46 nguyễn văn trỗi phủ lí hà nam năm 2024

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VIỆT Đ/c đăng ký thuế: Số 222B, Đường Giáp Bát, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội Trụ sở Hà Nội: Tòa Nhà Vinafood1, 94 Lương Yên. P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội VPGD TP.HCM: Lầu 4, Bách Việt Building, 65 Trần Quốc Hoàn, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. ĐKKD-MST số: 0104478506 - Do: Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp. Điện Thoại: 024. 3636 9512/18 - Fax: 024. 3636 9371 - E-mail: contact@trangvangvietnam.com Copyright © 2008 Trang vàng Việt Nam. All rights reserved.

1Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm [địa phận thành phố] - đến đường Phan Huy Ích [ĐH01]6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 2Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu6.800.0004.080.0002.720.000--Đất ở đô thị 3Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá [Phố Trần Bình Trọng]6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 4Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 5Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 6Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị 7Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa [đường Lê Thánh Tông]9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 8Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 9Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 10Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 11Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị 12Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 13Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu25.000.00015.000.00010.000.000--Đất ở đô thị 14Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 15Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 16Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 17Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị 18Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 19Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 20Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 21Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 22Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 23Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 24Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 25Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 26Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 27Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 28Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ [giao đường sắt và đường bộ]6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 29Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 30Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị 31Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi [Ngã ba]12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 32Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 33Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 34Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 35Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An [Bình Lục]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 36Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 37Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 38Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 39Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 40Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị 41Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 42Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 43Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị 44Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 45Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 46Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 47Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 48Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 49Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 50Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị28.000.00016.800.00011.200.000--Đất ở đô thị 51Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 52Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 53Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 54Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 55Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 56Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị 57Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp9.500.0005.700.0003.800.000--Đất ở đô thị 58Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 59Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm3.200.0001.920.0001.280.000--Đất ở đô thị 60Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 61Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh [Đường D1]Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 23.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 62Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông [Quốc lộ 21B]Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 63Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B [Địa phận xã Kim Bình]Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 64Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị 65Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 66Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị 67Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn15.500.0009.300.0006.200.000--Đất ở đô thị 68Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 [Nhà hàng Ngọc Sơn]13.000.0007.800.0005.200.000--Đất ở đô thị 69Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị 70Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân10.500.0006.300.0004.200.000--Đất ở đô thị 71Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 72Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong [Xã Thanh Sơn cắt về]-4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 73Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị 74Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 75Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 76Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 77Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 78Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 79Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 80Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự [Đường vành đai nhánh N5]Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 81Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị 82Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 83Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 84Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn [mới]3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 85Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn [mới] - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 86Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B [Địa bàn xã Kim Bình]Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế1.300.000800.000800.000--Đất ở đô thị 87Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 [Địa bàn xã Trịnh Xá]Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá2.300.0001.380.000920.000--Đất ở đô thị 88Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 89Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã [PL 7, thửa 27]3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 90Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 91Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 92Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 93Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 94Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 95Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn [đường N6] - đến giáp xã Liêm Chung9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 96Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 97Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị 98Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị 99Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 [ĐT 494 cũ] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A3.600.0002.160.0001.440.000--Đất ở đô thị 100Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp [đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 101Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm [địa phận thành phố] - đến đường Phan Huy Ích [ĐH01]6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 102Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu6.800.0004.080.0002.720.000--Đất ở đô thị 103Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá [Phố Trần Bình Trọng]6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 104Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 105Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 106Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị 107Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa [đường Lê Thánh Tông]9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 108Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 109Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 110Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 111Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị 112Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 113Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu25.000.00015.000.00010.000.000--Đất ở đô thị 114Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 115Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 116Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 117Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị 118Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 119Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 120Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 121Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 122Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 123Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 124Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 125Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 126Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 127Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 128Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ [giao đường sắt và đường bộ]6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 129Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 130Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị 131Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi [Ngã ba]12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 132Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 133Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 134Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 135Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An [Bình Lục]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 136Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 137Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 138Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 139Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 140Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị 141Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 142Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 143Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị 144Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 145Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 146Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 147Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 148Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 149Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 150Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị28.000.00016.800.00011.200.000--Đất ở đô thị 151Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị 152Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 153Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 154Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị 155Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 156Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị 157Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp9.500.0005.700.0003.800.000--Đất ở đô thị 158Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 159Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm3.200.0001.920.0001.280.000--Đất ở đô thị 160Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 161Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh [Đường D1]Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 23.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 162Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông [Quốc lộ 21B]Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 163Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B [Địa phận xã Kim Bình]Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 164Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị 165Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 166Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị 167Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn15.500.0009.300.0006.200.000--Đất ở đô thị 168Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 [Nhà hàng Ngọc Sơn]13.000.0007.800.0005.200.000--Đất ở đô thị 169Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị 170Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân10.500.0006.300.0004.200.000--Đất ở đô thị 171Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 172Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong [Xã Thanh Sơn cắt về]-4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 173Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị 174Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 175Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 176Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 177Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 178Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 179Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 180Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự [Đường vành đai nhánh N5]Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 181Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị 182Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 183Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 184Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn [mới]3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 185Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn [mới] - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 186Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B [Địa bàn xã Kim Bình]Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế1.300.000800.000800.000--Đất ở đô thị 187Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 [Địa bàn xã Trịnh Xá]Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá2.300.0001.380.000920.000--Đất ở đô thị 188Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 189Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã [PL 7, thửa 27]3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 190Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 191Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 192Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 193Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 194Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 195Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn [đường N6] - đến giáp xã Liêm Chung9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị 196Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 197Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị 198Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị 199Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 [ĐT 494 cũ] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A3.600.0002.160.0001.440.000--Đất ở đô thị 200Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp [đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 201Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Linh [đường 150m]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang8.500.0005.100.0003.400.000--Đất ở đô thị 202Thành Phố Phủ LýĐường Điện Biên Phủ [đường 68m]Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp8.500.0005.100.0003.400.000--Đất ở đô thị 203Thành Phố Phủ LýĐường Đình Tràng [đường kè Bắc Châu Giang]Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 204Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi6.300.0003.780.0002.520.000--Đất ở đô thị 205Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo3.200.0001.920.0001.280.000--Đất ở đô thị 206Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn An Ninh [đường dẫn cầu Phù Vân]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân [ngã tư quy hoạch]5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 207Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ [đường Lê Chân Nhánh 2]Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 208Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ [đường Lê Chân Nhánh 2]Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị 209Thành Phố Phủ LýĐường Phan Huy íchĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 210Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Văn Đồng [đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 211Thành Phố Phủ LýĐường Tuệ Tĩnh [đường 20,5m quanh BV Bạch Mai]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 212Thành Phố Phủ LýĐường Phan Hưng [đường 30m phía Tây BV Việt Đức]Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 213Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hữu Trác [đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai]Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 214Thành Phố Phủ LýĐường Trần Khánh Dư [đường 30m địa bàn Liêm Tuyền]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 4915.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị 215Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Xã Kim BìnhĐoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị 216Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân [nhánh 2]2.450.0001.470.000980.000--Đất ở đô thị 217Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lê Chân [nhánh 2] - đến giáp phường Châu Sơn2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 218Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Châu SơnĐoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 219Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 220Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 221Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An [huyện Bình Lục]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 222Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Trịnh Xá-3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 223Thành Phố Phủ LýPhố Hàng ChuốiTừ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 224Thành Phố Phủ LýPhố Kim ĐồngTừ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 225Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Tất ĐắcTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 226Thành Phố Phủ LýPhố Tân KhaiTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu10.000.0006.000.0004.000.000--Đất ở đô thị 227Thành Phố Phủ LýPhố Trần Tử BìnhTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh10.400.0006.240.0004.160.000--Đất ở đô thị 228Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị 229Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 230Thành Phố Phủ LýPhố Lý Tự TrọngTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 231Thành Phố Phủ LýPhố Võ Thị Sáutừ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 232Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn Dịtừ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị 233Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc Toảntừ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 234Thành Phố Phủ LýPhố Trần Khát Chântừ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 235Thành Phố Phủ LýĐường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạotừ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 236Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngũ Lão [đường QH trong khu đô thị]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 237Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Quốc Hiệu [đường N2]Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị 238Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Xuân HươngĐường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo -6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 239Thành Phố Phủ LýPhố Yết Kiêu [đường D4]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 240Thành Phố Phủ LýPhố Dã Tượng [đường D5]Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 241Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị 242Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị 243Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 244Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn Đàitừ đường bê tông [dốc lò mổ] - đến đường Lê Duẩn5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 245Thành Phố Phủ LýPhố Tô Hiệutừ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 246Thành Phố Phủ LýPhố Trương Công Giai [đường N1 cũ]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 247Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm [đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu [khu đô thị Bắc Thanh Châu]2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 248Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm [đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn [khu đô thị Bắc Thanh Châu]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 249Thành Phố Phủ LýPhố Tô Vĩnh Diện [đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn [Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 250Thành Phố Phủ LýPhố Trương Minh Lượng [đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn [Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 251Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Địnhtừ đường Đinh Tiên Hoàng [Bưu điện Thanh Châu] - đến đường Lê Hoàn5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 252Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nguyên Hãn[đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ Phố Trương Công Giai [ĐN1 cũ] - đến Phố Nguyễn Thị Định [ĐCN Bắc Thanh Châu cũ]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 253Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ [D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 254Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ [D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 255Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai [ĐN1 cũ] - đến Phố Tô Vĩnh Diện2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 256Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 257Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 258Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 259Thành Phố Phủ LýPhố Phan Huy Chútừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 260Thành Phố Phủ LýPhố Mạc Đĩnh Chitừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị 261Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thiệntừ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 262Thành Phố Phủ LýPhố Đề Yêmtừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 263Thành Phố Phủ LýPhố Võ Văn Tần [Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm]từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 264Thành Phố Phủ LýPhố Tống Văn Trân [đường D2]từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 265Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Gia Khảm [KĐT Tây đáy]từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 266Thành Phố Phủ LýPhố Trần Văn Chuôngtừ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 267Thành Phố Phủ LýPhố Lý Công Bình [đường QHĐM3]từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 268Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hữu TiếnĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 269Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 270Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 271Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nhật Duậttừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 272Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Duy Huân [đường QH-NLC1]từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 273Thành Phố Phủ LýPhố Cù Chính Lantừ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 274Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Quốc Kiêu [đường QH-Đ D]từ Phố Nguyễn Duy Huân [đường QH-NLC1] - đến Phố Trần Đăng Ninh [đường QH-NLC4]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 275Thành Phố Phủ LýPhố Dương Văn Nội [đường QH-NLC2]từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ]3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 276Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Đức Quý [đường QH-NLC3]từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 277Thành Phố Phủ LýPhố Trần Đăng Ninh [đường QH-NLC4]từ đường Lê Chân - đến đường D53.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 278Thành Phố Phủ LýPhố Trịnh Đình Cửu [đường QH-ĐF]từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 279Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 280Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 281Thành Phố Phủ LýPhố Lê Hữu Cầu [đường D6]từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 282Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Nhạ [ĐườngQH B1]từ đường N1 - đến đường N53.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 283Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Vân Liệu [Đường B2]từ đường N1 - đến đường N53.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 284Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng Thế ThiệnĐoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 285Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn CanĐoạn từ trường CĐ PT-TH [đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh] - đến đường 68m5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 286Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thành LêĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 287Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng TùngĐoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường [đoạn giao đường 42m quy hoạch] - đến đường 27m2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 288Thành Phố Phủ LýPhố Hồ XanhĐoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam [đoạn giao đường 42m quy hoạch] - đến tuyến 165.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 289Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Tùng MậuĐoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 290Thành Phố Phủ LýPhố Lương Đình CủaĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 143.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 291Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Thị NhậmĐoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 33.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 292Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Vi LiễnĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 123.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 293Thành Phố Phủ LýPhố Lê Anh XuânĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị 294Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Du [đường xung quanh hồ Chùa Bầu]Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi [chùa Bầu] -8.600.0005.160.0003.440.000--Đất ở đô thị 295Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng NgânĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 296Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn QuếĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 297Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn BảngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 298Thành Phố Phủ LýPhố Bùi KỷĐoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 299Thành Phố Phủ LýPhố Doãn Mậu KhôiĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 300Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng ThuấnĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 301Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Sỹ Liên [Khu đô thị Minh Khôi]Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị 302Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thai MaiĐoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 303Thành Phố Phủ LýPhố Bạch TràĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo [gần trường mầm non Liêm Chính] - đến đường Lê Duẩn4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 304Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hồng PhongĐoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 305Thành Phố Phủ LýPhố Đào TấnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 306Thành Phố Phủ LýPhố Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 307Thành Phố Phủ LýPhố Lê Quý ĐônĐoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 308Thành Phố Phủ LýPhố Chu Văn AnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị 309Thành Phố Phủ LýPhố Đào Văn TậpĐoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 310Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc VượngĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 311Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Lamtừ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị 312Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Đắc DiĐoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m [quy hoạch]4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 313Thành Phố Phủ LýPhố Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 314Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thuỳ TrâmĐoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 315Thành Phố Phủ LýPhố Vũ Văn LýĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 316Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Văn NgữĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 317Thành Phố Phủ LýPhố Lê Tư LànhĐoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị 318Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Đạt [đường dẫn vào Hồ Quang Trung]Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị 319Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thượng Hiền [Khu đô thị Tài Tâm]Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 320Thành Phố Phủ LýPhố Đỗ Huy LiêuĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 321Thành Phố Phủ LýPhố Trần BảoĐoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/73.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị 322Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị 323Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị 324Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị 325Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị 326Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị 327Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 328Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -2.800.0001.680.0001.120.000--Đất ở đô thị 329Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 330Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị 331Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.800.0001.680.0001.120.000--Đất ở đô thị 332Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 333Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị 334Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -2.800.0001.680.0001.120.000--Đất ở đô thị 335Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị 336Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị 337Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.000.000800.000800.000--Đất ở đô thị 338Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm [địa phận thành phố] - đến đường Phan Huy Ích [ĐH01]4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 339Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu5.440.0003.264.0002.176.000--Đất TM-DV đô thị 340Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá [Phố Trần Bình Trọng]5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 341Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị 342Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị 343Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú12.800.0007.680.0005.120.000--Đất TM-DV đô thị 344Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa [đường Lê Thánh Tông]7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị 345Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 346Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 347Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 348Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị 349Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị 350Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu20.000.00012.000.0008.000.000--Đất TM-DV đô thị 351Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị 352Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị 353Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị 354Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo11.200.0006.720.0004.480.000--Đất TM-DV đô thị 355Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị 356Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị 357Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 358Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị 359Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị 360Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị 361Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị 362Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị 363Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 364Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 365Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ [giao đường sắt và đường bộ]4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 366Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 367Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc6.000.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị 368Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi [Ngã ba]9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị 369Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 370Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 371Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 372Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An [Bình Lục]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 373Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 374Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị 375Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 376Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 377Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc6.240.0003.744.0002.496.000--Đất TM-DV đô thị 378Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 379Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị 380Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu12.800.0007.680.0005.120.000--Đất TM-DV đô thị 381Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị 382Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị 383Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị 384Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị 385Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị 386Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị 387Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị22.400.00013.440.0008.960.000--Đất TM-DV đô thị 388Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị 389Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị 390Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị 391Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị 392Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị 393Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh11.200.0006.720.0004.480.000--Đất TM-DV đô thị 394Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp7.600.0004.560.0003.040.000--Đất TM-DV đô thị 395Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 396Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm2.560.0001.536.0001.024.000--Đất TM-DV đô thị 397Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 398Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh [Đường D1]Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 23.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 399Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông [Quốc lộ 21B]Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 400Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B [Địa phận xã Kim Bình]Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 401Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu6.000.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị 402Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 403Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn6.000.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị 404Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn12.400.0007.440.0004.960.000--Đất TM-DV đô thị 405Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 [Nhà hàng Ngọc Sơn]10.400.0006.240.0004.160.000--Đất TM-DV đô thị 406Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự6.240.0003.744.0002.496.000--Đất TM-DV đô thị 407Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân8.400.0005.040.0003.360.000--Đất TM-DV đô thị 408Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị 409Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong [Xã Thanh Sơn cắt về]-3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 410Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông7.280.0004.368.0002.912.000--Đất TM-DV đô thị 411Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị 412Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị 413Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 414Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 415Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 416Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 417Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự [Đường vành đai nhánh N5]Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị 418Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á7.280.0004.368.0002.912.000--Đất TM-DV đô thị 419Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 420Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 421Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn [mới]3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 422Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn [mới] - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 423Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B [Địa bàn xã Kim Bình]Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế1.040.000640.000640.000--Đất TM-DV đô thị 424Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 [Địa bàn xã Trịnh Xá]Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá1.840.0001.104.000736.000--Đất TM-DV đô thị 425Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 426Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã [PL 7, thửa 27]3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 427Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 428Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị 429Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 430Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 431Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 432Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn [đường N6] - đến giáp xã Liêm Chung7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị 433Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 434Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà5.600.0003.360.0002.240.000--Đất TM-DV đô thị 435Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung5.600.0003.360.0002.240.000--Đất TM-DV đô thị 436Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 [ĐT 494 cũ] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A2.880.0001.728.0001.152.000--Đất TM-DV đô thị 437Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp [đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 438Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Linh [đường 150m]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang6.800.0004.080.0002.720.000--Đất TM-DV đô thị 439Thành Phố Phủ LýĐường Điện Biên Phủ [đường 68m]Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp6.800.0004.080.0002.720.000--Đất TM-DV đô thị 440Thành Phố Phủ LýĐường Đình Tràng [đường kè Bắc Châu Giang]Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 441Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi5.040.0003.024.0002.016.000--Đất TM-DV đô thị 442Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo2.560.0001.536.0001.024.000--Đất TM-DV đô thị 443Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn An Ninh [đường dẫn cầu Phù Vân]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân [ngã tư quy hoạch]4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 444Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ [đường Lê Chân Nhánh 2]Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 445Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ [đường Lê Chân Nhánh 2]Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị 446Thành Phố Phủ LýĐường Phan Huy íchĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 447Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Văn Đồng [đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 448Thành Phố Phủ LýĐường Tuệ Tĩnh [đường 20,5m quanh BV Bạch Mai]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị 449Thành Phố Phủ LýĐường Phan Hưng [đường 30m phía Tây BV Việt Đức]Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị 450Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hữu Trác [đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai]Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 451Thành Phố Phủ LýĐường Trần Khánh Dư [đường 30m địa bàn Liêm Tuyền]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 4914.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị 452Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Xã Kim BìnhĐoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị 453Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân [nhánh 2]1.960.0001.176.000784.000--Đất TM-DV đô thị 454Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lê Chân [nhánh 2] - đến giáp phường Châu Sơn1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 455Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Châu SơnĐoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 456Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 457Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 458Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An [huyện Bình Lục]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 459Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Trịnh Xá-2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 460Thành Phố Phủ LýPhố Hàng ChuốiTừ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 461Thành Phố Phủ LýPhố Kim ĐồngTừ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 462Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Tất ĐắcTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 463Thành Phố Phủ LýPhố Tân KhaiTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu8.000.0004.800.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị 464Thành Phố Phủ LýPhố Trần Tử BìnhTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh8.320.0004.992.0003.328.000--Đất TM-DV đô thị 465Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị 466Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 467Thành Phố Phủ LýPhố Lý Tự TrọngTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 468Thành Phố Phủ LýPhố Võ Thị Sáutừ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 469Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn Dịtừ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị 470Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc Toảntừ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 471Thành Phố Phủ LýPhố Trần Khát Chântừ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 472Thành Phố Phủ LýĐường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạotừ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 473Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngũ Lão [đường QH trong khu đô thị]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 474Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Quốc Hiệu [đường N2]Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn7.280.0004.368.0002.912.000--Đất TM-DV đô thị 475Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Xuân HươngĐường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo -4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 476Thành Phố Phủ LýPhố Yết Kiêu [đường D4]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 477Thành Phố Phủ LýPhố Dã Tượng [đường D5]Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 478Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn12.800.0007.680.0005.120.000--Đất TM-DV đô thị 479Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị 480Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 481Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn Đàitừ đường bê tông [dốc lò mổ] - đến đường Lê Duẩn4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 482Thành Phố Phủ LýPhố Tô Hiệutừ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 483Thành Phố Phủ LýPhố Trương Công Giai [đường N1 cũ]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị 484Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm [đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu [khu đô thị Bắc Thanh Châu]2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 485Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm [đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn [khu đô thị Bắc Thanh Châu]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 486Thành Phố Phủ LýPhố Tô Vĩnh Diện [đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn [Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 487Thành Phố Phủ LýPhố Trương Minh Lượng [đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn [Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 488Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Địnhtừ đường Đinh Tiên Hoàng [Bưu điện Thanh Châu] - đến đường Lê Hoàn4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 489Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nguyên Hãn[đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ Phố Trương Công Giai [ĐN1 cũ] - đến Phố Nguyễn Thị Định [ĐCN Bắc Thanh Châu cũ]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 490Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ [D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 491Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ [D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 492Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai [ĐN1 cũ] - đến Phố Tô Vĩnh Diện2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 493Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 494Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 495Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 496Thành Phố Phủ LýPhố Phan Huy Chútừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 497Thành Phố Phủ LýPhố Mạc Đĩnh Chitừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị 498Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thiệntừ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 499Thành Phố Phủ LýPhố Đề Yêmtừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 500Thành Phố Phủ LýPhố Võ Văn Tần [Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm]từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 501Thành Phố Phủ LýPhố Tống Văn Trân [đường D2]từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị 502Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Gia Khảm [KĐT Tây đáy]từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 503Thành Phố Phủ LýPhố Trần Văn Chuôngtừ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 504Thành Phố Phủ LýPhố Lý Công Bình [đường QHĐM3]từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 505Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hữu TiếnĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 506Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 507Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 508Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nhật Duậttừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 509Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Duy Huân [đường QH-NLC1]từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 510Thành Phố Phủ LýPhố Cù Chính Lantừ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 511Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Quốc Kiêu [đường QH-Đ D]từ Phố Nguyễn Duy Huân [đường QH-NLC1] - đến Phố Trần Đăng Ninh [đường QH-NLC4]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 512Thành Phố Phủ LýPhố Dương Văn Nội [đường QH-NLC2]từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ]2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 513Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Đức Quý [đường QH-NLC3]từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 514Thành Phố Phủ LýPhố Trần Đăng Ninh [đường QH-NLC4]từ đường Lê Chân - đến đường D52.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 515Thành Phố Phủ LýPhố Trịnh Đình Cửu [đường QH-ĐF]từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 516Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị 517Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 518Thành Phố Phủ LýPhố Lê Hữu Cầu [đường D6]từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị 519Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Nhạ [ĐườngQH B1]từ đường N1 - đến đường N52.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 520Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Vân Liệu [Đường B2]từ đường N1 - đến đường N52.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 521Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng Thế ThiệnĐoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị 522Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn CanĐoạn từ trường CĐ PT-TH [đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh] - đến đường 68m4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 523Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thành LêĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 524Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng TùngĐoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường [đoạn giao đường 42m quy hoạch] - đến đường 27m2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 525Thành Phố Phủ LýPhố Hồ XanhĐoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam [đoạn giao đường 42m quy hoạch] - đến tuyến 164.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 526Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Tùng MậuĐoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 527Thành Phố Phủ LýPhố Lương Đình CủaĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 142.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 528Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Thị NhậmĐoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 32.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 529Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Vi LiễnĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 122.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 530Thành Phố Phủ LýPhố Lê Anh XuânĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch5.600.0003.360.0002.240.000--Đất TM-DV đô thị 531Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Du [đường xung quanh hồ Chùa Bầu]Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi [chùa Bầu] -6.880.0004.128.0002.752.000--Đất TM-DV đô thị 532Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng NgânĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 533Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn QuếĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị 534Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn BảngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 535Thành Phố Phủ LýPhố Bùi KỷĐoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 536Thành Phố Phủ LýPhố Doãn Mậu KhôiĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 537Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng ThuấnĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 538Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Sỹ Liên [Khu đô thị Minh Khôi]Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị 539Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thai MaiĐoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 -3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 540Thành Phố Phủ LýPhố Bạch TràĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo [gần trường mầm non Liêm Chính] - đến đường Lê Duẩn3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 541Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hồng PhongĐoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 542Thành Phố Phủ LýPhố Đào TấnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 543Thành Phố Phủ LýPhố Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 544Thành Phố Phủ LýPhố Lê Quý ĐônĐoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 545Thành Phố Phủ LýPhố Chu Văn AnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị 546Thành Phố Phủ LýPhố Đào Văn TậpĐoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 547Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc VượngĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 548Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Lamtừ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị 549Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Đắc DiĐoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m [quy hoạch]3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 550Thành Phố Phủ LýPhố Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 551Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thuỳ TrâmĐoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 552Thành Phố Phủ LýPhố Vũ Văn LýĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 553Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Văn NgữĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 554Thành Phố Phủ LýPhố Lê Tư LànhĐoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị 555Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Đạt [đường dẫn vào Hồ Quang Trung]Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị 556Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thượng Hiền [Khu đô thị Tài Tâm]Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 557Thành Phố Phủ LýPhố Đỗ Huy LiêuĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 558Thành Phố Phủ LýPhố Trần BảoĐoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/72.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị 559Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị 560Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị 561Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị 562Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị 563Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị 564Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 565Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -2.240.0001.344.000896.000--Đất TM-DV đô thị 566Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 567Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị 568Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.240.0001.344.000896.000--Đất TM-DV đô thị 569Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 570Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị 571Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -2.240.0001.344.000896.000--Đất TM-DV đô thị 572Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị 573Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị 574Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -800.000640.000640.000--Đất TM-DV đô thị 575Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm [địa phận thành phố] - đến đường Phan Huy Ích [ĐH01]3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 576Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu4.080.0002.448.0001.632.000--Đất SX-KD đô thị 577Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá [Phố Trần Bình Trọng]3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 578Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị 579Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị 580Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú9.600.0005.760.0003.840.000--Đất SX-KD đô thị 581Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa [đường Lê Thánh Tông]5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị 582Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn [Quốc lộ 1A]Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 583Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 584Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh [Đường ĐT 493]Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 585Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị 586Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị 587Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu15.000.0009.000.0006.000.000--Đất SX-KD đô thị 588Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị 589Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị 590Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị 591Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo8.400.0005.040.0003.360.000--Đất SX-KD đô thị 592Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị 593Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị 594Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 595Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị 596Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị 597Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị 598Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị 599Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị 600Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 601Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 602Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ [giao đường sắt và đường bộ]3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 603Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 604Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc4.500.0002.700.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị 605Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi [Ngã ba]7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị 606Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 607Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 608Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 609Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An [Bình Lục]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 610Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 611Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị 612Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 613Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng [ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong]Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 614Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc4.680.0002.808.0001.872.000--Đất SX-KD đô thị 615Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 616Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị 617Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu9.600.0005.760.0003.840.000--Đất SX-KD đô thị 618Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị 619Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị 620Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị 621Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị 622Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị 623Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị 624Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị16.800.00010.080.0006.720.000--Đất SX-KD đô thị 625Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị 626Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị 627Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị 628Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị 629Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị 630Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh8.400.0005.040.0003.360.000--Đất SX-KD đô thị 631Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp5.700.0003.420.0002.280.000--Đất SX-KD đô thị 632Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 633Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm1.920.0001.152.000768.000--Đất SX-KD đô thị 634Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 [đường D2]Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 635Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh [Đường D1]Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 22.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 636Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông [Quốc lộ 21B]Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 637Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B [Địa phận xã Kim Bình]Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 638Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu4.500.0002.700.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị 639Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 640Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn4.500.0002.700.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị 641Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn9.300.0005.580.0003.720.000--Đất SX-KD đô thị 642Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 [Nhà hàng Ngọc Sơn]7.800.0004.680.0003.120.000--Đất SX-KD đô thị 643Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự4.680.0002.808.0001.872.000--Đất SX-KD đô thị 644Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân6.300.0003.780.0002.520.000--Đất SX-KD đô thị 645Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị 646Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong [Xã Thanh Sơn cắt về]-2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 647Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông5.460.0003.276.0002.184.000--Đất SX-KD đô thị 648Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị 649Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị 650Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 651Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 652Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 653Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 654Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự [Đường vành đai nhánh N5]Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị 655Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á5.460.0003.276.0002.184.000--Đất SX-KD đô thị 656Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 657Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 658Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn [mới]2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 659Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn [mới] - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 660Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B [Địa bàn xã Kim Bình]Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế780.000480.000480.000--Đất SX-KD đô thị 661Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 [Địa bàn xã Trịnh Xá]Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá1.380.000828.000552.000--Đất SX-KD đô thị 662Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 663Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã [PL 7, thửa 27]2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 664Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 665Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị 666Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 667Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 668Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập [QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 669Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn [đường N6] - đến giáp xã Liêm Chung5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị 670Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 671Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà4.200.0002.520.0001.680.000--Đất SX-KD đô thị 672Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ [ĐT494 cũ] - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung4.200.0002.520.0001.680.000--Đất SX-KD đô thị 673Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 [ĐT 494 cũ] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A2.160.0001.296.000864.000--Đất SX-KD đô thị 674Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp [đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 675Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Linh [đường 150m]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang5.100.0003.060.0002.040.000--Đất SX-KD đô thị 676Thành Phố Phủ LýĐường Điện Biên Phủ [đường 68m]Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp5.100.0003.060.0002.040.000--Đất SX-KD đô thị 677Thành Phố Phủ LýĐường Đình Tràng [đường kè Bắc Châu Giang]Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 678Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi3.780.0002.268.0001.512.000--Đất SX-KD đô thị 679Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo1.920.0001.152.000768.000--Đất SX-KD đô thị 680Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn An Ninh [đường dẫn cầu Phù Vân]Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân [ngã tư quy hoạch]3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 681Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ [đường Lê Chân Nhánh 2]Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 682Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ [đường Lê Chân Nhánh 2]Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị 683Thành Phố Phủ LýĐường Phan Huy íchĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 684Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Văn Đồng [đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 685Thành Phố Phủ LýĐường Tuệ Tĩnh [đường 20,5m quanh BV Bạch Mai]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị 686Thành Phố Phủ LýĐường Phan Hưng [đường 30m phía Tây BV Việt Đức]Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị 687Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hữu Trác [đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai]Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 688Thành Phố Phủ LýĐường Trần Khánh Dư [đường 30m địa bàn Liêm Tuyền]Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 4913.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị 689Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Xã Kim BìnhĐoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị 690Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân [nhánh 2]1.470.000882.000588.000--Đất SX-KD đô thị 691Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lê Chân [nhánh 2] - đến giáp phường Châu Sơn1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 692Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý [tránh Quốc lộ 1A] - Phường Châu SơnĐoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 693Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 694Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 695Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An [huyện Bình Lục]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 696Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Trịnh Xá-1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 697Thành Phố Phủ LýPhố Hàng ChuốiTừ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 698Thành Phố Phủ LýPhố Kim ĐồngTừ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 699Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Tất ĐắcTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 700Thành Phố Phủ LýPhố Tân KhaiTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu6.000.0003.600.0002.400.000--Đất SX-KD đô thị 701Thành Phố Phủ LýPhố Trần Tử BìnhTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh6.240.0003.744.0002.496.000--Đất SX-KD đô thị 702Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị 703Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 704Thành Phố Phủ LýPhố Lý Tự TrọngTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu [đường kè Nam Châu Giang]4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 705Thành Phố Phủ LýPhố Võ Thị Sáutừ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 706Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn Dịtừ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị 707Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc Toảntừ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 708Thành Phố Phủ LýPhố Trần Khát Chântừ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 709Thành Phố Phủ LýĐường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạotừ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 710Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngũ Lão [đường QH trong khu đô thị]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 711Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Quốc Hiệu [đường N2]Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn5.460.0003.276.0002.184.000--Đất SX-KD đô thị 712Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Xuân HươngĐường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo -3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 713Thành Phố Phủ LýPhố Yết Kiêu [đường D4]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 714Thành Phố Phủ LýPhố Dã Tượng [đường D5]Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 715Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn9.600.0005.760.0003.840.000--Đất SX-KD đô thị 716Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị 717Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 718Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn Đàitừ đường bê tông [dốc lò mổ] - đến đường Lê Duẩn3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 719Thành Phố Phủ LýPhố Tô Hiệutừ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 720Thành Phố Phủ LýPhố Trương Công Giai [đường N1 cũ]từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị 721Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm [đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu [khu đô thị Bắc Thanh Châu]1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 722Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm [đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn [khu đô thị Bắc Thanh Châu]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 723Thành Phố Phủ LýPhố Tô Vĩnh Diện [đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn [Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 724Thành Phố Phủ LýPhố Trương Minh Lượng [đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn [Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 725Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Địnhtừ đường Đinh Tiên Hoàng [Bưu điện Thanh Châu] - đến đường Lê Hoàn3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 726Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nguyên Hãn[đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu]từ Phố Trương Công Giai [ĐN1 cũ] - đến Phố Nguyễn Thị Định [ĐCN Bắc Thanh Châu cũ]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 727Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ [D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 728Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ [D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 729Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai [ĐN1 cũ] - đến Phố Tô Vĩnh Diện1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 730Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 731Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 732Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản [D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu]Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 733Thành Phố Phủ LýPhố Phan Huy Chútừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 734Thành Phố Phủ LýPhố Mạc Đĩnh Chitừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị 735Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thiệntừ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 736Thành Phố Phủ LýPhố Đề Yêmtừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 737Thành Phố Phủ LýPhố Võ Văn Tần [Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm]từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 738Thành Phố Phủ LýPhố Tống Văn Trân [đường D2]từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị 739Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Gia Khảm [KĐT Tây đáy]từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 740Thành Phố Phủ LýPhố Trần Văn Chuôngtừ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 741Thành Phố Phủ LýPhố Lý Công Bình [đường QHĐM3]từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 742Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hữu TiếnĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 743Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 744Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 745Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nhật Duậttừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 746Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Duy Huân [đường QH-NLC1]từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 747Thành Phố Phủ LýPhố Cù Chính Lantừ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 748Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Quốc Kiêu [đường QH-Đ D]từ Phố Nguyễn Duy Huân [đường QH-NLC1] - đến Phố Trần Đăng Ninh [đường QH-NLC4]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 749Thành Phố Phủ LýPhố Dương Văn Nội [đường QH-NLC2]từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ]1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 750Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Đức Quý [đường QH-NLC3]từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 751Thành Phố Phủ LýPhố Trần Đăng Ninh [đường QH-NLC4]từ đường Lê Chân - đến đường D51.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 752Thành Phố Phủ LýPhố Trịnh Đình Cửu [đường QH-ĐF]từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 753Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị 754Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 755Thành Phố Phủ LýPhố Lê Hữu Cầu [đường D6]từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị 756Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Nhạ [ĐườngQH B1]từ đường N1 - đến đường N51.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 757Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Vân Liệu [Đường B2]từ đường N1 - đến đường N51.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 758Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng Thế ThiệnĐoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị 759Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn CanĐoạn từ trường CĐ PT-TH [đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh] - đến đường 68m3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 760Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thành LêĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 761Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng TùngĐoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường [đoạn giao đường 42m quy hoạch] - đến đường 27m1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 762Thành Phố Phủ LýPhố Hồ XanhĐoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam [đoạn giao đường 42m quy hoạch] - đến tuyến 163.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 763Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Tùng MậuĐoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 764Thành Phố Phủ LýPhố Lương Đình CủaĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 141.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 765Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Thị NhậmĐoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 31.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 766Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Vi LiễnĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 121.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 767Thành Phố Phủ LýPhố Lê Anh XuânĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch4.200.0002.520.0001.680.000--Đất SX-KD đô thị 768Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Du [đường xung quanh hồ Chùa Bầu]Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi [chùa Bầu] -5.160.0003.096.0002.064.000--Đất SX-KD đô thị 769Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng NgânĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 770Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn QuếĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị 771Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn BảngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 772Thành Phố Phủ LýPhố Bùi KỷĐoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 773Thành Phố Phủ LýPhố Doãn Mậu KhôiĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 774Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng ThuấnĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 775Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Sỹ Liên [Khu đô thị Minh Khôi]Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị 776Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thai MaiĐoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 -2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 777Thành Phố Phủ LýPhố Bạch TràĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo [gần trường mầm non Liêm Chính] - đến đường Lê Duẩn2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 778Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hồng PhongĐoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 779Thành Phố Phủ LýPhố Đào TấnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 780Thành Phố Phủ LýPhố Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 781Thành Phố Phủ LýPhố Lê Quý ĐônĐoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 782Thành Phố Phủ LýPhố Chu Văn AnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị 783Thành Phố Phủ LýPhố Đào Văn TậpĐoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 784Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc VượngĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 785Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Lamtừ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị 786Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Đắc DiĐoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m [quy hoạch]2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 787Thành Phố Phủ LýPhố Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 788Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thuỳ TrâmĐoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 789Thành Phố Phủ LýPhố Vũ Văn LýĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 790Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Văn NgữĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 791Thành Phố Phủ LýPhố Lê Tư LànhĐoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị 792Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Đạt [đường dẫn vào Hồ Quang Trung]Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị 793Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thượng Hiền [Khu đô thị Tài Tâm]Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 794Thành Phố Phủ LýPhố Đỗ Huy LiêuĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 795Thành Phố Phủ LýPhố Trần BảoĐoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/71.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị 796Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị 797Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị 798Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị 799Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu [khu vực phía bắc đường 21A], các xã Liêm Tiết [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây], Liêm Chung, Đinh Xá [khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị 800Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị 801Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 802Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.680.0001.008.000672.000--Đất SX-KD đô thị 803Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết [các vị trí còn lại], Đinh Xá [khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 804Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị 805Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -1.680.0001.008.000672.000--Đất SX-KD đô thị 806Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 807Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu [các vị trí còn lại], các xã Phù Vân và Đinh Xá [các vị trí còn lại]Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị 808Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -1.680.0001.008.000672.000--Đất SX-KD đô thị 809Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị 810Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị 811Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -600.000480.000480.000--Đất SX-KD đô thị 812Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn [tổ dân phố] Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt [qua Trường THCS]3.000.000--Đất ở nông thôn 813Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung [gần Chùa Lơ]1.500.000--Đất ở nông thôn 814Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.300.000--Đất ở nông thôn 815Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -1.000.000--Đất ở nông thôn 816Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.700.000--Đất ở nông thôn 817Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại -1.300.000--Đất ở nông thôn 818Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.300.000--Đất ở nông thôn 819Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -900.000--Đất ở nông thôn 820Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnĐường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng [đường vào khu khai thác đá]1.300.000--Đất ở nông thôn 821Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -900.000--Đất ở nông thôn 822Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn [tổ dân phố] Hoàng Vân [giáp với miếu thôn Quỳnh Chân]2.000.000--Đất ở nông thôn 823Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Hoàn [cầu Đen] - đến đường Lê Công Thanh kéo dài2.000.000--Đất ở nông thôn 824Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân [đường vào thôn Lương Cổ]2.000.000--Đất ở nông thôn 825Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.300.000--Đất ở nông thôn 826Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -1.000.000--Đất ở nông thôn 827Thành Phố Phủ LýĐường đê sông Nhuệ - Phường Quang TrungTừ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 112.100.000--Đất ở nông thôn 828Thành Phố Phủ LýĐường trục cống Ba Đa - Phường Quang TrungTừ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 11.500.000--Đất ở nông thôn 829Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân [Phía bắc đường] - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 61.400.000--Đất ở nông thôn 830Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân [Phía nam đường] - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 131.600.000--Đất ở nông thôn 831Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố -1.500.000--Đất ở nông thôn 832Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -1.300.000--Đất ở nông thôn 833Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Công Trứ [đường ĐH 08] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm1.000.000--Đất ở nông thôn 834Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnĐường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy [ĐH08]900.000--Đất ở nông thôn 835Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnCác đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -800.000--Đất ở nông thôn 836Thành Phố Phủ LýĐường Phú Viên [đường liên tổ Phú Viên] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 [ĐT494B cũ]800.000--Đất ở nông thôn 837Thành Phố Phủ LýĐường Lạt Sơn [đường liên tổ Lạt Sơn] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn [đường Lê Chân kéo dài]800.000--Đất ở nông thôn 838Thành Phố Phủ LýĐường Phú Cường [đường liên tổ Phú Cường] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ nút giao ĐT 494B [cũ] với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn800.000--Đất ở nông thôn 839Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác trục đường liên thôn [tổ dân phố] của thôn Phú Viên, Lạt Sơn -800.000--Đất ở nông thôn 840Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác đường thôn [tổ dân phố] của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại -800.000--Đất ở nông thôn 841Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng [lối rẽ vào UBND xã] - đến hết Ngã tư xóm 6 [Cạnh khu đất Quân đội]3.000.000--Đất ở nông thôn 842Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung2.000.000--Đất ở nông thôn 843Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.500.000--Đất ở nông thôn 844Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -1.200.000--Đất ở nông thôn 845Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vânđiểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình3.000.000--Đất ở nông thôn 846Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 52.000.000--Đất ở nông thôn 847Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 42.000.000--Đất ở nông thôn 848Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânTừ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 411.300.000--Đất ở nông thôn 849Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.300.000--Đất ở nông thôn 850Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -900.000--Đất ở nông thôn 851Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá4.000.000--Đất ở nông thôn 852Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7;2.000.000--Đất ở nông thôn 853Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì -2.000.000--Đất ở nông thôn 854Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -1.500.000--Đất ở nông thôn 855Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần3.500.000--Đất ở nông thôn 856Thành Phố Phủ LýĐường ĐH04 - Xã Liêm TiếtTừ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong1.500.000--Đất ở nông thôn 857Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường trục thôn Văn Lâm -1.000.000--Đất ở nông thôn 858Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội700.000--Đất ở nông thôn 859Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtCác đường thôn và vị trí còn lại -600.000--Đất ở nông thôn 860Thành Phố Phủ LýĐê sông Nhuệ - Xã Tiên TânTừ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 1051.000.000--Đất ở nông thôn 861Thành Phố Phủ LýĐường gom đường sắt [phía đông đường sắt] - Xã Tiên Tântừ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 251.500.000--Đất ở nông thôn 862Thành Phố Phủ LýĐường ĐH 06 - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội1.500.000--Đất ở nông thôn 863Thành Phố Phủ LýĐường đi thôn Kiều - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều1.000.000--Đất ở nông thôn 864Thành Phố Phủ LýXã Tiên TânCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -800.000--Đất ở nông thôn 865Thành Phố Phủ LýĐường cầu vượt - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Bình [PL9, thửa 36] - đến hộ ông Gieo [PL3, thửa 69]1.500.000--Đất ở nông thôn 866Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Cầm [PL2, thửa 318] - đến hộ ông Hò [PL 5, thửa 7]1.000.000--Đất ở nông thôn 867Thành Phố Phủ LýXã Tiên HiệpCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -500.000--Đất ở nông thôn 868Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiĐường trục xã và trục đường khu tái định cư -850.000--Đất ở nông thôn 869Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -550.000--Đất ở nông thôn 870Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Đinh XáĐường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần3.500.000--Đất ở nông thôn 871Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác trục đường liên xã -800.000--Đất ở nông thôn 872Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -650.000--Đất ở nông thôn 873Thành Phố Phủ LýĐường ĐH06 - Xã Trịnh XáĐường ĐH06 -700.000--Đất ở nông thôn 874Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường trục xã -600.000--Đất ở nông thôn 875Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác trục đường thôn, xóm -500.000--Đất ở nông thôn 876Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn -400.000--Đất ở nông thôn 877Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Phù Lão [đường liên xã] Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa1.000.000--Đất ở nông thôn 878Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão -900.000--Đất ở nông thôn 879Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhCác đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại -500.000--Đất ở nông thôn 880Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn [tổ dân phố] Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt [qua Trường THCS]2.400.000--Đất TM-DV nông thôn 881Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung [gần Chùa Lơ]1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 882Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 883Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -800.000--Đất TM-DV nông thôn 884Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.360.000--Đất TM-DV nông thôn 885Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại -1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 886Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 887Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -720.000--Đất TM-DV nông thôn 888Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnĐường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng [đường vào khu khai thác đá]1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 889Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -720.000--Đất TM-DV nông thôn 890Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn [tổ dân phố] Hoàng Vân [giáp với miếu thôn Quỳnh Chân]1.600.000--Đất TM-DV nông thôn 891Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Hoàn [cầu Đen] - đến đường Lê Công Thanh kéo dài1.600.000--Đất TM-DV nông thôn 892Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân [đường vào thôn Lương Cổ]1.600.000--Đất TM-DV nông thôn 893Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 894Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -800.000--Đất TM-DV nông thôn 895Thành Phố Phủ LýĐường đê sông Nhuệ - Phường Quang TrungTừ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 111.680.000--Đất TM-DV nông thôn 896Thành Phố Phủ LýĐường trục cống Ba Đa - Phường Quang TrungTừ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 11.200.000--Đất TM-DV nông thôn 897Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân [Phía bắc đường] - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 61.120.000--Đất TM-DV nông thôn 898Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân [Phía nam đường] - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 131.280.000--Đất TM-DV nông thôn 899Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố -1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 900Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 901Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Công Trứ [đường ĐH 08] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm800.000--Đất TM-DV nông thôn 902Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnĐường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy [ĐH08]720.000--Đất TM-DV nông thôn 903Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnCác đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -640.000--Đất TM-DV nông thôn 904Thành Phố Phủ LýĐường Phú Viên [đường liên tổ Phú Viên] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 [ĐT494B cũ]640.000--Đất TM-DV nông thôn 905Thành Phố Phủ LýĐường Lạt Sơn [đường liên tổ Lạt Sơn] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn [đường Lê Chân kéo dài]640.000--Đất TM-DV nông thôn 906Thành Phố Phủ LýĐường Phú Cường [đường liên tổ Phú Cường] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ nút giao ĐT 494B [cũ] với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn640.000--Đất TM-DV nông thôn 907Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác trục đường liên thôn [tổ dân phố] của thôn Phú Viên, Lạt Sơn -640.000--Đất TM-DV nông thôn 908Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác đường thôn [tổ dân phố] của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại -640.000--Đất TM-DV nông thôn 909Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng [lối rẽ vào UBND xã] - đến hết Ngã tư xóm 6 [Cạnh khu đất Quân đội]2.400.000--Đất TM-DV nông thôn 910Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung1.600.000--Đất TM-DV nông thôn 911Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 912Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -960.000--Đất TM-DV nông thôn 913Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vânđiểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình2.400.000--Đất TM-DV nông thôn 914Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 51.600.000--Đất TM-DV nông thôn 915Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 41.600.000--Đất TM-DV nông thôn 916Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânTừ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 411.040.000--Đất TM-DV nông thôn 917Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.040.000--Đất TM-DV nông thôn 918Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -720.000--Đất TM-DV nông thôn 919Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá3.200.000--Đất TM-DV nông thôn 920Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7;1.600.000--Đất TM-DV nông thôn 921Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì -1.600.000--Đất TM-DV nông thôn 922Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 923Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần2.800.000--Đất TM-DV nông thôn 924Thành Phố Phủ LýĐường ĐH04 - Xã Liêm TiếtTừ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 925Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường trục thôn Văn Lâm -800.000--Đất TM-DV nông thôn 926Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội560.000--Đất TM-DV nông thôn 927Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtCác đường thôn và vị trí còn lại -480.000--Đất TM-DV nông thôn 928Thành Phố Phủ LýĐê sông Nhuệ - Xã Tiên TânTừ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105800.000--Đất TM-DV nông thôn 929Thành Phố Phủ LýĐường gom đường sắt [phía đông đường sắt] - Xã Tiên Tântừ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 251.200.000--Đất TM-DV nông thôn 930Thành Phố Phủ LýĐường ĐH 06 - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 931Thành Phố Phủ LýĐường đi thôn Kiều - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều800.000--Đất TM-DV nông thôn 932Thành Phố Phủ LýXã Tiên TânCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -640.000--Đất TM-DV nông thôn 933Thành Phố Phủ LýĐường cầu vượt - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Bình [PL9, thửa 36] - đến hộ ông Gieo [PL3, thửa 69]1.200.000--Đất TM-DV nông thôn 934Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Cầm [PL2, thửa 318] - đến hộ ông Hò [PL 5, thửa 7]800.000--Đất TM-DV nông thôn 935Thành Phố Phủ LýXã Tiên HiệpCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -400.000--Đất TM-DV nông thôn 936Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiĐường trục xã và trục đường khu tái định cư -680.000--Đất TM-DV nông thôn 937Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -440.000--Đất TM-DV nông thôn 938Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Đinh XáĐường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần2.800.000--Đất TM-DV nông thôn 939Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác trục đường liên xã -640.000--Đất TM-DV nông thôn 940Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -520.000--Đất TM-DV nông thôn 941Thành Phố Phủ LýĐường ĐH06 - Xã Trịnh XáĐường ĐH06 -560.000--Đất TM-DV nông thôn 942Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường trục xã -480.000--Đất TM-DV nông thôn 943Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác trục đường thôn, xóm -400.000--Đất TM-DV nông thôn 944Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn -320.000--Đất TM-DV nông thôn 945Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Phù Lão [đường liên xã] Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa800.000--Đất TM-DV nông thôn 946Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão -720.000--Đất TM-DV nông thôn 947Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhCác đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại -400.000--Đất TM-DV nông thôn 948Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn [tổ dân phố] Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt [qua Trường THCS]1.800.000--Đất SX-KD nông thôn 949Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung [gần Chùa Lơ]900.000--Đất SX-KD nông thôn 950Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác trục đường liên thôn, liên xóm -780.000--Đất SX-KD nông thôn 951Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -600.000--Đất SX-KD nông thôn 952Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.020.000--Đất SX-KD nông thôn 953Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại -780.000--Đất SX-KD nông thôn 954Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -780.000--Đất SX-KD nông thôn 955Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -540.000--Đất SX-KD nông thôn 956Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnĐường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng [đường vào khu khai thác đá]780.000--Đất SX-KD nông thôn 957Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -540.000--Đất SX-KD nông thôn 958Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn [tổ dân phố] Hoàng Vân [giáp với miếu thôn Quỳnh Chân]1.200.000--Đất SX-KD nông thôn 959Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Hoàn [cầu Đen] - đến đường Lê Công Thanh kéo dài1.200.000--Đất SX-KD nông thôn 960Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân [đường vào thôn Lương Cổ]1.200.000--Đất SX-KD nông thôn 961Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -780.000--Đất SX-KD nông thôn 962Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -600.000--Đất SX-KD nông thôn 963Thành Phố Phủ LýĐường đê sông Nhuệ - Phường Quang TrungTừ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 111.260.000--Đất SX-KD nông thôn 964Thành Phố Phủ LýĐường trục cống Ba Đa - Phường Quang TrungTừ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1900.000--Đất SX-KD nông thôn 965Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân [Phía bắc đường] - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6840.000--Đất SX-KD nông thôn 966Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân [Phía nam đường] - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13960.000--Đất SX-KD nông thôn 967Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố -900.000--Đất SX-KD nông thôn 968Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -780.000--Đất SX-KD nông thôn 969Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Công Trứ [đường ĐH 08] - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm600.000--Đất SX-KD nông thôn 970Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnĐường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy [ĐH08]540.000--Đất SX-KD nông thôn 971Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnCác đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -480.000--Đất SX-KD nông thôn 972Thành Phố Phủ LýĐường Phú Viên [đường liên tổ Phú Viên] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 [ĐT494B cũ]480.000--Đất SX-KD nông thôn 973Thành Phố Phủ LýĐường Lạt Sơn [đường liên tổ Lạt Sơn] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn [đường Lê Chân kéo dài]480.000--Đất SX-KD nông thôn 974Thành Phố Phủ LýĐường Phú Cường [đường liên tổ Phú Cường] - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ nút giao ĐT 494B [cũ] với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn480.000--Đất SX-KD nông thôn 975Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác trục đường liên thôn [tổ dân phố] của thôn Phú Viên, Lạt Sơn -480.000--Đất SX-KD nông thôn 976Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác đường thôn [tổ dân phố] của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại -480.000--Đất SX-KD nông thôn 977Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng [lối rẽ vào UBND xã] - đến hết Ngã tư xóm 6 [Cạnh khu đất Quân đội]1.800.000--Đất SX-KD nông thôn 978Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung1.200.000--Đất SX-KD nông thôn 979Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác trục đường liên thôn, liên xóm -900.000--Đất SX-KD nông thôn 980Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -720.000--Đất SX-KD nông thôn 981Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vânđiểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình1.800.000--Đất SX-KD nông thôn 982Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 51.200.000--Đất SX-KD nông thôn 983Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 41.200.000--Đất SX-KD nông thôn 984Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânTừ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41780.000--Đất SX-KD nông thôn 985Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác trục đường liên thôn, liên xóm -780.000--Đất SX-KD nông thôn 986Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -540.000--Đất SX-KD nông thôn 987Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá2.400.000--Đất SX-KD nông thôn 988Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7;1.200.000--Đất SX-KD nông thôn 989Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì -1.200.000--Đất SX-KD nông thôn 990Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -900.000--Đất SX-KD nông thôn 991Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần2.100.000--Đất SX-KD nông thôn 992Thành Phố Phủ LýĐường ĐH04 - Xã Liêm TiếtTừ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong900.000--Đất SX-KD nông thôn 993Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường trục thôn Văn Lâm -600.000--Đất SX-KD nông thôn 994Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội420.000--Đất SX-KD nông thôn 995Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtCác đường thôn và vị trí còn lại -360.000--Đất SX-KD nông thôn 996Thành Phố Phủ LýĐê sông Nhuệ - Xã Tiên TânTừ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105600.000--Đất SX-KD nông thôn 997Thành Phố Phủ LýĐường gom đường sắt [phía đông đường sắt] - Xã Tiên Tântừ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25900.000--Đất SX-KD nông thôn 998Thành Phố Phủ LýĐường ĐH 06 - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội900.000--Đất SX-KD nông thôn 999Thành Phố Phủ LýĐường đi thôn Kiều - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều600.000--Đất SX-KD nông thôn 1000Thành Phố Phủ LýXã Tiên TânCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -480.000----Đất SX-KD nông thôn

Chủ Đề