Bài tập cấu trúc its about time năm 2024
Trong giao tiếp tiếng Anh có những tình huống người nói muốn thể hiện hành động cần cấp bách, nhanh chóng. Tuy nhiên người nói thường bị cuống nếu trong trường hợp cần thúc giục cấp thiết. Vì thế bạn học cần nắm chắc mẫu câu hay cấu trúc để có thể tự tin giao tiếp khi cần. Vậy phải nói như thế nào khi hành động cần thực hiện ngay? Tìm hiểu ngay cấu trúc it's time dưới đây cùng với Langmaster nhé! Show
1. Định nghĩa cấu trúc it’s timeCấu trúc it’s time được dùng để thể hiện một thời điểm thích hợp để người nào đó thực hiện hành động. Hoặc it’s time cũng có thể dùng trong tình huống thúc giục hay nhắc nhở gấp gáp người nào đó hành động. Ví dụ:
2. Cách sử dụng cấu trúc it's timeCấu trúc it's time được dùng với nhiều cách khác nhau để biểu thị trong mỗi tình huống riêng biệt. Tìm hiểu ngay cách sử dụng của cấu trúc it's time dưới đây nhé: 2.1. Cấu trúc it's time kết hợp với động từ nguyên thể
It's time kết hợp với động từ nguyên thể mang sắc thái thúc giục hay nhắc nhở khẩn thiết ai đó. Ví dụ:
2.2. Cấu trúc it's time kết hợp với mệnh đề
Mặc dù động từ được chia ở thì quá khứ nhưng công thức này lại mang nghĩa ở hiện tại hoặc tương lai. Không thể hiện bất kỳ hành động quá khứ nào khi dùng với it's time. Ví dụ:
Cách sử dụng cấu trúc it's time Xem thêm: \=> CÁC CẤU TRÚC ASKED THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH \=> “ẴM” TRỌN ĐIỂM NGỮ PHÁP CẤU TRÚC CÂU HỎI ĐUÔI CÙNG LANGMASTER 3. Một số cấu trúc liên quan tới it’s timeĐi kèm với cấu trúc it's time có một số cấu trúc được sử dụng để nhấn mạnh sắc thái biểu đạt. Vậy những cấu trúc đó là gì? Tìm hiểu ngay phần thông tin dưới đây nhé: 3.1. Cấu trúc it's high time
Tương tự với cấu trúc it's time thì it's high time cũng mang tính chất thúc giục gấp gáp. Tuy nhiên đi kèm với từ “high” nhằm nhấn mạnh độ khẩn cấp của sự việc. Ví dụ:
Xem thêm: \=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC \=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM \=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ 3.2. Cấu trúc It’s about time
Cấu trúc it's about time dùng để thể hiện nhấn mạnh một sự việc nào đó lẽ ra nên được thực hiện trước đó rồi. Tương tự với lưu ý trong cấu trúc it's time, động từ chia ở thì quá khứ nhưng sự việc diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ:
Cấu trúc It’s about time Học ngay cấu trúc câu cùng giáo viên bản ngữ tại các video dưới đây: Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến) - 100 MẪU CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN (P1) 84 cấu trúc tiếng Anh căn bản càn quét mọi bài thi (Phần 1) Xem thêm: \=> CHINH PHỤC ĐIỂM NGỮ PHÁP CẤU TRÚC CÂU TƯỜNG THUẬT CÙNG LANGMASTER \=> HỌC CÁCH DÙNG CẤU TRÚC ENJOY VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN 4. Bài tập vận dụng cấu trúc it's time4.1. Bài tậpBài 1: Chia động từ cho câu được cho sẵn dưới đây:1. My mother can’t wait any longer. It’s time she (call) _____ my father. 2. His mther called Tim. It’s time for him to (do) ____ household chore. 3. My sister doesn't want to say anything more. It’s time for her (leave) _____ home. 4. It’s time for she (buy) _______ a new car. She thinks that your husband will like that. 5. It’s time for Jean (buy) ______ a new bag. 6. It’s time for Dan (have) _______ dinner with his friends. 7. It’s time he (have) ________ his hair cut. Because her husband wants to do that. 8. It’s time for them to (start) ______ join a new office. 9. It’s time I (start) ________ join a new office. 10. It’s time my boyfriend (read) ________ that book. Bài tập vận dụng cấu trúc it's time Bài 2: Áp dụng cấu trúc it's time để viết lại câu hoàn chỉnh1. It’s time for my father to stop smoking. \=> __________________________ 2. It’s high time for me to have breakfast. \=> __________________________ 3. It’s 3 a.m now. It’s high time for us to sleep. \=> __________________________ 4. The desk is very dirty. I think it’s time I cleaned it. \=> __________________________ 5. It’s time for her to go home. \=> __________________________ 6.Let’s buy the notebooks she have always wanted, now that she has money \=> __________________________ 4.2. Đáp ánBài 1:1. called 2. do 3. to leave 4. to buy 5. bought 6. to have 7. had 8. to start 9. started 10. read Bài 2:1. It’s time my father stopped smoking 2. It’s high time me had breakfast 3. It’s 3 a.m now. It’s high time us sleeped. 4. The desk is very dirty. I think it’s time for me to clean it. 5. It’s time for her went home.. 6. It’s high time she bought the notebooks she has always wanted, now that she has money. Tìm hiểu thêm các cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh:
Bài viết trên đã mang lại đầy đủ kiến thức cho bạn đọc về cấu trúc It's time. Với tình huống giao tiếp thường ngày đây là cấu trúc bạn học phải thuần thục sử dụng. Vì thế bạn học cần kiên trì luyện tập hội thoại thường xuyên. Để đánh giá được khả năng tiếng Anh hiện tại, bạn có thể tham gia bài test miễn phí |