Bạn trai trong tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Câu chuyện tình yêu sẽ thật ngọt ngào khi các bạn trò chuyện, tâm tình với nhau bằng biệt danh. Hãy cùng tham khảo cách đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn cực hay qua bài viết dưới đây để chọn người thương một cái tên độc và ngọt ngào nhé!

Biệt danh là gì?

Bạn trai trong tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Biệt danh là gì?

Biệt danh là những cái tên được đặt cho một người để tạo điểm nhấn, dễ nhớ, dễ thương. Biệt danh thường sẽ chỉ dành cho các mối quan hệ thân thiết, thân mật, thường sẽ khác so với tên thật.

Đối với các cặp yêu nhau, việc đặt một biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn vừa ngộ nghĩnh, vừa dễ thương sẽ giúp cho tình cảm của 2 bạn gắn kết thêm rất nhiều. Cũng giúp thể hiện tình cảm hai người, như một dấu ấn riêng trong mối quan hệ của cả hai.

Hãy cùng khoa Cao đẳng tiếng Hàn – SIC tìm hiểu những biệt danh đáng yêu, biết đâu bạn sẽ chọn được một biệt danh ưng ý cho nửa kia của mình đó nha!

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn siêu ngọt

Nếu người yêu hay gọi bằng tên lưu điện thoại bằng tên thật của bạn thì là điều quá bình thường nhưng khi được thay bằng biệt hiệu cho người yêu hay thì lại thể hiện được sự tình cảm, quan tâm và cảm giác duy nhất là điều ai cũng muốn.

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn là con trai

Bạn trai trong tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn là nam

Có nhiều bạn trai rất thích bạn gái mình đặt cho biệt danh dễ thương cho bạn trai của mình nhưng hầu hết họ đều thích sự ngắn gọn và đơn giản. Bỏ túi những biệt danh dễ thương cho nửa kia dưới đây để đánh dấu chủ quyền nha!

  • 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu
  • 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em
  • 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
  • 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của em
  • 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
  • 남친 /nam-jin/: Bạn trai
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
  • 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
  • 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
  • 신랑 /sin-rang/: Tân lang
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
  • 거인 /keo-in/: Người khổng lồ
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
  • 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn cho bạn gái

Bạn trai trong tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn là nữ

\>>Xem thêm: Mách Bạn Các Cách Ghép Chữ Tiếng Hàn Cơ Bản Cần Nắm

Hầu hết đối với con gái cũng thích người yêu đặt cho mình những nickname dễ thương, lưu tên người yêu hay lên các mạng xã hội để cho người khác rằng bạn và người ấy đã là của nhau. "Save" ngay những tên gọi hay cho bạn gái mà các bạn có thể lựa chọn nào!

  • 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
  • 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
  • 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
  • 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh
  • 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh
  • 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
  • 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
  • 아내 /a-nae/: Vợ
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
  • 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn
  • 꼬마 /kko-ma/: Bé con
  • 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp
  • 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn
  • 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
  • 나비 /na-bi/: Mèo
  • 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
  • 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
  • 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
  • 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
  • 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh

Trên đây là tổng hợp những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn cực hay mà Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp lại. Mong rằng bài viết này sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn cho người thương một biệt danh thật ưng ý nha!

Bạn là con trai trong tiếng Hàn là gì?

1. 남사친/여사친: là từ rút gọn của “남자 사람 친구” – bạn là con trai và “여자 사람 친구” – bạn là con gái. Từ này được dùng để chỉ người bạn khác giới mà không trong mối quan hệ hẹn hò chỉ đơn thuần là mối quan hệ bạn bè.

Anh trai gọi em gái trong tiếng Hàn là gì?

Anh trai (cách gọi dành cho em gái): 오빠 (oppa) Chị gái (cách gọi dành cho em gái): 언니 (eonni) Anh trai (cách gọi dành cho em trai): 형 (hyeong) Chị gái (cách gọi dành cho em trai): 누나 (nuna)

Gongju là gì?

Gongju (Hán Việt: Công Châu), là một thành phố của tỉnh Chungcheong Nam, Hàn Quốc.

Chingu nghĩa là gì?

Từ nguyên. Từ ghép của 남자 (namja) nghĩa là "nam" và 친구 (chingu) nghĩa là "bạn".