29 2 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

29 Tết âm là ngày bao nhiêu dương? Ngày 29 có phải là ngày tốt hay không, thích hợp để làm những việc gì? Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc này, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé.

1. Âm lịch Ngày 29 Tháng 12 Năm 2023 là ngày bao nhiêu?

  • Thứ Sáu, ngày 20/1/2023
  • Âm lịch: Ngày 29/12/2022 Tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
  • Hành Thổ - Sao Ngưu - Trực Trừ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tiết khí: Đại Hàn [Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2]
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
  • Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

2. Tết Nguyên Đán 2023

  • Bao sái là gì? Bao sái bàn thờ cuối năm cần lưu ý gì?
  • Bài Cúng ông Công ông Táo
  • Bài Cúng Giao Thừa Ngoài Trời
  • Bài Cúng Giao Thừa Trong Nhà
  • Bài cúng Tất Niên cuối năm
  • Cách bày mâm ngũ quả đúng phong tục truyền thống
  • Cách bày mâm ngũ quả miền Bắc
  • Cách bày mâm ngũ quả miền Nam
  • Lời chúc Tết hay và ý nghĩa

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết 29 âm là ngày bao nhiêu dương? Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những thông tin về ngày 29 Tết âm rồi đúng không ạ? Hi vọng đây là tài liệu hữu ích mà VnDoc.com gửi tới bạn đọc.

Ngày 29 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 20 Tháng 3 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 29 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 4, 19/04/2023
29/02/2023[AL]-  ngày:Đinh Mùi, tháng:Ất Mão [nhuận], năm:Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bình 
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Thanh Minh
Nhị thập bát tú: Sao:  Bích   Thuộc: Thuỷ Con vật: Du

Đánh giá chung: [1] - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần:Dần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ sửu
Tân sửu
Tân mùi
Đinh dậu
Tân sửu
Kỷ dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuĐịa tài, Nguyệt ân*, Âm đức, Mãn đức tinh, Tục thế, Tam hợp*, Kim đường*Đại không vong, Nguyệt tận*, Đại hao*, Hoả tai, Nhân cách

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 19/4/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 19/4/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 19/4/2023

  • Dương lịch: 19/4/2023 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 29/2/2023 - Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Thanh Minh [Trời trong sáng]
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ [Các tuổi này khá hợp với ngày 19/4/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Tân Sửu xung khắc với ngày 19/4/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
  • Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi [Hỏa, Thổ], là ngày cát [bảo nhật].
    Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương.
  • Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bát chuyên, Chu tước.
  • Nên làm: Cúng tế, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h-3hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h-5hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h-7hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h-9hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.9h-11hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chủ Đề