Anh yêu em tiếng hàn gọi là gì năm 2024

Nói lời yêu thương bằng tiếng Hàn có lẽ là giải pháp “thổ lộ” tuyệt vời nhất với người ấy? Cùng shopsachngoaingu.com tìm hiểu nhé!

Anh yêu em tiếng hàn gọi là gì năm 2024

– 사랑해요 (나는 너를 사랑해) / saranghaeyo ( na nưn no rưl saranghae) —> Anh yêu em – 좋아해 (나는 너를 좋아해) / chô a hae ( na nưn no rưl chô a hae) —>Anh thích em – 시간이 지날수록 더 사랑해 / sikani chinalsulok to saranghae —> Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn – 네가 필요해 / nê ka pilohae —>Anh cần em

Anh yêu em tiếng hàn gọi là gì năm 2024

– 보고싶어 / pôkôsipo —>Anh nhớ em – 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /mallo pyo hyen hal su opsưl mankhưm saranghae —> Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em – 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 / sengkakhako itnưn kot isangưro saranghae —> Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy

Anh yêu em tiếng hàn gọi là gì năm 2024

– 내 아내가 되어줘 / ne aneka tueochuo —> Hãy làm vợ anh nhé – 나와 결혼해 줄래 / na oa kyol hun chule—>Hãy lấy anh nhé – 나는 니꺼야 / na nưn nikko ya —> Em là của anh

Anh yêu em tiếng hàn gọi là gì năm 2024

– 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 / ne simchangưn no ruwl hyanghae ttuy ko itso —>Trái tim anh là dành cho em từ cái nhìn đầu tiên – 네가 자랑스러워 / nêka cha rangsưsoua —>Anh tự hào về em

Anh yêu em tiếng hàn gọi là gì năm 2024

– 너의 목소리를 그리워 / no ưi moksorirưl kưriuo –>Anh nhớ giọng nói của em – 나는 너의 눈이 좋아 / na nưn noưi nuni chôa —> Anh thích đôi mắt của em

– 너 목소리 진짜 좋다 / no moksori chincha cho ta —> Giọng nói của em rất ngọt ngào – 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 / ne ka olma saranghanưnchi môrưl koya —> Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.

사랑이 무르익었을 때 찾아왔다 - Tình cảm đã đến lúc chín muồi, tình yêu đơm hoa kết trái (무르익다: chín tới, chín rộ, chín muồi)

  • 결혼하다: kết hôn
  • 영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi mãi (맹세하다: thề hẹn, ước hẹn)
  • 평생 사랑하기로 맹세하다 - Thề ước yêu nhau suốt đời, nguyện ước yêu nhau suốt đời

8. Sau hôn nhân:

  • 사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu
  • 어려운 사랑: tình duyên trắc trở

9. Chuyện tình bất chính:

  • 육체적인 사랑: tình yêu về thể xác (육체: thân thể, thể xác)
  • 불의의 사랑: mối tình bất chính (불의 : bất nghĩa)

10. Trai tân, gái tân:

  • 독신남: trai tân (độc tân nam)
  • 총각: trai tân, nam chưa vợ
  • 숫총각: chàng trai tân
  • 독신녀: gái tân (độc tân nữ)
  • 미혼: chưa lập gia đình, Trạng thái chưa kết hôn

11. Các danh từ và trạng từ về chủ đề tình yêu khác:

  • 그사람: người ấy
  • 끝사랑: tình cuối
  • 남녀간의 애정: tình yêu nam nữ
  • 남자 친구=남친: bạn trai
  • 낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn
  • 노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ
  • 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi (덧: một chốc lát, một đợt, một lúc, một thời gian ngắn.)
  • 마음: tấm lòng, tâm hồn
  • 미완성한 사랑 - Mối tình dở dang (미완 : chưa xong, chưa hoàn thành)
  • 바보: đồ ngốc
  • 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine
  • 사랑 / 애정: tình yêu
  • 사랑: tình yêu
  • 사랑을 나타내는 기호: dấu hiệu của tình yêu (기호: ký hiệu)
  • 짝사랑 / 외사랑: yêu đơn phương
  • 참사랑: tình yêu chân thành
  • 참사랑mối tình trong trắng, mối tình chân thật
  • 첫눈: cái nhìn đầu tiên
  • 첫사랑: mối tình đầu
  • 첫사랑: tình đầu
  • 커플: cặp đôi, một đôi
  • 키스: hôn, nụ hôn
  • 함께 : cùng nhau
  • 항상: luôn luôn
  • 행복하다: hạnh phúc
  • 혼자: một mình
  • 사윗감: chàng rể tương lai
  • 삼각관계: quan hệ ba phía , mối tình tay ba
  • 삼각연애: tình yêu tay ba
  • 상사병: bệnh tương tư
  • 색싯감: vợ tương lai
  • 세상: thế gian
  • 옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ
  • 옛사랑: tình cũ
  • 외롭다 : cô đơn
  • 운명: vận mệnh
  • 사랑의 보금자리 - Tổ ấm tình yêu (보금자리: tổ ấm, mái ấm)
  • 사랑의 상처 - Vết thương tình
  • 사랑의 속삭임 - Lời thì thầm của tình yêu
  • 사랑의 증표:bằng chứng của tình yêu (증표: biên lai, chứng từ)
  • 사랑의 힘: sức mạnh của tình yêu
  • 심장 : trái tim
  • 애인: người yêu
  • 여보: mình ơi ( vợ chồng gọi nhau)
  • 여자친구=여친: bạn gái
  • 연애상대: đối tượng yêu
  • 연애편지: thư tình
  • 인생: nhân sinh, kiếp sống
  • 인연: nhân duyên
  • 인연을 끊다: cắt đứt nhân duyên
  • 인연을 맺다: kết nhân duyên
  • 인연이 깊다: Nhân duyên sâu nặng, mối tình khắc cốt ghi tâm

Như vậy là Thanh Giang đã giới thiệu đến các bạn 10 cấp độ, quá trình trong tình yêu bằng tiếng Hàn rồi, đúng không nào. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ “bỏ túi” cho mình thêm được nhiều kinh nghiệm cuộc sống cũng như làm phong phú thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn. Để kết thúc bài viết, mình sẽ trích vài câu hát trong bài Jennie - SOLO để các bạn luyện được các từ vựng trong quá trình yêu của cô ấy nhé:

Anh yêu em Tiếng Trung Quốc gọi là gì?

Trong tiếng Trung Quốc, anh yêu em hay em yêu anh là 我爱你 /wǒ ài nǐ/.

Anh yêu trong tiếng Hàn là gì?

Đây là một trong những cụm từ phổ biến nhất trong các thuật ngữ thể hiện tình yêu ở Hàn Quốc, được sử dụng cho cả nam và nữ. Bạn cũng có thể rút ngắn thành 자기(jagi). 자기야, 사랑해. → Anh yêu em, Bae.

Anh yêu em trong tiếng Pháp là gì?

“Je t'aime” là câu nói người Pháp sẽ dùng để thể hiện “anh yêu em” hay “em yêu anh”. Có thể bạn sẽ thắc mắc vì sao khi nói về sở thích “aimer” chỉ có nghĩa là “thích”, còn “adorer” mới mang nghĩa “yêu”.

Người tình trong tiếng Hàn là gì?

(애인) [영어] người yêu.