Tiếng Việt là ngôn ngữ chính của con người Việt Nam. Tiếng mẹ đẻ mang nhiều ý nghĩa và nguồn gốc lịch sử được ông cha ta truyền lại cho con cháu đời sau. Vậy bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ, bắt nguồn từ đâu và ra đời như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nhé!
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Sơ lược lịch sử của bảng chữ cái tiếng việt
Hiện nay, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, trong đó 22 chữ cái giống tiếng Anh và 7 chữ cái biến thể thêm dấu. Vậy thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện đại do ai phát minh, và những câu chuyện thú vị xoay quanh con chữ mà chúng ta đang dùng như thế nào? Xem tiếp bài viết này của Monkey để hiểu hơn nhé!
Người sáng tạo
Giáo sĩ người Pháp [1591-1660] Alexandre de Rhodes là người có công lao lớn nhất trong việc phát minh ra chữ quốc ngữ và in ra cuốn sách bằng chữ quốc ngữ. Vào những năm 1950 và giai đoạn 1985-1991 thì có rất nhiều nhà nghiên cứu cũng công nhận rằng Rhodes là người có công lao trong việc nghiên cứu và hoàn thiện được phiên âm tiếng Việt theo chữ latinh.
Thực tế thời ấy cho thấy tiếng Việt dạng theo chữ Latinh có những điểm sáng rõ ràng hơn so với dạng chữ viết trước đó là chữ Nho và chữ Nôm. Mục đích chính của ngôn ngữ Latinh chính là truyền đạo Kitô giáo vào Việt Nam. Vào những năm Pháp xâm chiếm Đông Nam Kỳ thì chữ quốc ngữ được dạy tại trường học năm 1864. Vào cùng năm đó, tờ báo Quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam ra đời có tên là Gia Định báo.
Thời gian ra đời
Theo như dữ liệu được đưa ra từ VNExpress thì chữ quốc ngữ ra đời vào khoảng đầu thế kỉ 17. Ban đầu, chữ quốc ngữ được sáng tạo ra để dùng trong các hội giáo. Nhưng sau khi người Việt Nam tiếp nhận được thì dần trở thành chữ của quốc gia và mang vào giáo dục và truyền đạt thông tin.
Có bao nhiêu lần thay đổi?
Có rất nhiều sự thay đổi của bảng chữ cái tiếng Việt kể từ trước đến nay. Sự thay đổi này được thông qua các cuốn từ điển được xuất bản vào giữa thế kỉ 17 đến cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20.
Vào năm 1888, từ điển Việt - Pháp đã đưa ra đề nghị thay đổi một vài chữ cái để phù hợp với các phát âm tiếng Anh và tiếng Pháp. Tuy nhiên, sự thay đổi này đã không nhận được sự ủng hộ từ phía công chúng.
Vậy tại sao chữ quốc ngữ lại được thay đổi? Nguyên nhân là do thay đổi để phù hợp với sự biến đổi ngữ âm tiếng Việt qua từng thời kỳ. Bên cạnh đó, thay đổi để hoàn thiện lại chữ viết phù hợp.
Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ
Bảng chữ cái tiếng Việt khá tương đồng với chữ cái tiếng Anh. Trong đó, bảng chữ cái tiếng Việt với 22 chữ cái giống với tiếng Anh. Bảng chữ cái tiếng Việt theo ký tự latinh mà nước ta đang dùng hiện nay có tất cả bao nhiêu chữ cái? Hiện nay, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, trong đó 22 chữ cái giống tiếng Anh và 7 chữ cái biến thể thêm dấu.
Chữ viết thường
Bảng chữ cái tiếng Việt có 2 cách viết thông thường là chữ viết thường và chữ viết hoa. Chữ viết thường được thể hiện bằng các nét ngắn nhỏ, tạo sự đồng bộ và dễ nhìn dễ đọc.
Chữ viết thường: a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y.
Chữ viết hoa
Chữ Viết hoa cũng là từ các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. Nhưng được viết với những nét đậm, cứng cáp. Chữ viết hoa luôn thu hút và gây ấn tượng người đọc.
Chữ viết hoa: A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y.
Xem thêm: Dạy bảng chữ cái tiếng Việt cho bé 5 tuổi và những điều cần biết
Nguyên âm [đơn, đôi]
Nguyên âm trong tiếng Việt là những âm thanh phát ra do sự dao động của thanh quản không bị cản trở. Nguyên âm có thể ghép với phụ âm hoặc đứng riêng lẻ đều tạo ra từ có nghĩa. Vậy có bao nhiêu nguyên âm trong tiếng Việt?
Có 12 nguyên âm đơn về mặt chữ viết và 11 nguyên âm đơn về mặt ngữ âm. Ngoài ra còn có 32 nguyên âm đôi và 13 nguyên âm ba.
12 nguyên âm đơn [chữ viết]: a ă â e ê i o ô ơ u ư y
11 nguyên âm đơn [ngữ âm]: A Ă Â E Ê I/Y O Ô Ơ U Ư
32 nguyên âm đôi: AI, AO, AU, AY, ÂU, ÂY, EO, ÊU, Í, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA, ƯA, UÂ, ƯA,...
13 nguyên âm ba: OAI, OAY, OEO, UÔI, ƯƠI, UYA,...
Phụ âm
Trong tiếng Việt có tất cả 17 phụ âm đơn và 10 phụ âm ghép.
17 phụ âm đơn: b c d đ g h k l m n p q r s t v x
10 phụ âm ghép: ng ngh nh th tr qu ch gh gi kh
Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu ký tự
Ký tự trong bảng chữ cái tiếng Việt luôn được rất nhiều người quan tâm. Vậy thực tế bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu ký tự được sử dụng?
Hiện nay, bảng chữ cái có các ký tự được sử dụng như sau:
Ký tự dấu: Sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
Ký tự dấu câu: Dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Các ký tự về dấu khá là khó cho người mới học [nhất là trẻ em]. Bởi vì sự nhầm lẫn của nó và trẻ chưa có thể nhận biết được dấu chính xác.
Ví dụ: Trẻ khi học chữ thường sai các lỗi về dấu, điển hình là dấu ngã và dấu hỏi. Chữ “NGÕ” nhưng đa số trẻ đều ghi thành “NGỎ”.
Bảng chữ cái tiếng Việt với sự hình thành và qua nhiều cột mốc ý nghĩa thì đã tạo nên bảng chữ cái về các ký tự hoàn chỉnh đưa vào học tập. Trên đây là những chia sẻ của Monkey về các ký tự của bảng chữ cái, và trả lời cho câu hỏi "Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu chữ?". Hy vọng đây sẽ là bài viết mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Nhận xét
- Dictionary.com
- Thesaurus.com
- Ý nghĩa
- Trò chơi
Trò chơi
- Trò chơi ô chữ
- Bộ giải ô chữ
- Người tìm kiếm từ Scrabble
- Lời nói với bạn bè gian lận
- Đố chữ
- Câu đố
- Xem thêm các trò chơi và người giải quyết
- Học
Học
- Danh sách các từ
- Từ mới
- Từ xu hướng
- Tất cả về tiếng Anh
- Khoa học và Công nghệ
- Văn học và nghệ thuật
- Viết
Viết
- Huấn luyện viên ngữ pháp
- Viết lời nhắc
- Ngữ pháp 101
- Viết lời khuyên
- Cách để nói nó tốt hơn
- Từ trong ngày
Đăng ký
Từ có 5 chữ cái
Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có 5 chữ cái cho wordle, scrabble, từ với bạn bè và các trò chơi từ khác.
Trò chơi chữ
Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.
Trò chơi ô chữ
Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.
Bộ giải ô chữ
Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...
Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.
Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này. Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®. Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.
Bộ lọc từ
Chiều dài [từ 2 đến 15]
Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái. Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn. Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.
- PZAZZ
34
- Jazzy
33
- Qajaq
30
- Fezzy
29
- Fizzy
29
- mờ
29
- hoan hô
29
- whiz
29
- Bezzy
28
- Bizzy
28
- Buzzy
28
- Chizz
28
- mizzy
28
- MUZZY
28
- Phizz
28
- pozzy
28
- chóng mặt
27
- frizz
26
- Huzza
26
- Lezzy
26
- Swizz
26
- Tizzy
26
- địa ngục
25
- Bizzo
25
- Mezze
25
- Mezzo
25
- pizza
25
- scuuzz
25
- Spazz
25
- Zuzim
25
- Izzat
23
- Lazzi
23
- Lazzo
23
- Lezza
23
- Ozzie
23
- Squiz
23
- Tazza
23
- Tazze
23
- Zanza
23
- Zanze
23
- Zazen
23
- Zezes
23
- Zizel
23
- zizit
23
- Hajji
22
- Azygy
21
- Jacky
21
- Jeeze
21
- Jiffy
21
- Jocky
21
- Karzy
21
- Khazi
21
- Quaky
21
- VOZHD
21
- Zanja
21
- Zappy
21
- zaxes
21
- ZEXES
21
- Zinky
21
- Zippy
21
- ZYMIC
21
- Avyze
20
- fiqhs
20
- Furzy
20
- Hafiz
20
- Muzak
20
- QAPIK
20
- lang băm
20
- Quaff
20
- nhanh
20
- QUIFF
20
- Towzy
20
- waqfs
20
- woozy
20
- Yowza
20
- Zacks
20
- Ziffs
20
- Azyme
19
- Azyms
19
- hơi say
19
- Bwazi
19
- CEZVE
19
- Cozey
19
- khùng
19
- enzym
19
- Hamza
19
- Bắt chữ
19
- Jakey
19
- Jammy
19
- Jaxie
19
- Jemmy
19
- thịt khô
19
- Jimmy
19
- Jimpy
19
- Jokey
19
- Jujus
19
- Jumby
19
- nhảy
19
- Junky
19
- Khoja
19
- sắn dây
19
- Kylix
19
- Mauzy
19
- Mazey
19
- Qophs
19
- QICH
19
- Xerox
19
- Yukky
19
- Zhomo
19
- Zilch
19
- kẽm
19
- Zymes
19
- đóng dấu
18
- Azuki
18
- Capiz
18
- Cobza
18
- Ditzy
18
- doozy
18
- Dzhos
18
- Mối
18
- lanh
18
- fuzed
18
- Gợi
18
- Ghazi
18
- GLAZY
18
- Gyoza
18
- nguy hiểm
18
- Hexyl
18
- Hyrax
18
- Jacks
18
- Jaffa
18
- Jeffs
18
- Jiffs
18
- Jive
18
- con tinh tinh
18
- jocks
18
- vui vẻ
18
- Kanzu
18
- Kazis
18
- Kazoo
18
- kicky
18
- hậu đậu
18
- Kopje
18
- KRANZ
18
- Kuzus
18
- Kyack
18
- Mujik
18
- Nudzh
18
- Ozeki
18
- pyxed
18
- Trận động đất
18
- Quark
18
- Quayd
18
- Quirk
18
- quonk
18
- Xylyl
18
- Zaidy
18
- Zakat
18
- Zambo
18
- Zebec
18
- Zebub
18
- zerks
18
- Zimbi
18
- Zimbs
18
- Zingy
18
- Zinke
18
- Zippo
18
- Zocco
18
- Zombi
18
- ZONKS
18
- Zooks
18
- Zoppa
18
- Zoppo
18
- zouks
18
- Zuppa
18
- Zygal
18
- Zygon
18
- Avize
17
- Azoth
17
- Azury
17
- Bhaji
17
- Boxty
17
- BRAXY
17
- Bunjy
17
- Calyx
17
- Chawk
17
- nghẹt thở
17
- Choux
17
- Chowk
17
- tán thành
17
- hình trụ
17
- Epoxy
17
- faffy
17
- Câu hỏi thường gặp
17
- Fazes
17
- feaze
17
- FREZE
17
- Fezes
17
- Fique
17
- Forza
17
- Forze
17
- Fritz
17
- Frize
17
- đóng băng
17
- Fuffy
17
- furze
17
- Fuzee
17
- fuzes
17
- Fuzil
17
- Gizmo
17
- Hapax
17
- Hazan
17
- cây phỉ
17
- HAZER
17
- Hazes
17
- heeze
17
- Hejab
17
- Hertz
17
- Hijab
17
- Hizen
17
- làm thế nào
17
- khó chịu
17
- Jaggy
17
- jiggy
17
- nói đùa
17
- JUDGY
17
- mọng nước
17
- JUKED
17
- Khaph
17
- Mawky
17
- mê mẩn
17
- đi bộ
17
- Myxos
17
- Oxbow
17
- Pawky
17
- Phlox
17
- von
17
- prexy
17
- Ủy quyền
17
- pujah
17
- Pyrex
17
- pyxes
17
- pyxie
17
- pyxis
17
- hủy án
17
- Quays
17
- truy vấn
17
- Queyn
17
- Queys
17
- Quoif
17
- quoth
17
- Qursh
17
- câu
17
- Ritzy
17
- Đậu nành
17
- Squaw
17
- touzy
17
- kéo
17
- Vezir
17
- Vibex
17
- vizir
17
- Vizor
17
- kỳ quặc
17
- Waltz
17
- wanze
17
- Warez
17
- wazir
17
- wazoo
17
- Weize
17
- đánh
17
- Whiff
17
- wicky
17
- Winze
17
- nhăn nheo
17
- Wizes
17
- Wootz
17
- Xylem
17
- xylic
17
- yucky
17
- Yuzus
17
- Zarfs
17
- Zayin
17
- lòng nhiệt thành
17
- Zloty
17
- Zooey
17
- zooty
17
- Zowee
17
- Zowie
17
- Zurfs
17
- adzed
16
- Kinh ngạc
16
- vô sinh
16
- Baffy
16
- Baiza
16
- BAIZE
16
- bazar
16
- bazoo
16
- Bemix
16
- Bevvy
16
- vezel
16
- beze
16
- Bezil
16
- Biffy
16
- bivvy
16
- Bizes
16
- ngọn lửa
16
- blitz
16
- Bonza
16
- Bonze
16
- rượu
16
- Bortz
16
- Bozos
16
- Braza
16
- khoe khoang
16
- Brize
16
- BUAZE
16
- Buffy
16
- burqa
16
- BUXOM
16
- bằng cách
16
- Cacky
16
- Capex
16
- Ceaze
16
- Chack
16
- CHAFF
16
- kiểm tra
16
- Chevy
16
- Chewy
16
- gà con
16
- Chivy
16
- Chock
16
- Chuck
16
- chuff
16
- Cimex
16
- cinqs
16
- dân sự
16
- Cloze
16
- tự phụ
16
- Colza
16
- Comix
16
- dỗ dành
16
- Coqui
16
- Coxib
16
- Cozen
16
- Cozes
16
- Cozie
16
- cơn sốt
16
- Croze
16
- nếp nhăn
16
- Czars
16
- choáng váng
16
- DEOxy
16
- Dewax
16
- ngủ gật
16
- Drxy
16
- Dykey
16
- EMBOX
16
- Trang bị
16
- gửi qua fax
16
- FedEx
16
- đã sửa
16
- fjeld
16
- vịnh hẹp
16
- bay bằng
16
- Cáo
16
- Fyked
16
- Gawky
16
- nhìn chằm chằm
16
- Gyppy
16
- Hadji
16
- Hexad
16
- hexed
16
- Hodja
16
- Hokku
16
- Hoxed
16
- Hypha
16
- Immix
16
- Jaker
16
- Jakes
16
- Jambe
16
- Jambo
16
- jambs
16
- jambu
16
- Tay
16
- Jauks
16
- hàm
16
- Jehad
16
- jembe
16
- giật
16
- Do Thái
16
- Jibba
16
- Jibbs
16
- thánh chiến
16
- jinks
16
- JURING
16
- Joker
16
- Truyện cười
16
- Jokol
16
- JOOKS
16
- jouks
16
- Jowed
16
- niềm vui
16
- Jukes
16
- JUKUS
16
- jumbo
16
- Nhảy
16
- Junks
16
- Kanji
16
- chèo xuồng
16
- Kempy
16
- KERKY
16
- kexes
16
- khaki
16
- kinky
16
- Kojis
16
- kooky
16
- Kyaks
16
- bắp
16
- maqui
16
- Matza
16
- bánh mì không men
16
- châm ngôn
16
- Mazer
16
- MAZES
16
- Mazut
16
- Meze
16
- Micky
16
- Miffy
16
- Miltz
16
- Mirza
16
- Hỗn hợp
16
- Mizen
16
- Motza
16
- Mozes
16
- Mozos
16
- Mucky
16
- mythy
16
- Mzees
16
- niqab
16
- Nizam
16
- PEAZE
16
- Pecky
16
- ve
16
- kén chọn, khó tính
16
- piezo
16
- pique
16
- pizes
16
- quảng trường
16
- Lô đất
16
- Pocky
16
- sốt Ponzu
16
- phần thưởng
16
- phồng lên
16
- puzel
16
- pygmy
16
- Qibla
16
- Qorma
16
- Qualm
16
- Qubit
16
- Queme
16
- quims
16
- QUIPO
16
- Quips
16
- QUIPU
16
- DUPS
16
- Rojak
16
- Smaze
16
- SPAZA
16
- Spitz
16
- SQUAB
16
- Squib
16
- takky
16
- Thymy
16
- Topaz
16
- umiaq
16
- Giải nén
16
- bực tức
16
- Vichy
16
- sáp
16
- wexed
16
- cái mà
16
- Wokka
16
- xebec
16
- Yakka
16
- Yechy
16
- yexed
16
- Zabra
16
- Zaman
16
- Zamia
16
- ngựa rằn
16
- Zebus
16
- Zibet
16
- Zinco
16
- kẽm
16
- Zineb
16
- Ziram
16
- Zobos
16
- Zobus
16
- Zoism
16
- phóng to
16
Danh sách từ phổ biến
Các công cụ từ khác
- Trình tạo từ ngẫu nhiên
- Từ quầy
- Word Unscrambler
Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.
Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times. Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.