An ủi động viên tiếng trung là gì năm 2024

Khi bạn muốn an ủi, khích lệ tinh thần, hay cổ vũ động viên mọi người thì không nên bỏ qua 30 mẫu câu nói động viên bằng Tiếng Trung thông dụng mà Hoa Văn SaigonHSK chia sẻ cho bạn dưới đây. Tin chắc rằng nó sẽ giúp bạn có cách nói Tiếng Trung phong phú và hấp dẫn trước mọi người. Cùng học ngay thôi nào!

1. 没必要再想。 Méi bìyào zài xiǎng. Đừng nghĩ thêm nữa. 2. 经一事,长一智 Jīng yīshì, zhǎng yī zhì Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn 3. 现在知道也不晚呀 Xiàn zài zhī dào yě bù wǎn yā Bây giờ biết cũng không quá muộn. 4. 不要着急,一切都会好的。 Bùyào zhāojí, yīqiè dūhuì hǎo de. Đừng lo lắng, mọi việc sẽ tốt thôi. 5. 辛苦你了。 Xīnkǔ nǐle. Vất vả cho anh rồi. 6. 加油! Jiāyóu! Cố lên! 7. 没问题! Méi wèntí! Không sao đâu! 8. 反正你又不会失去什么! ǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! Dù sao bạn cũng không mất gì! 9. 坚持住。 Jiānchí zhù. Hãy kiên trì nhé! 10. 倒不妨试试。 Dào bùfáng shì shì. Đừng ngại thử xem! 11. 真为你骄傲! Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! Thật tự hào về bạn! 12. 加油! 你可以的! Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! Cố lên! Bạn làm được mà! 13. 我知道, 好做很好 Wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo Tôi biết mà bạn làm rất tốt 14. 别担心 Bié dānxīn Đừng lo lắng 15. 算上我 Suàn shàng wǒ Hãy tin ở tôi! 16. 相信自己。 Xiāngxìn zìjǐ. Hãy tin vào bản thân 17. 别紧张 Bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng 18. 好做到了! hǎo zuò dàole! Bạn làm được rồi! 19. 你先休息吧 Nǐ xiān xiūxí ba Bạn nghỉ ngơi đi! 20. 别灰心 Bié huīxīn Đừng nản lòng 21. 继续保持。 Jìxù bǎochí. Hãy cứ duy trì như vậy! 22. 赶快开始吧。 Gǎnkuài kāishǐ ba. Mau bắt tay vào thôi! 23. 值得一试。 Zhídé yī shì. Đáng để thử! 24. 我100%支持你。 Wǒ 100%zhīchí nǐ. Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn 25. 一切皆有可能。 Yīqiè jiē yǒu kěnéng. Mọi thứ đều có thể 26. 相信你能行。 Xiāngxìn nǐ néng xíng. Tin rằng bạn có thể. 27. 我会一直在这里支持你、鼓励你. Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn 28. 别担心总会有办法的 Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. Đừng lo lắng, sẽ có cách 29. 不管发生什么都不要气馁. Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng 30. 不管怎样我都支持你。 Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn

Trên đây là 30 mẫu câu nói động viên bằng Tiếng Trung thông dụng, Hoa Văn SaigonHSK chia sẻ cho bạn, hi vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong việc giao tiếp và công việc tốt hơn và có thêm nhiều kiến thức về Tiếng Trung.

Chúc bạn một ngày học tập và làm việc tốt!

50 câu tiếng Trung theo chủ đề An ủi người khác là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay của Thầy Vũ được chia sẻ trên kênh forum học tiếng Trung miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Thầy Vũ tiếp tục lên sóng trong chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề để hỗ trợ thêm cho các bạn học viên và thành viên có thể tiến nhanh hơn và tiến xa hơn trên chặng đường chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung Quốc. Các bạn đừng quên follow Thầy Vũ mỗi ngày trên kênh forum tiếng Trung này nhé, chắc chắn các bạn sẽ không cảm thấy hối tiếc và bởi vì các bạn có thể thu hoạch được rất nhiều giá trị và kiến thức thú vị.

Trước khi học sang bài giảng mới thì các bạn hãy ôn tập lại kiến thức cũ trong bài giảng trước tại link bên dưới nhé.

Học tiếng Trung theo chủ đề Bàn chuyện Công việc

Tổng hợp 50 Câu tiếng Trung chủ đề An ủi người khác

Trong quá trình các bạn học tiếng Trung Quốc mỗi ngày với Thầy Vũ mà gặp bất kỳ khó khăn gì thì hãy nhanh chóng trao đổi luôn với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung này nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Dưới đây là 50 câu tiếng Trung theo chủ đề An ủi người khác:

  1. 别担心 [bié dānxīn] - Đừng lo lắng.
  2. 没关系 [méi guānxi] - Không sao đâu.
  3. 不要伤心 [bùyào shāngxīn] - Đừng buồn.
  4. 一切都会好起来的 [yíqiè dōuhuì hǎo qǐlái de] - Mọi thứ sẽ tốt lên thôi.
  5. 不要太放在心上 [bùyào tài fàng zài xīnshàng] - Đừng quá bận tâm.
  6. 这只是暂时的 [zhè zhǐshì zhànshí de] - Điều này chỉ là tạm thời thôi.
  7. 没什么大不了的 [méi shénme dà bùliǎo de] - Không có gì là quan trọng cả.
  8. 慢慢来 [màn màn lái] - Hãy từ từ mà làm.
  9. 别灰心 [bié huīxīn] - Đừng nản lòng.
  10. 别自责 [bié zìzé] - Đừng tự trách mình.
  11. 你还有很多机会 [nǐ hái yǒu hěn duō jīhuì] - Bạn còn rất nhiều cơ hội.
  12. 事情会慢慢好起来的 [shìqíng huì màn màn hǎo qǐlái de] - Mọi chuyện sẽ tốt dần lên.
  13. 不要灰心丧气 [bùyào huīxīn sàngqì] - Đừng nản chí.
  14. 这只是一时的 [zhè zhǐshì yìshí de] - Điều này chỉ là tạm thời.
  15. 没事的,放心吧 [méi shì de, fàngxīn ba] - Không có gì đâu, yên tâm đi.
  16. 不要过于担心 [bùyào guòyú dānxīn] - Đừng quá lo lắng.
  17. 不要失去信心 [bùyào shīqù xìnxīn] - Đừng mất đi niềm tin.
  18. 不要放弃 [bùyào fàngqì] - Đừng từ bỏ.
  19. 坚持下去就会成功的 [jiānchí xià qù jiù huì chénggōng de] - Nếu kiên trì thì sẽ thành công.
  20. 一定要相信自己 [yídìng yào xiāngxìn zìjǐ] - Nhất định phải tin tưởng vào bản thân.
  21. 别自卑 [bié zìbēi] - Đừng tự ti.
  22. 没事的,我会一直支持你 [méi shì de, wǒ huì yìzhí zhīchí nǐ] - Không có gì đâu, tôi sẽ luôn ủng hộ bạn.
  23. 慢慢来,不要急 [màn màn lái, bùyào jí] - Hãy từ từ mà làm, đừng vội.
  24. 不要想太多 [bùyào xiǎng tài duō] - Đừng nghĩ nhiều.
  25. 一切都会好起来的,相信我 [yíqiè dōu huì hǎo qǐlái de, xiāngxìn wǒ] - Mọi thứ sẽ tốt lên thôi, tin tôi đi.
  26. 我相信你能做到的 [wǒ xiāngxìn nǐ néng zuòdào de] - Tôi tin rằng bạn có thể làm được.
  27. 不要让失败击败你 [bùyào ràng shībài jībài nǐ] - Đừng để thất bại làm bạn thất bại.
  28. 不要放弃希望 [bùyào fàngqì xīwàng] - Đừng từ bỏ hy vọng.
  29. 没有什么过不去的坎 [méiyǒu shénme guò bù qù de kǎn] - Không có gì là không vượt qua được.
  30. 这只是一时的挫折 [zhè zhǐshì yìshí de cuòzhé] - Điều này chỉ là một thất bại tạm thời.
  31. 别人的眼光不重要,重要的是你自己的感受 [biérén de yǎnguāng bù zhòngyào, zhòngyào de shì nǐ zìjǐ de gǎnshòu] - Những gì người khác nghĩ không quan trọng, quan trọng là cảm nhận của bạn.
  32. 不要失去勇气 [bùyào shīqù yǒngqì] - Đừng mất đi lòng dũng cảm.
  33. 一定要坚持到底 [yídìng yào jiānchí dàodǐ] - Chắc chắn phải kiên trì đến cùng.
  34. 不要轻易放弃 [bùyào qīngyì fàngqì] - Đừng dễ dàng từ bỏ.
  35. 每个人都会有低谷的时候 [měi gèrén dōu huì yǒu dīgǔ de shíhou] - Mỗi người đều có lúc thất bại.
  36. 只要不放弃,就还有机会 [zhǐyào bù fàngqì, jiù hái yǒu jīhuì] - Chỉ cần không từ bỏ, vẫn còn cơ hội.
  37. 不要让失败打倒你 [bùyào ràng shībài dǎdǎo nǐ] - Đừng để thất bại đánh bại bạn.
  38. 没关系,过去的就让它过去吧 [méi guānxi, guòqù de jiù ràng tā guòqù ba] - Không sao đâu, để quá khứ qua đi thôi.
  39. 试着看到好的一面 [shìzhe kàn dào hǎo de yìmiàn] - Hãy cố gắng nhìn vào mặt tích cực của vấn đề.
  40. 谁都会犯错,没关系 [shuí dōu huì fàn cuò, méi guānxi] - Ai cũng có thể mắc lỗi, không sao cả.
  41. 有困难要及时跟别人沟通 [yǒu kùnnan yào jíshí gēn biérén gōutōng] - Nếu gặp khó khăn, hãy liên lạc với người khác kịp thời.
  42. 难过时找个人说说会好受一些 [nánguò shí zhǎo gèrén shuōshuō huì hǎo shòu yìxiē] - Nếu buồn, hãy tìm người nói chuyện để dễ chịu hơn.
  43. 不要太自责 [bùyào tài zìzé] - Đừng quá tự trách mình.
  44. 事情总有解决的方法 [shìqíng zǒng yǒu jiějué de fāngfǎ] - Vấn đề luôn có cách giải quyết.
  45. 别人的话不要太在意 [biérén de huà bùyào tài zàiyì] - Đừng quá chú ý đến những lời nói của người khác.
  46. 把焦点放在解决问题上 [bǎ jiāodiǎn fàng zài jiějué wèntí shàng] - Tập trung vào giải quyết vấn đề.
  47. 需要帮忙的时候别害羞 [xūyào bāngmáng de shíhòu bié hàixiū] - Khi cần giúp đỡ, đừng ngại ngần.
  48. 知错就改,改错就好 [zhī cuò jiù gǎi, gǎi cuò jiù hǎo] - Biết sai thì sửa, sửa sai thì tốt.
  49. 没有什么事是一定失败的 [méiyǒu shénme shì shì yídìng shībài de] - Không có gì là chắc chắn thất bại cả.
  50. 没有人是完美的,不要对自己太苛刻 [méiyǒu rén shì wánměi de, bùyào duì zìjǐ tài kēkè] - Không ai là hoàn hảo, đừng quá khắt khe với chính mình.

Chúc bạn có thể sử dụng các câu này để an ủi và động viên người khác trong cuộc sống!

BỔ TRỢ KIẾN THỨC

10 CÁCH NÓI AN ỦI NGƯỜI KHÁC BẰNG TIẾNG TRUNG

1. 没必要再想。 Méi bìyào zài xiǎng. Đừng nghĩ thêm nữa.

2. 别难过,这种事情会发生在任何身上。 Bié nánguò, zhè zhǒng shìqíng huì fāshēng zài rènhé shēnshang. Đừng buồn nữa, chuyện này có thể xảy ra với bất kì ai.

3. 经一事,长一智 Jīng yīshì, zhǎng yī zhì Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn

4. 这次上当受骗就算了,你可一定要经一事,长一智,不要再轻易相信陌生人的话了 zhè cì shàng dāng shòu piàn jiù suàn le, nǐ kě yí dìng yào Jīng yīshì, zhǎng yī zhì, bú yào zài qīng yì xiāng xìn mò shēng rén de huà le . Lần này bị lừa thôi bỏ đi, bạn phải nhớ đi 1 ngày đàng, học 1 sàng khôn, đừng có dễ dàng tin lời người lạ nói nữa.

5. 你就当花钱买个教训吧 nǐ jiù dāng huā qián mǎi ge jiào xùn ba Mất tiền mua lấy bài học.

6. 我早就让你不要相信那些广告,你便不听,白白扔了那么多钱,不过你就当花钱买个教训吧,以后可万万不要再犯呀。 wǒ zǎo jiù ràng nǐ bú yào xiāng xìn nà xiē guǎng gào, nǐ biàn bù tīng , bái bái rèng le nà me duō qián, bú guò nǐ jiù dāng huā qián mǎi ge jiào xùn ba, yǐ hòu kě wàn wàn bú yào zài fàn ya . Tôi đã sớm nói với bạn đừng tin những quảng cáo đó rồi bạn lại không nghe, mất trắng số tiền nhiều như vậy, nhưng mà hãy coi như bạn bỏ tiền ra mua 1 bài học đi lần sau không được tái phạm nữa.

7. 现在知道也不晚呀 Xiàn zài zhī dào yě bù wǎn yā Bây giờ biết cũng không quá muộn.

8. 不要着急,一切都会好的。 Bùyào zhāojí, yīqiè dūhuì hǎo de. Đừng lo lắng, mọi việc sẽ tốt thôi.

9. 德明,我了解你的感受。 dé míng, wǒ liǎojiě nǐ de gǎnshòu. Đức Minh, tôi hiểu cảm giác của anh.

10. 辛苦你了。 Xīnkǔ nǐle. Vất vả cho anh rồi.

Bên dưới là một số bài giảng khác có thể bạn đang quan tâm. Các bạn hãy tham khảo để bổ trợ thêm kiến thức mới nhé.

Chủ Đề