Bài ôn tập toán lớp 3 học kỳ 1
Tuyển tập 09 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức môn Toán 3. Show
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
............................ Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Tuyển tập 09 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3. Ngoài các đề thi trên, các em hãy cùng tham khảo thêm: Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 3, Bài tập cuối tuần lớp 3, Giải Cùng em học Toán lớp 3 hay Toán lớp 3 Nâng cao. TOP 54 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 gồm 4 đề sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo và 50 đề ôn tập chung, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới. Với 54 Đề học kì 1 Toán lớp 3, còn giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: 54 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhấtĐề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 1 môn Toán lớp 3TRƯỜNG TIỂU HỌC………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN 3 Câu 1:
Câu 2:
Câu 3: Con gà nặng khoảng………..
Câu 4: Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? Câu 5: Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau:
Câu 6: Giá trị của biểu thức ( 78 + 62) : 5 là
Câu 7. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
…… …… …… Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2)
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. Câu 10: Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 76 quyển sách, số sách ngăn dưới gấp 2 lần số sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3Câu 1: (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (0.5 điểm) a Câu 4: (0.5 điểm) c Câu 5: (0.5 điểm) c Câu 6: (0.5 điểm) d Câu 7: (1.5 điểm)
Câu 8: (1.5 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số quyển sách ngăn dưới có là: 76 x 2 = 152 ( quyển sách) Số quyển sách cả hai ngăn có là: 76 + 152 = 228 ( quyển sách) Đáp số: 228 quyển sách Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng cơ bản Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số học và phép tính Số câu 1 1 1 1 3 1 Số điểm 0.5 0.5 2 1 2 2 Câu số 4 6 9 1 2. Đại lượng và số đo đại lượng Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0.5 1.5 Câu số 2 3 3. Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1.5 2.0 Câu số 5 7 4. Giải toán có lời văn Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1.5 1 1.5 1 Câu số 8 10 Tổng cộng Số câu 3 3 1 2 1 8 2 Số điểm 2 2.5 2 2.5 1 7 3 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạoMa trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. Số câu 2 2 5 1 4 6 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 4 (điểm) 1 điểm 2 5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 3 2 7 1 1 6 8 Số điểm 1,5 1 6 0,5 1 3 7 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Câu 7. Số liền trước số 999 là
Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm
Câu 10. Tìm X
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Giải toán Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa Mỗi sao thể hiện một đồ dùng. Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: …. - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: … - Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7BCCBABB Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm
Câu 10. Tìm X
x = 102 x 6 x = 612
x = 742 - 194 x = 548 Câu 11. Tính giá trị biểu thức
\= 391 - 102 - 97 \= 289 - 97 \= 192
\= 680 - 168 + 184 \= 512 + 184 \= 696 Câu 12. Bài giải Độ dài thanh sắt màu xanh là: 30 × 3 = 90 (cm) Cả hai thanh sắt dài là: 30 + 90 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy - Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4. Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98. Số dư nhỏ nhất có thể có là 1. Số bị chia là: 98 x 4 + 1 = 393 Đáp số: 393 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diềuMa trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Số câu 2 2 2 1 4 3 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) 1 điểm 2 3,5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 4 3 5 1 7 6 Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = ....cm
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là:
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 9. Đặt tính rồi tính
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Điền (>, <, =)?
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức
\= 770
\= 1
\= 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính
Câu 10. Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12.
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13.
\= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) \= 101 + 101 + 101 \= 101 × 3 \= 303
\= 158 × 0 \= 0 ..... Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1
Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?
II: Phần tự luận (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó. Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu? - Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc? Bài giải: Câu 9. Tìm x:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
CâuĐáp ánĐiểm1B0,52C0,53A0,54B0,55C1,06A1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 7. Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 8. Số trang sách Bình đã đọc là: 128: 4 = 32 (trang) Số trang sách mà Bình chưa đọc là: 128 – 32 = 96 (trang) Đáp số: 96 trang Câu 9. X x 5 + 8 = 38 X x 5 = 38 - 8 X x 5 = 30 X = 30 : 5 X = 6 X : 6 = 94 – 34 X : 6 = 60 X = 60 x 6 X = 360 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
Câu 7. Tìm x
Câu 8. Tóm tắt: Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm? Câu 10. Hình bên có: - ………….hình tam giác. - ………….hình tứ giác. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm Câu 1. C. 945 Câu 2. B. 56 Câu 3. C. 604 Câu 4. A. 20cm Câu 5. B. 9 Câu 6. D. 200 Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. - 3 hình tứ giác. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 3Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là:
Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:
Câu 4: Tính: 153 × 5 = ?
Câu 5: 2m 9cm = ? cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
Bài 3. Giải toán: (3 điểm) Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ? Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ): Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm
\= 90 + 14 \= 123 × 2 \= 104 \= 246 Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Bài giải Số mét vải đỏ cửa hàng bán được: 200 : 2 = 100 (m) Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả: 200 + 100 = 300 ( m) Đáp số: 300 m Bài 4. Đặt tính rồi tính: Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 4Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm) Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật. Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 13 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? |