Bài tập so sánh trong tiếng Trung
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập trọn bộ thầy VũTổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập chuyên đề so sánh trong tiếng Trung giao tiếp. Hôm nay chúng ta sẽ học cách dùng so sánh trong tiếng Trung và phân tích cách so sánh trong tiếng Trung như thế nào nhé. Show Chào các bạn học viên trực tuyến. Hôm nay lớp chúng ta sẽ học cách sử dụng từ 比(Bǐ) để so sánh hơn trong nội dung học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia chủ biên và biên soạn cũng như chuyên viết sách giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập từ cơ bản đến nâng cao, chuyên viết các loại sách tự học tiếng Trung Quốc giao tiếp, sách tự luyện thi HSK toàn tập vân vân. +)Giới từ 比 biểu thị sự so sánh, để dẫn ra đối tượng so sánh, nó kết hợp với danh từ hoặc nhóm đại từ để tạo thành cụm giới từ hoặc trạng ngữ trong câu, nói rõ tính chất của sự vật, sự việc và sự khác biệt giữa chúng. VD: 1. jīn tiān bǐ zuó tiān lěng 今天比昨天冷 Hôm nay lạnh hơn hôm qua 2. wǒ bǐ tā shuài 我比他帅 Tôi đẹp trai hơn anh ta +)比 có thể dùng so sánh về thời gian của cùng 1 vật VD: tā de péng yǒu lái de bǐ tā zǎo 他的朋友来得比他早 Bạn của anh ta đến sớm hơn anh ta +)Nếu như cần chỉ rõ sự khác nhau cụ thể giữa hai vật thì sau thành phần chủ yếu của vị ngữ thì ta cần dung số lượng từ làm bổ ngữ. VD: zhè jiàn yī fú bǐ nà jiàn guì wǔ shí kuài 这件衣服比那件贵五十块 Bộ đồ này đắt hơn bộ đồ kia 50 đồng +)Nếu như muốn biểu thị sự khác biệt 1 cách đại khái thì có thể dùng 一点儿hoặc 一些 để nói rõ sự khác biệt nhỏ,cũng có thể dung kết cấu trợ từ 得 và bổ ngữ mức độ多để nói về sự khác biệt lớn. VD: 1. tā bǐ wǒ piāo liàng yī diǎn ér 她比我漂亮一点儿 Chị ý xinh hơn em 1 chút 2. mèi mèi bǐ wǒ gāo de duō 妹妹比我高得多 Em gái cao hơn tôi rất nhiều +)Trước hình dung từ có thể dung phó từ 更,还 biểu thị sự so sánh chỉ mức độ. VD: 1. wǒ bǐ tā gèng ài nǐ 我比他更爱你 Anh còn yêu em nhiều hơn anh ta 2. wǒ mèi mèi bǐ tā huán wēn róu 我妹妹比她还温柔 Em gái tôi vẫn hiền hơn cô ấy +)Có 1 số câu vị ngữ động từ có thể dùng比để biểu thị sự so sánh VD: wǒ bǐ nǐ liǎo jiě zhōng guó de wén huà 我比你了解中国的文化 Tôi hiểu rõ về văn hóa của Trung Quốc hơn bạn +)Câuso sánh dùng 比 ở thể phủ định thì thêm phó từ 不 vào trước 比 VD: wǒ bù bǐ tā gāo 我 不 比 他 高 Tôi không cao hơn anh ý 8 Cách dùng của từ 比(Bǐ) 1) A 比 B + Động từ + 得 + Hình dung từ (tính từ) + 得多 VD: 他 比 我 学 得 好 得 多 (Tā bǐ wǒ xué de hǎo de duō) 2)A 比 B + Động từ + 得 + Hình dung từ (tính từ) VD: 我 比 他 跑 得 快 (Wǒ bǐ tā pǎo de kuài) 3)A + Động từ + Danh từ + Động từ + 得 + 比 B+ Hình dung từ (tính từ) VD: 他 学 韩 语 学 得 比 我 好 (Tā xué hányǔxué de bǐ wǒ hǎo) 4)A + Danh từ + Động từ + 得 + 比 B + Hình dung từ (tính từ) VD:他 汉 语 说 得 比 你 流 利 (Tā hànyǔ shuō de bǐ nǐ liúlì) 5)Danh từ + A + Động từ + 得 + 比 + B + Hình dung từ (tính từ) VD:汉 语 他 学 得 比 我 好 (Hànyǔ tā xué de bǐ wǒ hǎo) 6)A 比 B + Hình dung từ (tính từ) + 得多/多了/一点儿/一些 (de duō/duō le/yīdiǎnr/yīxiē) VD:你 比 他 高 得 多 (Nǐ bǐ tā gāo de duō) 7)A 比 B + 更/还 (gèng/hái) +Hình dung từ (tính từ) VD:今 天 比 昨 天 更 热 (Jīntiān bǐ zuótiān gèng rè) 8)A 比 B + Hình dung từ (tính từ) + 数量 (shùliàng) VD:他 比 我 大 三 岁 (Tā bǐ wǒ dà sān suì) Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập theo chuyên đề
Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập nói một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhé. Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung chuyên đề so sánh trong tiếng Trung giao tiếp đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau. |