Bài tập tiếng anh lớp 2 theo chủ đề năm 2024

Tổng hợp các bài viết hay về chủ đề Bài tập tiếng Anh trẻ em lớp 2 cho bé 7 tuổi, chia sẻ bí quyết học tập, phương pháp học tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả nhất.

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ II

Chuyên mục: Bài tập | 31/08/2016

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ II được sưu tầm từ những bài tập tiếng Anh lớp 2 dành cho các bé tại Alokiddy. Ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ II thường là sự tổng kết của các năm học. Do đó, khi ôn tập cuối kỳ, bé cần phải nắm vững được những kiến thức trước đó.

Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề

Chuyên mục: Bài tập | 04/07/2016

Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề thường chủ yếu giúp bé lớp 2 ôn luyện lại những chủ đề đã học và thu hút sự chú ý cũng như hứng thú học của trẻ đối với bộ môn tiếng Anh trong trường.

Bé đang xem bài viết về Bài tập tiếng Anh trẻ em lớp 2 cho bé 7 tuổi trên Alokiddy.com.vn – Website dạy học tiếng anh online cho trẻ em hàng đầu tại Việt Nam !!!

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình Part 1: Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma Father Table Nine Mother Eggs Map Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa ................... gia đình ................... bố ................... anh, em trai ................... cháu trai ................... cháu gái ................... mẹ ................... cô, dì ................... chú ................... bà ................... ông ................... số 9 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n... is ................ 2. Who is this? This is ... mo... 3. Who is he? This is my fath.. 4. What is this? This is my p.. Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B

  1. My aunt
  2. My father a. mẹ của em b. bố của em
  3. My mother
  4. My family
  5. My brother c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
  6. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
  7. This/ father __________________________________________
  8. This/ brother __________________________________________
  9. This/family __________________________________________ Part 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
  10. bro..... 4. Fa..
  11. mo... 5. a..
  12. n.. 6. s... Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
  13. What...... name?
  14. My..... Quynh Anh.
  15. How .....?
  16. I...... Thank you.
  17. What.........?
  18. This is........... Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
  19. name/ your/ What/ is? ......................................................................................................

............................ ......................... ................................ ................................

............................. ............................. ................................. .............................

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A B A B

fish quả trứng board con khỉ egg con cá monkey cái bảng table con mèo elephant trường học book quyển sách seven số bảy cat cái bàn school con voi desk cái bàn panda con gấu Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

  1. ..... octopus 2. ..... panda
  2. ..... monkey 4. ..... elephant
  3. ..... tiger 6. ..... board
  4. ..... fish 8. ..... egg
  5. ..... cat 10. ..... orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. [ is, what, egg, it, an, it]
  6. What ...........? 2. It is .......... elephant
  7. ........... it? 4. .... a tiger
  8. What is.......? 6. It is an.............. Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn&

    039;t"

  9. Is it a dog? ...................... 2. Is it an elephant? .....................
  10. Is it an egg? ..................... 4. Is it a pen? .....................
  11. Is it a cat? ..................... 6. Is it a doll? .....................
  12. Is it a pencil? ..................... 8. Is it an erazer? .....................
  13. Is it a book? ..................... 10. Is it a bag? ..................... Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
  14. Mai/ am/ I/ ..................................
  15. name/ is/ My/ Lara/ ..................................
  16. it/ a / cat/ is? ..................................
  17. are/ you/ How/? ..................................
  18. Mara/ Goodbye/ ,/ ..................................
  19. fine/ I/ thanks/ am/ , / ..................................

What is it? It is ................... What is it? It is ...................... Is it a bag? No, ................. Is it an apple? Yes, ................ Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe

Cách xác định các ngôi trong tiếng Anh

Ngôi thứ Đại từ nhân xưng Nghĩa tiếng Việt Nhất [người nói] I Tôi, mình, cháu, con We Chúng tôi, chúng ta Hai [Người nghe] you Bạn you Các bạn Ba [Người được nhắc đến] it Nó [chỉ vật] She Cô ấy [con gái] He Anh ấy, ông ấy [con trai] They Họ, chúng nó Cách chia động từ " To Be"

1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:

Ngôi thứ Đại từ nhân xưng Tobe Số ít Số nhiều Nhất [người nói] I Am ü We Are ü Hai [Người nghe] you Are ü you Are ü

Ba [Người được nhắc đến] it Is ü She Is ü He Is ü They Are ü

*Công thức của to be:

+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/

  • > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.
    • Yes, S + to be.
    • No, S + to be + not.

*Cách viết tắt của to be:

I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t He is = he’s It is = it’s are not = aren’t They are = they’re You are = you’re am not = am not 2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.

Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm

chủ ngữ được.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Nghĩa tiếng Việt của TTSH I My Của tôi, của tớ, của mình We Our Của chúng tôi, của chúng tớ you your Của bạn you your Của các bạn

  1. They is black books.
  2. Are they people tourits?
  3. The books and pens isn&

    039;t green.

  4. Are they brown beras teddy?
  5. It are a black dog.
  6. It is a red hats. Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
  7. Are they elephants?..............................
  8. Are they Dogs? .....................................
  9. Is it an egg? .........................................
  10. Are they dolls?
  11. Are they balls? Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
  12. What are they? [rats]
  13. What are they? [wolf]
  14. What is it? [teddy bears]
  15. Are they robots? [Yes]

Are they computers? [No] Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm Bài 1: Complete the blanks t __ n ni__e ive ei__ht si fo__r __even t__o Th__ee o- e Bài 2: Count and write number and words. 1..

Chủ Đề