200 lượt xem
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 34
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 34 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 4, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!
Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán - Tuần 35
Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 34
I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 34
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2m2 = … cm2 là:
A. 20 | B. 200 | C. 2000 | D. 20 000 |
Câu 2: Dấu so sánh thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 12dm2 … 312dm2 là:
Câu 3: Trung bình cộng của ba số 38, 12, 46 là:
Câu 4: Trung bình cộng của bốn số bằng 60. Biết ba số đầu tiên lần lượt là 52, 76, 47. Số thứ tư là:
Câu 5: Tổng của hai số bằng 25, hiệu hai số bằng 7. Số lớn là:
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 16m2 = … cm2 | b] 21800cm2 = … dm2 |
c] 120m2 = … dm2 | d] 83000dm2 = … m2 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 468 | 3489 | 227 |
Hiệu hai số | 28 | 711 | 45 |
Số thứ nhất | |||
Số thứ hai |
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 85m và chiều rộng 70m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch đươc 2kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 300m, chiều rộng kém chiều dài 80m. Tính diện tích của thửa ruộng.
II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 34
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: D | Câu 2: A | Câu 3: B | Câu 4: A | Câu 5: A |
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
a] 16m2 = 160 000cm2 | b] 21800cm2 = 218dm2 |
c] 120m2 = 12 000dm2 | d] 83000dm2 = 830m2 |
Bài 2:
Tổng hai số | 468 | 3489 | 227 |
Hiệu hai số | 28 | 711 | 45 |
Số thứ nhất | 248 | 2100 | 136 |
Số thứ hai | 220 | 1389 | 91 |
Bài 3:
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
85 x 70 = 5950 [m2]
Trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
5950 x 2 = 11900 [kg] = 119 tạ
Đáp số: 119 tạ thóc.
Bài 4:
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
300 : 2 = 150 [m]
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
[150 - 80] : 2 = 35 [m]
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
35 + 80 = 115 [m]
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
35 x 115 = 4025 [m2]
Đáp số: 4025m2
------
Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 34. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 4 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 4.
Cập nhật: 16/05/2022
5.622 lượt xem
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 4
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 4 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 4, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!
Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán - Tuần 5
Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 4
I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 4
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số 252; 735; 1424; 61742 số lớn nhất là số?
A. 252 | B. 61742 | C. 735 | D. 1424 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 yến = …kg là:
Câu 3: Kết quả của phép tính 270g + 130g là:
A. 400g | B. 380g | C. 420g | D. 360g |
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo khối lượng?
Câu 5: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XIII | B. Thế kỷ XIV | C. Thế kỷ XV | D. Thế kỷ XVI |
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Từ 4 chữ số 0, 1, 5, 7 hãy viết các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau bé hơn 1560.
Bài 2: Sắp xếp các số:
a] 14; 178; 5924; 83 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b] 9773; 18924; 8492; 599 theo thứ tự từ lớn.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến 5kg = …kg | 3 tạ 6kg = …kg | 2kg 15g = …g |
6 tấn 7kg = …kg | 5 tấn 4 tạ = … yến | 7hg 15g = …g |
Bài 4: Tính:
2764g + 1782g | 7739kg – 5782kg |
6183dag x 4 | 9492hg : 3 |
Bài 5: Trong kho có 4 tấn 2 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 3 tạ. Hỏi:
a] Trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
b] Trong kho có bao nhiêu tạ gạo nếp và gạo tẻ?
II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 4
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: B | Câu 2: C | Câu 3: A | Câu 4: B | Câu 5: C |
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
Các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau bé hơn 1560 lập từ 4 chữ số trên là: 1057, 1075, 1507.
Bài 2:
a] 14; 83; 178; 5924
b] 18924; 9773; 8492; 599
Bài 3:
1 yến 5kg = 15kg | 3 tạ 6kg = 306kg | 2kg 15g = 2015g |
6 tấn 7kg = 6007kg | 5 tấn 4 tạ = 540 yến | 7hg 15g = 715g |
Bài 4:
2764g + 1782g = 4546g | 7739kg – 5782kg = 1957kg |
6183dag x 4 = 24732dag | 9492hg : 3 = 3164hg |
Bài 5:
a] Đổi 4 tấn 2 tạ = 42 tạ
Số gạo nếp có trong kho là:
42 – 3 = 39 [tạ] = 3900kg
b] Số gạo nếp và gạo tẻ có trong kho là:
42 + 39 = 81 [tạ]
Đáp số: a] 3900kg
b] 81 tạ.
------
Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 4. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 4 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 4.
Cập nhật: 04/10/2021
Bài tập cuối tuần 4 Toán lớp 4
Download [8.62 KB]
Bài tập ôn môn Toán lớp 4 tại nhà
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 cả năm gồm 35 phiếu ôn tập, tương ứng với 35 tuần trong cả năm học 2020 - 2021. Mỗi cuối tuần thầy cô chỉ cần phát 1 phiếu ôn tập này cho học sinh.
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 tổng hợp các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4 theo tuần, mỗi tuần có 4 bài tập, rất tiện lợi cho các em học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức. Ngoài ra, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bài tập môn Tiếng Việt.
Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 tại nhà
Bài 1: Điền dấu [ < ; > ; = ] thích hợp vào chỗ chấm
23476.......32467
34890 .........34890
5688..........45388
12083 ..........1208
9087............8907
93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:...............................................
b. Bảy trăm năm mươi:..........................................
c. Bốn triệu:...........................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:............................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:.................
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:.......................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:............................................
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:............................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,........................
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,.................
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.................
D. 0, 1, 3, 4, 5,..................
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=..............................................
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
............................................................
............................................................
............................................................
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g
Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút ; B. 1 giờ 52 phút ; C. 2 giờ 32 phút ; D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì ; B. 60 bút chì ; C . 17 bút chì ; D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ?
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 3 ngày = ..........giờ
5 giờ = ............. phút
b] 3 giờ 10 phút = ........phút
2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:
A. 5 647 532 ; B. 4 785 367 ; C. 11 048 502 ; D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a] 2547 + 7241 b] 3917 - 2567
.................................................................
.................................................................
.................................................................
c] 2968 + 6524 d] 3456 - 1234
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là
A. 45248; B. 45058; C. 45258;
D. 42358
Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số .
Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................
Tổng của hai số đó là:..................................................................................................
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 7
Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:
A. 53269; B. 53469; C. 53479;
D. 53569;
Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
a] m + n + p =.............................................................................
b] m + n - p =.............................................................................
c] m + n x p =.............................................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
...................................................................
...................................................................
Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:
A. 20; 22; 24; 26; 28.
B. 12; 14; 16; 18 ; 20.
C. 18; 19; 20; 21; 22.
D. 16; 18; 20; 22; 24.
...............
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết phiếu bài tập