ luôn rất cảm kích kiến nghị của cậu.

B: 不客气。 Bú kèqì. Không có gì đâu.

Trên đây là phần từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bảo hiểm rất cần thiết cho những ai đã và đang hoạt động trong ngành này. Đồng thời chúng tôi cũng mách bạn một số mẫu câu hội thoại đơn giản để bạn có thể linh hoạt trong giao tiếp bằng tiếng Trung. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác thì hãy liên hệ với các chuyên gia của chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 0963.918.438 Email: [email protected]


Từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm y tế;

Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Trung là gì;

Chốt sổ bảo hiểm tiếng Trung là gì;

Bảo hiểm cháy nổ tiếng Trung là gì;

Bảo hiểm thai sản tiếng Trung là gì;

Bản cam kết tiếng Trung là gì; #Đóng bảo hiểm tiếng Trung là gì;

Bảo hiểm xã hội