Áo chống nắng tiếng trung là gì năm 2024
Áo chống nắng mùa hè La Pomme cổ tích cho bé nằm trong BST Quần Áo Xuân Hè 2023 của La Pomme với thiết kế áo khoác nhẹ cơ bản với hình in hươu cao cổ nhỏ xinh, áo thiết kế kèm mũ và túi áo, phần lồng ngón tay che nắng hiệu quả. La Pomme tặng kèm khẩu trang cùng tông màu 4 lớp giúp ngăn bụi mịn và vi khuẩn tấn công bé. Sản phẩm được thiết kế và sản xuất tại Việt Nam - độc quyền bởi thương hiệu quần áo trẻ em La Pomme, sở hữu tính ứng dụng cao - bé mặc ở nhà, đi học hoặc đi chơi, phù hợp trong tủ đồ quần áo cho cả bé gái và bé trai. Show
- Chi tiết sản phẩm: Áo chống nắng trẻ em được thiết kế với khoá kéo êm mượt, dễ dàng thao tác cho cả mẹ và bé. Kiểu dáng thân thiện, mũ áo ôm vừa phải, bé mặc không bị ôm sát gây khó chịu, không bị nóng bí da mà vẫn đảm bảo che nắng tốt.. Mọi phụ liệu vải, cúc, khuy bấm, chỉ may…đều đạt chứng nhận OEKO-TEX® 100, chứng nhận do 18 viện nghiên cứu và kiểm định hàng dệt may của Châu Âu và Nhật Bản cấp; và được chứng nhận đạt tiêu chuẩn QCVN 01217/BCT – Sản phẩm an toàn với trẻ nhỏ. - Thông tin chất liệu: Sở hữu tỉ lệ vàng của các loại sợi tự nhiên, chất liệu Petit kinh điển được nâng cấp trong công nghệ dệt với mật độ sợi 50s tạo bề mặt vải mượt, khít mịn như lụa. Kết cấu sợi đặc biệt tạo môi trường hoàn hảo giúp da bé hít thở, cảm giác trên da mát nhẹ “ôm" làn da bé và hoàn toàn không gây kích ứng da, kể cả bé sinh non có làn da nhạy cảm nhất. Hợp chất sinh học tự nhiên “Bamboo Kun” ngăn chặn tối đa sự phát triển của vi khuẩn gây mùi khó chịu. - Cách giặt và bảo quản: Có thể giặt máy, lộn trái mặt vải và bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. Tránh phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm kem dưỡng da, chống lão hoá cùng với những hãng mỹ phẩm skincare, che khuyết điểm, kem lót, kem dưỡng, make up nổi tiếng sẽ được tổng hợp trong này viết này. Biết những từ vựng này sẽ giúp cho bạn học ngữ pháp dễ dàng và tự tin giao tiếp hơn. Cùng bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng Hán về makeup cùng trung tâm dạy tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can nhé. Trong cuộc sống, đặc biệt là đối với chị em phụ nữ thì mỹ phẩm rất quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung về áo quần Học tiếng Trung qua dụng cụ / phụ kiện trang điểm
Tên tiếng Hán của một số hãng mỹ phẩm nổi tiếngNếu bạn đang băn khoăn không biết làm thế nào để nói các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung? Vậy thì danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây là dành cho bạn, hãy học cách nói đúng tên các thương hiệu ngay nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về sở thích Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung khi dưỡng daNói đến dịch vụ chăm sóc sắc đẹp trong spa, sẽ có rất nhiều từ hay thuật ngữ đi kèm với nó mà nếu bạn chưa tìm hiểu hoặc chưa nghe qua thì sẽ thấy rất lạ lẫm. Để không mất nhiều giờ đồng hồ với công việc làm đẹp, hãy bổ sung ngay những từ vựng dưới đây.
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm Kem dưỡng da tiếng Trung là gì?Kem dưỡng da là một phần không thể thiếu trong quá trình skincare, nhất là đối với những làn da thường xuyên trang điểm. Vậy trong tiếng Hán sản phẩm này nói như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé.
Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung về da mặt
Ví dụ:
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Quốc về làm sạch, skincare trước khi ngủMuốn sở hữu một làn da khỏe mạnh, thì rửa mặt là bước vô cùng quan trọng trong quá trình skincare. Hãy học ngay những từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây:
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mỹ phẩm, làm đẹpHọc đoạn hội thoại về làm đẹp dưới đây trong khoá học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn: Hội thoại 1A: 欢迎光临!您做足部按摩还是全身按摩?/Huānyíng guānglín! Nín zuò zú bù ànmó háishì quánshēn ànmó?/ Chào mừng! Bạn massage chân hay massage toàn thân? B: 全身按摩。/Quánshēn ànmó./ A: 一个小时三十块,做几个小时?/Yīgè xiǎoshí sānshí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí?/ Ba mươi đồng một giờ, bạn muốn bao nhiêu giờ? B: 做两个小时。/Zuò liǎng gè xiǎoshí./ 2 giờ đi. A: 好的,三点到五点吧。/Hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba./ Được rồi, từ 3 đến 5 giờ. Hội thoại 2欢迎您来我店参观。/Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān./ Chào mừng bạn đến thăm cửa hàng của chúng tôi. 我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗?/Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?/ Tôi chưa trang điểm bao giờ, cũng không biết nhiều về mỹ phẩm, bạn có thể gợi ý cho tôi được không? 当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?/Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?/ Tất nhiên rồi. Đầu tiên cần xem bạn thuộc da dầu, da khô hay da thường? 我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。/Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de pífū./ Tôi có làn da dầu, da dễ nổi mụn, da vàng và lỗ chân lông to. 这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。 /Zhèyàng dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hào huán shì shǐyòng gǎnlǎn shuǐ rùn wǔ jiàn tào, bāokuò xǐmiàn nǎi, shuǎngfūshuǐ, jūnhéng bǎoshī rǔ, nèn bái miànshuāng, yǎnshuāng./ Trong trường hợp này, bạn cần sử dụng ít mỹ phẩm hơn, và bây giờ chăm sóc da, tôi sẽ chỉ cho bạn một số sản phẩm trị mụn. Sau đó bạn phải chăm sóc da, tốt nhất là dùng bộ 5 món dưỡng ẩm ô liu gồm sữa rửa mặt, toner, sữa dưỡng ẩm cân bằng, kem dưỡng trắng da và kem mắt. 好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。/Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng./ À, mình nghe nói kem dưỡng ẩm nên dùng cả ngày và đêm. 是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。 /Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng./ Đúng vậy, ban ngày có nắng, vì vậy chúng ta nên sử dụng kem trắng da ban ngày, vừa có tác dụng chống nắng, kiềm dầu, vừa dưỡng da. Hãy nâng niu làn da của bạn vào ban đêm khi bạn ngủ, kem dưỡng da ban đêm giúp da săn chắc và trắng sáng hơn, chống oxy hóa, chống nhăn và hơn thế nữa. 那你都给我介绍几种品牌吧。/Nà nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái ba./ Vậy, bạn giới thiệu cho tôi một số thương hiệu đi. 好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的?/Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?/ OK, có nhiều thương hiệu, bạn thích dùng hàng Nhật, Hàn hay Âu Mỹ? 我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。/Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de. / Tôi muốn mua L’Oreal của Pháp. Bạn tôi đã sử dụng nó và nó có hiệu quả rất tốt. Hy vọng với bài viết tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm của trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng và ngữ pháp, để tự tin giao tiếp chủ đề skincare, makeup cùng người Trung Quốc. Liên hệ cho chúng tôi ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao nhé. |