A wide range of nghĩa là gì

The program's core staff are involved in a wide range of research projects and public platforms, both national and international.

Cán bộ nòng cốt củachương trình được tham gia vào một loạt các dự án nghiên cứu và các nền tảng công cộng, cả hai quốc gia và quốc tế.

OPPO has adopted AI technologies in a wide range of applications including photographing, face recognition and fingerprint recognition.

OPPO đã áp dụng các công nghệ AI trên một loạt các ứng dụng bao gồm chụp ảnh, nhận dạng khuôn mặt và nhận dạng dấu vân tay.

Must read Kafka in a wide range to bring more humanity to life, where materialism has reached the crazy level of humanity.

Phải đọc Kafka ở phạm vi rộng để khơi thêm nhân tính trong cuộc sống, nơi niềm đam mê vật chất đã đến mức cuồng si của nhân loại.

Intellinx can be deployed in a wide range of configurations according to the organization's structure and needs.

Intellinx có thể được triển khai trên một loạt các cấu hình tùy thuộc kiến trúc và nhu cầu của tổ chức.

Different surgical procedures resulted in a wide range of morphine consumptions.

Các phương phápphẫu thuật khác nhau dẫn đến một loạt các lượng morphin được tiêu thụ khác nhau.

She was involved in a wide range of charity organisations, usually together with other women from the Black Sash and the Communist Party.

Bernadt đã tham gia vào một loạt các tổ chức từ thiện, thường là cùng với những người phụ nữ khác từ Black Sash và Đảng Cộng sản.

In summary, success in digital will comprise participating in a wide range of online activities integrated with offline brand events.

Tóm lại, thành công trong kỹ thuật số sẽ bao gồm việc tham gia vào một loạt các hoạt động trực tuyến được tích hợp với các sự kiện thương hiệu ngoại tuyến.

In the UK, students have worked in a wide range of settings including Broadmoor Hospital.

Tại Anh,các sinh viên đã từng làm việc tại một loạt các thiết lập trong đó có Bệnh viện Broadmoor.

The names are different because they are distributed in a wide range, and people refer to them with different names depending upon their region.

Các tên khác nhau vì chúng được phân bố trong phạm vi rộng, và mọi người tham khảo chúng với tên khác nhau tùy thuộc vào khu vực của họ.

These companies are involved in a wide range of activities and sectors including technology, pharmaceuticals, biosciences, financial services and manufacturing.

Các công ty này tham gia vào một loạt các hoạt động và lĩnh vực bao gồm công nghệ, dược phẩm, sinh học, dịch vụ tài chính và sản xuất.

Operating in a wide range, with a capacity from 10 to 11,500 l/s and lift from 0 to 25 m.

Hoạt động trong phạm vi rộng, với công suất từ 10 đến 11,500 l/ s và sức nâng từ 0 đến 25 m.

It grows in a wide range of soil types, including salty coastal soil, but is sensitive to heavy salt spray.

Nó phát triển trên phạm vi rộng của các loại đất, bao gồm cả đất mặn ven biển, nhưng nhạy cảm với phun muối nặng.

This effect has been replicated in a wide range of research studies and commercial environments.

We are incredibly proud to be involved in a wide range of sponsorships that share our focus on ambition and drive for growth.

Chúng tôi rất tự hào khi được tham gia vào một loạt các tài trợ hướng tới tham vọng và thúc đẩy tăng trưởng.

This gene product is involved in a wide range of biological processes, such as hypertension and ovulation.[1].

Wide Ranging nghĩa là gì?

rất nhiều là bản dịch của "wide-ranging" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: We have a wide range of beliefs about what that something wrong is. ↔ Chúng ta có rất nhiều đức tin về những gì là sai trái.

A wide variety of là gì?

Dĩ nhiên là variety đúng khi thể hiện nghĩa là một sự đa dạng về cái gì: a wide variety of sth. Nhưng với nghĩa là sự đa dạng về thực vật [và cả động vật], thì a wide species of sth cũng dùng tốt.

A range of đi với danh từ gì?

MUCH/ A LOT OF hay LOTS OF, chúng mình hãy năng. dùng các lượng từ khác trong câu như A [WIDE] RANGE OF đi với 1 NOUN [danh từ] cũng mang nghĩa. là nhiều.

Chủ Đề