Bài tập quản trị rủi ro doanh nghiệp ueh năm 2024

0% found this document useful (0 votes)

55 views

48 pages

Original Title

C5 TỔ CHỨC HỆ THỐNG QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PPTX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

55 views48 pages

C5 Tổ Chức Hệ Thống Quản Trị Rủi Ro Doanh Nghiệp

Jump to Page

You are on page 1of 48

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập quản trị rủi ro doanh nghiệp ueh năm 2024

Theo bạn trong hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp gặp những rủi ro gì? Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể kiểm soát được rủi ro hay không? Để trả lời cho các câu hỏi này, hãy cùng tham khảo bài giảng "Quản trị rủi ro" sau đây. Bài giảng sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức tổng quan về rủi ro và quản trị rủi ro, cách để nhận dạng rủi ro, đo lường rủi ro, kiểm soát rủi ro và tài trợ rủi ro. Hy vọng bài giảng này sẽ giúp ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

UEH COMMUNITY SHOP

UEH SOUVENIR UEH Nguyễn Đình Chiểu UEH Nguyễn Tri Phương UEH Nguyễn Văn Linh ✆ 028 7306 1976 ext 1014, 1012, 1002 ✉ [email protected]

UEH BOOK Công ty In Kinh tế 36 Đào Duy Từ, Phường 5, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh ✆ 0336361064 (Ngọc Bích) ✆ 0908115324 (Vĩnh Nguyên) ✉ [email protected]

INNO SHOP Viện Đổi mới Sáng tạo 232/6 Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh ✆ 077 696 1010 ✉ [email protected]

Uploaded by

Quỳnh Như Võ

100% found this document useful (2 votes)

2K views

5 pages

Original Title

Bai tap Quan tri rui ro tai chinh

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

100% found this document useful (2 votes)

2K views5 pages

Bai Tap Quan Tri Rui Ro Tai Chinh

Uploaded by

Quỳnh Như Võ

Jump to Page

You are on page 1of 5

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập quản trị rủi ro doanh nghiệp ueh năm 2024

  • 1. ĐO LƯỜNG RỦI RO I.PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG 1.Triển khai tổn thất theo đối tượng B1:Phân chia các đối tượng rủi ro thành các nhóm có nguy cơ rủi ro tương tự nhau B2: Chọn một đói tượng làm chuẩn để tính hệ số quy đổi của tất cả các đối tượng lao động khác về cái loại này (Thống nhất chọn công nhân xây dựng làm chuẩn/ làm mốc) B3: Dự báo nhu cầu chi trả cho tương lai B4: Dự báo rủi ro có thể xảy ra, số tiền bồi thường và tính hiện giá của số tiền này PV= 𝒂 (𝟏+𝒊)𝒏 = a*(𝟏 + 𝒊)−𝒏 Trong đó: a: số tiền i: lãi suất n: số năm VD1: Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng. Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới 2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 15 triệu, thanh toán 50% khi xảy ra tai nạn, 30% vào năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 10%/năm? Công nhân xây dựng (Mốc) Nhân viên văn phòng Đốc công Cán bộ quản lý Nhân viên phục vụ 1.Tiền lương bình quân năm 24 30 42 60 18 2.Số năm bình quân có 1 tai nạn 1 (**) 20 5 10 1,5 3.Nhu cầu lao động năm mới 300 50 20 4 150 4. Quy đổi thành CNXD bị tai nạn 2/(**) 1/1=1 20/1=20 5/1=5 10/1=10 1,5/1=1,5 5.Tổng tiền lương trả cho lao động quy đổi (4x1) 1x24=24 20x30=600 5x42=210 10x60=600 1,5x18=27
  • 2. đổi thành CNXD 24/24=1 Đối tượng chuẩn 600/24=25 210/24=8,75 600/24=25 27/24=1,125 7.Nhu cầu lao động quy đổi thành CNXD (3/6) 300/1=300 50/25=2 20/8,75=2,29 4/25=0,16 150/1,125=133,33  Tổng nhu cầu lao động trong năm (Tổng mục 7): 300+2+2,29+0,16+133,33= 437,78 (***) LĐ  Số vụ tai nạn quy đổi (***)/(**): 437,78/1= 437,78 vụ tai nạn  Tổng số tiền bồi thường: 437,78 x 15= 6566,7 triệu Năm 0 1(50%) 2(30%) 3(20%) GTHT? 3283,35 1970 1313,34 ( Lấy tổng STBTx %) Hiện giá PV= 3283,35 (1+10%)1 + 1970 (1+10%)2 + 1313,34 (1+10%)3 = 5599,69 VD2: Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng. Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới 2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 25$, thanh toán 4 lần: 40% vào cuối năm đầu, 30% vào năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 12%/năm? Công nhân xây dựng (Mốc) Nhân viên văn phòng Đốc công Cán bộ quản lý Nhân viên phục vụ 1.Tiền lương bình quân năm 30 20 40 50 18 2.Số năm bình quân có 1 tai nạn 1,5 30 15 21 18 3.Nhu cầu lao động năm mới 100 30 20 20 25 4. Quy đổi thành CNXD bị tai nạn 1,5/1.5=1 30/1,5=20 15/1,5=10 21/1,5=14 15/1,5=12 5.Tổng tiền lương trả cho lao động quy đổi (4x1) 1x30=30 20x20=400 40x10=400 50x14=700 12x18=216 6.Hệ số quy đổi thành CNXD 30/30=1 400/30=13.33 400/30=13.33 700/30=23.33 216/30=7.2 7.Nhu cầu lao động quy đổi thành CNXD (3/6) 100/1=100 30/13.33=2,25 20/13.34=1.5 20/23.34=0.86 25/7.2=3.47  Tổng nhu cầu lao động trong năm= 100+2.25+1.5+0.86+3.47 = 108.08 Lđ
  • 3. tai nạn quy đổi: 108.08/1,5= 72.05 vụ tai nạn  Tổng số tiền bồi thường: 72.05 x 25= 1801.25 triệu 0 1(40%) 2(30%) 3(20%) 4 (10%) GTHT? 720.5 540.38 360.25 180.13 Hiện giá= 720.5 (1+12%)1 + 540.38 (1+12%)2 + 360.25 (1+12%)3 + 180.13 (1+12%)4 = 1444.98 2.Triển khai tổn thất B1: Xác định hệ số triển khai (K) K = Tổng số khiếu nại toàn thời kỳ Số khiếu nại cộng dồn đến thời điểm đó B2: Dự báo số khiếu nại có thể có B3: Dự báo dòng khiếu nại, bồi thường B4: Dự báo dòng tiền khiếu nại và tính giá trị hiện tại VD1: Một của hàng bán máy tính bảo hành trong 3 tháng. Số liệu trong quá khứ cho thấy: - Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 50% khiếu nại - Tháng thứ hai nhận được 30% khiếu nại - Tháng thứ ba nhận được 20% khiếu nại Mỗi khiếu nại được chi trả 50$, thanh toán làm 2 lần. Lần 1 thanh toán 60%, lần 2 thanh toán số còn lại. Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 8/2017 là 40 khiếu nại, tháng 9/2017 là 35 khiếu nại. Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 50% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 30% khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 20% khiếu nại) và tính hiện giá của tiền đó về thời điểm đầu tháng 8/2017? Biết lãi suất 1%/tháng. Giải: B1: Xác định hệ số triển khai (K) Thời gian khiếu nại Số khiếu nại báo cáo Tổng khiếu nại báo cáo cộng dồn K Ngay sau khi BH 1 50% 50% 100%/50%=2
  • 4. 2 30% 50%+30%=80% 100%/80%=1,25 Kết thức BH 3 20% 80%+20%=100% 100%/100%=1 B2: Dự báo số khiếu nại có thể có - Đây là KH đã báo cáo nên là đứng ở thời điểm tháng 10 (thời điểm hiện tại) để nói về 2 lô hàng t8,t9 (quá khứ) - Thời điểm vừa bán hàng xong thường là thời điểm thu nhiều khiếu nại nhất. đang đứng ở t10 để nói về lô hàng t8,t9 => tháng 9( thời điểm gần nhất) là tháng nhận được nhiều khiếu nại nhất sẽ có hệ số triển khai lớn nhất, sau đó các tháng khác nhỏ dần lên Lô hàng Khiếu nại đã báo cáo K Khiếu nại có thể có Tháng 8 40 1,25 40x1,25=50 Tháng 9 (Ngay sau khi BH) 35 2 35x2=70 Tổng 75 120 B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường 50% 30% 20% Tổng số Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Lô hàng t8 50 50x50%=25 50x30%=15 50x20%=10 Lô hàng t9 70 70x50%=35 70x30%=21 70x20%=14 Dòng khiếu nại 25 15+35= 50 10+21=31 14 Thanh toán 60% 25x60%x50$ = 750$ 50x 60%x50$ =1500$ 31x60%x50$ =930$ 14x60%x50$ =420$ Thanh toán 40% 25x40%x50$ =500$ 50x40%x50$ =1000$ 31x40%x50$ =620$ 14x40%x50$ =280$ Dòng tiền khiếu nại 750$ 1500+500= 2000$ 930+1000 =1930$ 420+620 =1040$ 280$
  • 5. T11 T12 GTHT? 750 2000 1930 1040 280 Hiện giá= 750 (1+1%)1 + 2000 (1+1%)2 + 1930 (1+1%)3 + 1040 (1+1%)4 + 280 (1+1%)5= 5842,24 VD2: Tài liệu ở một siêu thị như sau: - Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 15 khiếu nại - Tháng thứ hai nhận được 12 khiếu nại - Tháng thứ ba nhận được 3 khiếu nại Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 6/2020 là 20 khiếu nại, tháng 7/2017 là 30 khiếu nại, tháng 8/2020 là 40 khiếu nại. Mỗi khiếu nại được chi trả 1 triệu, thanh toán làm 3 lần trong 3 tháng. Lần 1 thanh toán 30%, lần 2 thanh toán 20%. Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 65% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 25% khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 10% khiếu nại) và quy dòng tiền về thời điểm tháng 1/2020? Biết lãi suất 2%/tháng. Giải: B1: Xác định hệ số triển khai (K) Thời gian khiếu nại Số khiếu nại báo cáo Tổng khiếu nại báo cáo cộng dồn K Ngay sau khi BH 1 15 15 2 Sau khi BH 2 12 27 1,11 Kết thức BH 3 3 30 1 B2: Dự báo số khiếu nại có thể có Lô hàng Khiếu nại đã báo cáo K Khiếu nại có thể có Tháng 6 20 1 20 Tháng 7 30 1,11 33,3 Tháng 8(Ngay sau khi BH) 40 2 80 Tổng 90 133,3
  • 6. dòng khiếu nại bồi thường 65% 25% 10% T1 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 GTHT? 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4 Hiện giá = 3,9 (1+2%)5 + 10,58 (1+2%)6 + 30,53 (1+2%)7 + 32,8 (1+2%)8 + 38,24 (1+2%)9 + 13,47 (1+2%)10 + 4 (1+2%)11 = 116,11 triệu Phân tích xác xuất ⅈ̅ = ∑𝑝1. 𝑘1 i : tỷ suất đầu tư bình quân p1: xác xuất xuất hiện biến cố i Tổng số Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Lô hàng t6 20 13 5 2 Lô hàng t7 33,3 21,66 8,33 3,33 Lô hàng T8 80 52 20 8 Dòng khiếu nại 13 26,66 62,33 23,33 8 Thanh toán 30% 13x30%x 1tr =3,9 26,66x30% x 1tr =7,98 62,33x30% x 1tr =18,7 23,33x30% x 1tr =7 8x30%x 1tr =2,4 Thanh toán 20% 13x20%x 1tr = 2,6 26,66x20% x 1tr = 5,33 62,33x 20%x 1tr =12,47 23,33x20%x 1tr =4,67 8x20%x 1tr =1,6 Thanh toán 50% 13x50%x 1tr =6,5 26,66x50% x 1tr =13,33 62,33x50%x 1tr =31,17 23,33x50% x 1tr =11,87 8x50%x1tr =4 Dòng tiền khiếu nại 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
  • 7. đầu tư VD Tình hình cầu thị trường Xác xuất xuất hiện % Tỷ suất đầu tư sản phẩm A % Tỷ suất đầu tư sản phẩm B % Cầu cao 30 70 20 Cầu trung bình 40 15 15 Cầu thấp 30 -40 10 Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm A: iA = 0.3x0.7+0.4x0.15+0.3x (-0.4) = 0.15 Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm B: iB = 0.3x0.2+0.4x0.15+0.3x0.1 = 0.15  Tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm nào lớn hơn => Sản phẩm đó ít rủi ro hơn Phương sai 𝛿2 = ∑𝑃(ⅈ − ⅈ̅)2 P: xác suất xảy ra biến cố I : tỷ suất đầu tư(%) VD: 𝑖𝐴 ̅ = 0,15 = 15% 𝑖𝐵 ̅ = 0,15 = 15% Tình hình cầu Xác suất P(%) Sản phẩm A Sản phẩm B i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ − ⅈ̅)2 𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ − ⅈ̅)2 𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 % % % % % % % % Cao 30 70 70- 15=55 (55%)2 =30,25 0,3x30,25 =9.075 20 5 0.25 0.075 Trung bình 40 15 0 0 0 15 0 0 0 Thấp 30 - 40 -55 30.25 9.075 10 -5 0.25 0.075 Tổng 100 =9.075+9.075 =18.15 0.15 Phương sai của sản phẩm nào càng lớn độ rủi ro càng cao Phương sai: A>B => Rủi ro của A lớn hơn BB => Chọn B
  • 8. thiên 𝐶𝑣 = Độ 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑢ẩ𝑛 𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 Cv: hệ số biến thiên VD: Chỉ tiêu so sánh Đơn vị tính Dự án H Dự án K Tỷ suất đầu tư bình quân % 30 12 Độ lệch chuẩn % 18 6 Hệ số biến thiên % 18/30 =0.6 6/12=0.5 Hệ số biến thiên của dự án H > K  Rủi so của dự án H > K => Chọn K