Bạn nói dối tiếng trung là gì năm 2024

200 mẫu câu tiếng trung giao tiếp thông dụng. Những câu tiếng Trung ngắn gọn vừa hay và dễ nhớ. Hãy học thuộc nó để bạn có thể giao tiếp tiếng trung thật tốt nhé!

1. 等等我! Děng děng wǒ! Đợi tôi với!

2. 你看上去很累。 Nǐ kàn shàngqù hěn lèi. Nhìn bạn có vẻ rất mệt mỏi.

3. 你疯了! Nǐ fēng le! Bạn điên rồi!

4. 我的心情不好。 Wǒ de xīnqíng bù hǎo. Tâm trạng tôi đang không tốt.

5. 你在撒谎。 Nǐ zài sāhuǎng. Bạn đang nói dối.

6. 不要骗我。 Bú yào piàn wǒ. Đừng có mà lừa tôi.

7. 你在干嘛? Nǐ zài gàn ma? Bạn đang làm gì thế?

8. 天哪! Tiān nǎ! Ôi trời ơi!

9. 来吧! Lái ba! Đến đây!

10. 闭嘴! Bì zuǐ! Im mồm/ câm miệng/ im đi!

11. 振作起来! Zhènzuò qǐlái! Phấn chấn lên!

12. 我请客! Wǒ qǐngkè! Tôi mời!

13. 安静点! Ānjìng diǎn! Yên lặng một chút!

14. 很痛! Hěn tòng! Rất đau!

15. 休想! Xiūxiǎng! Quên đi!

16. 猜猜看。 Cāicai kàn. Đoán xem.

17. 不许动。 Bù xǔ dòng. Không được cử động.

18. 坚持下去。 Jiānchí xiàqù. Kiên trì đến cùng.

19. 我很怀疑。 Wǒ hěn huáiyí. Tôi rất nghi ngờ.

20. 算上我。 Suàn shàng wǒ. Tính (tiền/ nợ) vào tôi.

21. 别担心。 ié dānxīn. Đừng lo lắng.

22. 时间快到了。 Shíjiān kuài dào le. Sắp đến giờ rồi.

23. 非做不可吗? Fēi zuò bù kě ma? Không làm không được sao?

24. 快给我! Kuài gěi wǒ! Mau đưa cho tôi!

25. 太遗憾了。 Tài yíhàn le. Thật đáng tiếc.

26. 小心! Xiǎoxīn! Cẩn thận!

27. 还有别的吗? Hái yǒu biéde ma? Còn cái khác không?

28. 保持联络! Bǎochí liánluò! Giữ liên lạc nhé!

29. 我在节食。 Wǒ zài jiéshí. Tôi đang ăn kiêng.

30. 时间就是金钱。 Shíjiān jiù shì jīnqián. Thời gian là vàng bạc.

31. 你出卖我!/你背叛我。 Nǐ chūmài wǒ!/Nǐ bèipàn wǒ. Anh phản bội tôi!

32. 我会留意的。 Wǒ huì liúyì de. Tôi sẽ lưu ý điều này.

33. 我不是故意的。 Wǒ bú shì gùyì de. Tôi không cố ý.

34. 我全力支持你。 Wǒ quánlì zhīchí nǐ. Tôi ủng hộ bạn hết mình.

35. 这得看情况。 Zhè děi kàn qíngkuàng. Cái này còn phải xem tình hình.

36. 我该怎么办? Wǒ gāi zěnmebàn? Tôi phải làm sao đây?

37. 请你原谅。 Qǐng nǐ yuánliàng. Xin hãy tha thứ cho tôi.

38. 等着瞧! Děng zhe qiáo! Đợi đấy mà xem!

39. 说来话长。 Shuō lái huà cháng. Chuyện rất dài dòng.

40. 你怎么认为? Nǐ zěnme rènwéi? Bạn thấy thế nào?/ Quan điểm của bạn thế nào?

41. 谁告诉你的? Shuí gàosù nǐ de? Ai nói cho bạn biết?

42. 别谦虚了! Bié qiānxū le! Đừng khiêm tốn nữa!

43. 我感觉有点不适。 Wǒ gǎnjué yǒu diǎn bú shì. Tôi cảm thấy có gì đó không ổn.

44. 让开! Ràng kāi! Tránh ra!

45. 你误会我了。 Nǐ wùhuì wǒ le. Bạn hiểu nhầm tôi rồi.

46. 说话请大声一点儿。 Shuōhuà qǐng dàshēng yìdiǎnr. Nói chuyện thì nói to lên 1 chút.

47. 你总是吹牛。 Nǐ zǒng shì chuīniú. Bạn toàn chém gió thôi!

48. 我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú. Tôi là FA hội.

49. 保重! Bǎozhòng! Bảo trọng!

50. 再见!/拜拜! Zàijiàn!/Bàibài! Tạm biệt/ byebye.

200 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày phần 2

51. 那只是个建议,你仍可以随你高兴的做。 Nà zhǐ shì ge jiànyì, nǐ réng kěyǐ suí nǐ gāoxìng de zuò. Đó chỉ là gợi ý, bạn vẫn có thể làm theo ý thích của bạn.

52. 让我给你一些忠告。 Ràng wǒ gěi nǐ yìxiē zhōnggào. Tôi sẽ cho bạn một vài lời khuyên.

53. 那并不关我的事,不过我认为你应该更卖力。 Nà bìng bù guān wǒ de shì, búguò wǒ rènwéi nǐ yīnggāi gèng màilì. Đó không phải việc của tôi, nhưng tôi cho rằng bạn nên dốc sức làm.

54. 我常尽量不去干涉你的事。 Wǒ cháng jìnliàng bú qù gānshè nǐ de shì. Tôi luôn cố gắng không can thiệp vào việc riêng của bạn.

55. 我已大得足以自己决定事务了,你不必操心 Wǒ yǐ dà dé zúyǐ zìjǐ juédìng shìwù le, nǐ bú bì cāoxīn. Tôi đã đủ lớn để tự quyết định những việc mình làm, bạn không cần phải lo.

56. 多谢你的忠告,但这是我须自己决定的事。 Duōxiè nǐ de zhōnggào, dàn zhè shì wǒ xū zìjǐ juédìng de shì. Cảm ơn lời khuyên của bạn, nhưng đây là việc mà tự tôi phải quyết định.

57. 他不听任何人的话,你只是白费力气而已。 Tā bù tīng rènhé rén de huà, nǐ zhǐ shì báifèi lìqì éryǐ. Anh ấy không nghe lời mọi người thì anh ấy chỉ hao tâm tốn sức mà thôi.

58. 凡是你所说的我都没有生气。 Fánshì nǐ suǒ shuō de wǒ dōu méi yǒu shēngqì. Tất cả những gì anh nói đều không làm tôi tức giận.

59. 我在注意听你说。 Wǒ zài zhùyì tīng nǐ shuō. Tôi đang chú ý nghe bạn nói đây.

60. 那不关我的事。 Nà bù guān wǒ de shì. Đó không phải việc liên quan đến tôi.

61. 那不是我的责任。 Nà bú shì wǒ de zérèn. Đó không phải trách nhiệm của tôi.

62. 那不是我的问题。 Nà bú shì wǒ de wèntí. Đó không phải vấn đề của tôi.

63. 那与我无关。 Nà yǔ wǒ wúguān. Cái đó chẳng liên quan đến tôi.

64. 我是有事相求。 Wǒ shì yǒu shì xiāng qiú. Tôi có việc cần nhờ bạn giúp.

65. 能帮我个忙吗? Néng bāng wǒ ge máng ma? Có thể giúp tôi 1 chút không?

66. 别多事。 Bié duō shì. Đừng nhiều chuyện.

67. 你的帮助不会得到感激。 Nǐ de bāngzhù bú huì dédào gǎnjī. Sự giúp đỡ của bạn sẽ không nhận được sự cảm kích đâu.

68. 我乐意尽我所能来帮助你。 Wǒ lèyì jìn wǒ suǒ néng lái bāngzhù nǐ. Tôi rất sẵn sang cố gắng hết sức giúp đỡ bạn.

69. 如果有什么事我可以帮忙的,请让我知道。 Rúguǒ yǒu shénme shì wǒ kěyǐ bāngmáng de, qǐng ràng wǒ zhīdào. Nếu có việc gì tôi có thể giúp được hãy nói với tôi.

70. 你跟我一起去吗? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn đi cùng tôi không?

71. 你能肯定吗? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn dám khẳng định không?

72. 相信我。 Xiāngxìn wǒ. Tin tôi đi.

73. 你敢? Nǐ gǎn? Bạn dám không?

74. 明天打电话给我。 Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ. Mai gọi điện thoại cho tôi nhé.

75. 跟我来。 Gēn wǒ lái. Theo tôi.

76. 恭喜恭喜! Gōngxǐ gōngxǐ! Chúc mừng, chúc mừng!

77. 你是当真的吗? Nǐ shì dàngzhēn de ma? Bạn cho là thật à?

78. 你在开玩笑吗? Nǐ zài kāiwánxiào ma? Bạn đang đùa đấy à?

79. 不要夸张。 Bú yào kuāzhāng. Đừng có chém gió.

80. 我找到了。 Wǒ zhǎodào le. Tôi tìm thấy rồi.

81. 你很无聊。 Nǐ hěn wúliáo. Bạn thật nhạt nhẽo/ vô vị.

82. 好搞笑! Hǎo gǎoxiào! Thật là buồn cười!

83. 不要紧张! Bú yào jǐnzhāng! Đừng căng thẳng!

84. 别生我的气! Bié shēng wǒ de qì! Đừng giận tôi nhé!

85. 我很感动。 Wǒ hěn gǎndòng. Tôi rất cảm động.

86. 我习惯了。 Wǒ xíguàn le. Tôi quen rồi.

87. 我在认真的。 Wǒ zài rènzhēn de. Tôi đang nghiêm túc đấy.

88. 我试试看。 Wǒ shìshi kàn. Để tôi thử xem sao.

89. 没关系。 Méiguānxi. Không sao.

90. 不值得。 Bù zhídé. Không đáng.

91. 很容易。 Hěn róngyì. Rất dễ.

92. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de. Cái đó lại khác.

93. 放松一下。 Fàngsōng yíxià. Thư giãn một chút.

94. 告诉我吧! Gàosù wǒ ba! Nói cho tôi biết đi!

95. 很明显。 Hěn míngxiǎn. Rất rõ ràng.

96. 让我想想。 Ràng wǒ xiǎngxiang. Để tôi nghĩ đã.

97. 很有意思! Hěn yǒuyìsi! Rất thú vị/ rất hay.

98. 这样的事情经常发生。 Zhèyàng de shìqíng jīngcháng fāshēng. Chuyện như thế này rất hay xảy ra.

99. 我很羡慕他。 Wǒ hěn xiànmù tā. Tôi rất ngưỡng mộ anh ấy.

100. 你考虑一下。 Nǐ kǎolǜ yíxià. Tôi suy nghĩ 1 chút.

200 mẫu câu tiếng Trung thông dụng phần 3

101. 慢慢来。 Mànman lái. Từ từ thôi/ Chậm thôi.

102. 不是开玩笑的。 Bú shì kāiwánxiào de. Không phải đùa đâu

103. 管你自己的事。 Guǎn nǐ zìjǐ de shì. Làm việc của bạn đi.

104. 注意你的举止。 Zhùyì nǐ de jǔzhǐ. Chú ý cử chỉ của bạn.

105. 活该。 Huógāi. Đáng đời/ Đáng kiếp.

106. 多讨厌。 Duō tǎoyàn. Thật là đáng ghét.

107. 别管我。 Bié guǎn wǒ. Mặc kệ tôi.

108. 别傻! Bié shǎ! Đừng ngốc thế.

109. 你准备好了吗? Nǐ zhǔnbèi hǎo le ma? Bạn đã chuẩn bị xong chưa?

110. 你有空吗? Nǐ yǒu kòng ma? Bạn có rảnh không?

111. 我可以抽出时间。 Wǒ kěyǐ chōuchū shíjiān. Tôi có thể bớt chút thời gian.

112. 看你这么有诚意,这件事就到此为止了。 Kàn nǐ zhème yǒu chéngyì, zhè jiàn shì jiù dào cǐ wéizhǐ le. Thấy cậu có thành ý như vậy thì chuyện này hãy kết thúc ở đây thôi.

113. 我保证。 Wǒ bǎozhèng. Tôi đảm bảo.

114. 有问题请你随时与我们沟通。Y Yǒu wèntí qǐng nǐ suíshí yǔ wǒmen gōutōng. Có vấn đề gì xin bạn cứ liên lạc với chúng tôi bất cứ lúc nào.

115. 想喝什么? Xiǎng hē shénme? Muốn uống gì?

116. 我敬你一杯。 Wǒ jìng nǐ yí bēi. Tôi kính anh 1 chén.

117. 他们让我惊讶。 Tāmen ràng wǒ jīngyà. Họ khiến tôi ngạc nhiên.

118. 我不介意(我不管)。 Wǒ bú jièyì (wǒ bù guǎn). Tôi không quan tâm.

119. 别着急! Bié zháojí! Đừng lo/ Đừng vội.

120. 让我想想看。 Ràng wǒ xiǎngxiang kàn. Để tôi xem xem.

121. 我很健忘。 Wǒ hěn jiànwàng. Tôi rất hay quên.

122. 我心不在焉。 Wǒ xīnbúzàiyān. Tôi không để ý.

123. 我非常同意你的话。 Wǒ fēicháng tóngyì nǐ de huà. Tôi rất đồng ý với những điều bạn nói.

124. 你错了。 Nǐ cuò le. Bạn sai rồi.

125. 我不认为如此。 Wǒ bù rènwéi rúcǐ. Tôi không cho là như vậy.

126. 这是超出我所能做的。 Zhè shì chāochū wǒ suǒ néng zuò de. Điều đó vượt quá khả năng của tôi.

127. 这到底什么回事? Zhè dàodǐ shénme huí shì? Chuyện này rốt cục là như thế nào?

128. 这到底会是什么? Zhè dàodǐ huì shì shénme? Cuối cùng là thế nào?

129. 这时可怕的经历,我不会忘记的。 Zhè shí kěpà de jīnglì, wǒ bú huì wàngjì de. Đó là chuyện rất đáng sợ, tôi không thể quên được.

130. 你有你的的观点,我有我的看法。 Nǐ yǒu nǐ de de guāndiǎn, wǒ yǒu wǒ de kànfǎ. Bạn có quan điểm của bạn, tôi có cách nhìn của tôi.

131. 他似乎有很多怪念头。 Tā sìhū yǒu hěnduō guài niàntou. Anh ấy dường như có rất nhiều ý tưởng quái lạ.

132. 人人都有发表自己意见的权利。 Rén rén dōu yǒu fābiǎo zìjǐ yìjiàn de quánlì. Mọi người đều có quyền phát biểu ý kiến của mình.

133. 这是保守的看法。 Zhè shì bǎoshǒu de kànfǎ. Đó là suy nghĩ bảo thủ.

134. 每件事都有两面性。 Měi jiàn shì dōu yǒu liǎngmiànxìng. Việc gì cũng có hai mặt của nó.

135. 我无意引起争论。 Wǒ wúyì yǐnqǐ zhēnglùn. Tôi không có ý gây ra tranh luận.

136. 我们对此有相反的见解。 Wǒmen duì cǐ yǒu xiāngfǎn de jiànjiě. Chúng ta có cách nhìn trái ngược nhau về vấn đề này.

137. 你想提出什么样的观点呢? Nǐ xiǎng tíchū shénmeyàng de guāndiǎn ne? Bạn muốn đưa ra ý kiến gì?

138. 总之,我们的看法相去不远。 Zǒngzhī, wǒmen de kànfǎ xiāngqù bù yuǎn. Tóm lại, cách nhìn của hai chúng ta không khác nhau mấy.

139. 我决定不再争论。 Wǒ juédìng bú zài zhēnglùn. Tôi quyết định không tranh luận nữa.

140. 这些天我想去去度假。 Zhèxiē tiān wǒ xiǎng qù qù dùjià.Mấy ngày này tôi muốn đi nghỉ.

141. 只要我能够做到,我一定做尽力。 Zhǐyào wǒ nénggòu zuò dào, wǒ yí ding jìnlì. Chỉ cần là việc tôi làm được, tôi nhất định sẽ cố gắng hết sức.

142. 如果我知道你想去的话,我一定会打电话给你的。 Rúguǒ wǒ zhīdào nǐ xiǎng qù de huà, wǒ yí dìng huì dǎ diànhuà gěi nǐ de. Nếu như tôi biết bạn muốn đi, tôi nhất định sẽ gọi điện thoại cho bạn.

143. 我所作或所说的她都不喜欢。 Wǒ suǒ zuò huò suǒ shuō de tā dōu bù xǐhuān. Những việc tôi làm hay những lời tôi nói cô ấy đều không thích.

144. 我们请他吃饭来回报他的帮忙。 Wǒmen qǐng tā chīfàn lái huíbào tā de bāngmáng. Chúng tôi mời anh ấy ăn cơm để cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.

145. 我没有感觉到时间过得这么快。 Wǒ méi yǒu gǎnjué dào shíjiān guò dé zhème kuài. Tôi không thể tưởng tượng được thời gian lại trôi nhanh đến vậy.

146. 我一定是忘记什么了,但现在已太迟了。 Wǒ yí dìng shì wàngjì shénme le, dàn xiànzài yǐ tài chí le. Tôi nhất định đã quên cái gì rồi, nhưng bây giờ thì đã quá muộn.

147. 我有什么其他可选择的办法? Wǒ yǒu shénme qítā kě xuǎnzé de bànfǎ? Tôi có sự lựa chọn nào khác ư?

148. 如果没有你的提醒,我就遗漏了。 Rúguǒ méi yǒu nǐ de tíxǐng, wǒ jiù yílòu le. Nếu không có sự nhắc nhở của bạn thì tôi sẽ bỏ sót mất.

149. 她不能忍受我,我也不能忍受她。 Tā bù néng rěnshòu wǒ, wǒ yě bù néng rěnshòu tā. Cô ấy không chịu đc tôi, tôi cũng không chịu được cô ấy.

150. 如果你要听我的忠告,我认为你不该走。 Rúguǒ nǐ yào tīng wǒ de zhōnggào, wǒ rènwéi nǐ bù gāi zǒu. Nếu anh muốn nghe lời khuyên của tôi, tôi cho rằng anh không nên đi.

200 mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày phần 4

151. 对不起。 Duìbùqǐ. Xin lỗi.

152. 我对不住你。 Wǒ duì bù zhù nǐ. Tôi có lỗi với bạn.

153. 抱歉。 Bàoqiàn. Xin lỗi.

154. 我再次向您表示歉意。 Wǒ zài cì xiàng nín biǎoshì qiànyì. Tôi thành thật xin lỗi ông lần nữa.

155. 还行。 Hái xíng. Cũng được.

156. 别傻! Bié shǎ! Đừng có ngốc thế!

157. 请再说一次。 Qǐng zài shuō yí cì. Xin nói lại lần nữa.

158. 可不是嘛! Kě bú shì ma! Đúng là như thế!

159. 正是如此。 Zhèng shì rúcǐ. Chính xác như vậy.

160. 恰是如此。 Qià shì rúcǐ. Hoàn toàn như vậy.

161. 当然。 Dāngrán. Đương nhiên, tất nhiên.

162. 是的/ 对了/ 不错 Shì de/ duì le/ bú cuò. Đúng rồi (không sai).

163. 确实不对。 Quèshí bùduì. Chắc chắn là sai rồi.

164. 你过奖了。 Nǐ guòjiǎng le. Bạn quá khen rồi.

165. 请。。。多多指教 Qǐng… duōduō zhǐjiào . Mong … chỉ bảo.

166. 不要怕。/别怕。 Bùyào pà./Bié pà. Đừng sợ.

167. 不好意思! Bùhǎoyìsi! Thật là ngại!

168. 麻烦你了! Máfan nǐ le! Làm phiền bạn rồi!

169. 我给你添麻烦了! Wǒ gěi nǐ tiān máfan le! Tôi làm phiền bạn rồi!

170. 不要拘礼! Bùyào jūlǐ! Không phải giữ lễ!

171. 一定要这样Yí dìng yào zhèyàng. Nhất định phải như vậy.

172. 决不。。。 Jué bù… Quyết không…, nhất định không…

173.荣幸之至。 Róngxìng zhī zhì. Thật vinh hạnh.

174. 真的。 Zhēn de. Đúng vậy./ Thật đấy.

175. 可以。 Kěyǐ. Có thể/ đồng ý.

176. 赶快。 Gǎnkuài. Nhanh lên.

177. 我也如此。 Wǒ yě rúcǐ. Tôi cũng như vậy.

178. 有可能。 Yǒu kěnéng. Có khả năng.

179. 胡说。 Húshuō. Vô lý/ Nói láo. 180. 不可能。 Bù kěnéng. Không thể.

181.永不。。。 Yǒng bù… Không bao giờ…

182. 那不行。(那办不通) Nà bù xíng.(Nà bàn bù tōng). Thế thì không được.

183. 那没有用。 Nà méi yǒu yòng. Không có tác dụng.

184. 不切实际。 Bú qiè shíjì. Không thiết thực, không sát thực tế.

185. 你先息怒。 Nǐ xiān xīnù. Bạn hãy bớt giận đã.

186. 够了。 Gòu le. Đủ rồi. 187. 就这样决定。 Jiù zhèyàng juédìng. Cứ quyết định như vậy đi.

188. 对极了。 Duì jí le. Rất đúng.

189. 好主意。 Hǎo zhǔyì. Ý kiến hay.

190. 一点也不。。。 Yìdiǎn yě bù… Không hề/ Một chút cũng không.

191. 。。。反之。。。… Fǎnzhī… … ngược lại…

192. 我不知道。 Wǒ bù zhīdào. Tôi không biết.

193. 不要紧。 Bú yàojǐn. Đừng vội/ Đừng lo lắng.

194. 不必提起(没有什么)。 Bú bì tíqǐ (méi yǒu shénme). Đừng nhắc đến/ Không có gì.

195. 糟了。 Zāo le. Gay rồi.

196. 荒谬。 Huāngmiù. Thật vô lý/ Thật hoang đường.

197. 请冷静下来。 Qǐng lěngjìng xià lái. Xin hãy bình tĩnh.

198. 没办法。 Méi bànfǎ. Chẳng có cách nào cả.

199. 我没有意见。 Wǒ méi yǒu yìjiàn. Tôi không có ý kiến gì.

200. 我毫不惊奇(我早就知道了。) Wǒ háo bù jīngqí (wǒ zǎo jiù zhīdào le.) Tôi chả ngạc nhiên tý nào cả (Tôi đã sớm biết rồi).

Với bài học tiếng Trung cơ bản hôm nay, bạn có thể hiểu được người Trung Quốc giao tiếp gì hàng ngày nha. Để nghe tốt thì bạn cần học thêm thật nhiều từ vựng tiếng Trung để nối dài đoạn hội thoại và không bị chán nhé!

Kẻ nói dối tiếng Trung là gì?

谎 /huǎng/ âm Hán Việt là hoang (trong. hoang đường), chỉ nghĩa nói láo, nói dối. Từ nói dối trong tiếng Trung ngoài cách nói là 说谎 /Shuōhuǎng/, chúng ta còn có thể nói là 撒谎

Tôi phải làm sao đây tiếng Trung?

Ví dụ về ne tiếng Trung 呢:我怎么办呢?/Wǒ zěnme bàn ne?/: Tôi phải làm sao đây?

Đợi tôi một chút tiếng Trung là gì?

等一下 【 děng yīxià 】đợi một chút -- Tiếng Trung Thượng Hải tự hào đã giúp hàng trăm nghìn học viên chinh phục và sử dụng thành thạo tiếng Trung.

Đúng mà tiếng Trung là gì?

Ví dụ: 别走啊!/Bié zǒu a/: Đừng đi mà.