Bài tập cuối tuần 26 lớp 2

3
253 KB
0
26

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao – Tuần 26 Bản quyền thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 26 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Phép tính nào dưới đây không đúng? A. 5 x 3 = 10 B. 12 : 2 = 6 C. 24 : 3 = 8 D. 4 x 7 = 28 C. 12 D. 10 Câu 2: Giá trị của biểu thức 24 : 3 + 10 : 5 là: A. 16 B. 14 Câu 3: Chu vi của hình tam giác bằng: A. Tổng độ dài ba cạnh của tam giác B. Tổng độ dài ba cạnh của tam giác nhân với 2 C. Tích độ dài ba cạnh của tam giác D. Tổng độ dài ba cạnh của tam giác chia cho 2 Câu 4: Một phép chia có thương bằng số liền trước của 6, số chia bằng số liền sau của 3. Số bị chia của phép chia này là: A. 18 B. 20 C. 24 D. 30 Câu 5: Chu vi của hình tứ giác có độ dài cạnh lần lượt là 5cm, 1dm, 3cm và 8cm là: A. 26cm B. 28cm C. 30cm II. Phần tự luận Bài 1: Thực hiện phép tính Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 D. 32cm Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí a] 2 x 3 + 12 + 3 x 4 b] 20 – 16 : 4 + 20 : 5 c] 30 : 5 + 12 : 2 + 18 : 3 d] 2 x 3 + 4 x 5 – 20 : 2 Bài 2: Tìm X biết: a] X : 8 = 10 – 24 : 3 b] 20 : X = 15 – 2 x 5 Bài 3: Lan có 20 quyển sách. Mẹ tặng cho Lan thêm 5 quyển sách nữa. Lan xếp tất cả cuốn sách vào tủ, mỗi ngăn tủ chứa 5 quyển sách. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển sách? Bài 4: Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 4cm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 26 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A B A II. Phần tự luận Bài 1: a] 2 x 3 + 12 + 3 x 4 = 6 + 12 + 12 = 18 + 12 = 30 b] 20 – 16 : 4 + 20 : 5 = 20 – 4 + 4 = 16 + 4 = 20 c] 30 : 5 + 12 : 2 + 18 : 3 = 6 + 6 + 6 = 12 + 6 = 18 d] 2 x 3 + 4 x 5 – 20 : 2 = 6 + 20 – 10 = 26 – 10 = Bài 2: a] X : 8 = 10 – 24 : 3 b] 20 : X = 15 – 2 x 5 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí X : 8 = 10 – 8 20 : X = 15 – 10 X:8=2 20 : X = 5 X=2x8 X = 20 : 5 X = 16 X=4 Bài 3: Tổng số quyển sách Lan có được là: 20 + 5 = 25 [quyển sách] Mỗi ngăn sách có số quyển sách là: 25 : 5 = 5 [quyển sách] Đáp số: 5 quyển sách Bài 4: Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 4 = 16 [cm] Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 4 + 16 + 4 + 16 = 40 [cm] Đáp số: 40cm Tải thêm tài liệu tại: //vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-2 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối các phép chia có thương bằng nhau

Câu 2. Tô màu vào \[\dfrac{1}{5}\] số ô vuông ở mỗi hình:

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 

Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi. Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi ai đến nhà máy sớm hơn?

a] Bác Xuân …                                            b] Bác Thu …

Phần 2 . Tự luận

Bài 1. Tìm \[x\]:

a]  \[x\] × 5 = 21 + 19

    …………….........

    …………….........

    …………….........

b]  5 ×  \[x\] = 100 – 65

    …………….........

    …………….........

    …………….........

Bài 2. Tính:

a] 5 × 7 + 9

   = ……………

   = ……………

b] 4 × 9 – 8

   = ……………

   = ……………

Bài 3. Có 45 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 4. Số? 

Lời giải chi tiết

Phần 1.

Câu 1.

Phương pháp:

Nhẩm lại bảng chia 2, 3, 4, 5 đã học để tìm giá trị của mỗi phép chia, sau đó nối các phép chia có thương bằng nhau.

Cách giải:

Ta có:

30 : 5 = 6                    12 : 4 = 3                 40 : 5 = 8

24 : 3 = 8                    12 : 2 = 6                 15 : 5 = 3

Vậy ta nối như sau:

Câu 2.

Phương pháp:

- Đếm số ô vuông có trong mỗi hình.

- Chia số vừa tìm được cho 5 và tô màu số ô bằng với kết quả vừa tìm được.

Cách giải:

Có thể tô màu như sau: 

Câu 3.

Phương pháp:

Đổi: 7 giờ rưỡi = 7 giờ 30 phút, từ đó tìm được bác nào tới nhà máy sớm hơn.

Cách giải:

Ta có: 7 giờ rưỡi = 7 giờ 30 phút.

Do đó bác Thu tới nhà máy sớm hơn.

Vậy ta điền như sau:

a] Bác Xuân   [S]                                      b] Bác Thu   [Đ]

Phần 2.

Bài 1.

Phương pháp:

- Tính giá trị vế phải trước.

- \[x\] là thừa số chưa biết, mốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Cách giải:

a] \[x\] × 5 = 21 + 19

    \[x\] × 5 = 40

           \[x\] = 40 : 5

           \[x\] = 8

b] 5 × \[x\] = 100 – 65

    5 × \[x\] = 35

           \[x\] = 35 : 5

           \[x\] = 7

Bài 2.

Phương pháp:

a] Thực hiện tính giá trị phép nhân rồi cộng với số còn lại.

b] Thực hiện tính giá trị phép nhân rồi trừ cho số còn lại

Cách giải:

a] 5 × 7 + 9                              b] 4 × 9 – 8

    = 35 + 9                                   = 36 – 8

    = 44                                         = 28

Bài 3.

Phương pháp:

Tìm số quyển vở mỗi bạn có ta lấy số quyển vở chia cho số bạn.

Cách giải:

Mỗi bạn có số quyển vở là

45 : 5 = 9 [quyển vở]

Đáp số: 9 quyển vở.

Bài 4.

Phương pháp:

Nhẩm lại các bảng nhân, chia đã học rồi điền số thích hợp vào ô trống. 

Cách giải:


Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề