Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
- Khai thác hơn 417.000 văn bản Pháp Luật
- Nhận Email văn bản mới hàng tuần
- Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
- Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
- ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Số hiệu:45/2013/TT-BYTLoại văn bản:Thông tưNơi ban hành:Bộ Y tếNgười ký:Nguyễn Thị Kim TiếnNgày ban hành:26/12/2013Ngày hiệu lực:Đã biếtNgày công báo:Đã biếtSố công báo:Đã biếtTình trạng:Đã biết
Vừa qua, Bộ Y tế đã công bố danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2013/TT-BYT.Thông tư phân chia danh mục thuốc thiết yếu tân dược thành 3 nhóm thuốc chính:
- Thuốc có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
- Thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn [Trừ trường hợp cấp cứu]
- Thuốc Methadon được sử dụng trong cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Việc sử dụng những loại thuốc này phải phù hợp với:
- Hoạt động chuyên môn của giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định
Thông tư này có hiệu lực từ 10/02/2014, thay thế Quyết định 17/2005/QĐ-BYT .
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 45/2013/TT-BYT
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN VI
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành Danh mục thuốc thiết tân dược lần VI như sau:
Điều 1. Danh mục thuốc thiết yếu lần VI
Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI”.
Điều 2. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI
1. Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V, đồng thời tham khảo Danh mục thuốc thiết yếu hiện hành của Tổ chức Y tế thế giới, các hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế Việt Nam và căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể;
2. Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;
3. Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi Danh mục nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện;
4. Các thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa tên riêng chế phẩm.
Điều 3. Tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu tân dược
1. Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng;
2. Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng;
3. Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ của thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
4. Giá cả hợp lý;
5. Đa số là đơn chất, nếu là đa chất phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn. Trường hợp có hai hay nhiều thuốc tương tự nhau phải lựa chọn trên cơ sở đánh giá đầy đủ về hiệu lực, độ an toàn, chất lượng, giá cả và khả năng cung ứng.
Điều 4. Hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc thiết yếu tân dược
1. Danh mục thuốc thiết yếu tân dược là cơ sở để:
a] Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về : Đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, các vấn đề liên quan đến thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người nhằm tạo điều kiện có đủ thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
b] Cơ quan quản lý nhà nước xây dựng chủ trương, chính sách trong việc tạo điều kiện cấp số đăng ký lưu hành thuốc, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc.
c] Các đơn vị ngành Y tế tập trung các hoạt động của đơn vị trong các khâu : Xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, cung ứng, phân phối, tồn trữ, sử dụng thuốc thiết yếu an toàn, hợp lý, hiệu quả nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
d] Các trường chuyên ngành y dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho các học sinh, sinh viên.
đ] Các cơ sở kinh doanh thuốc bảo đảm thuốc thiết yếu trong Danh mục với giá cả phù hợp; hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả.
e] Xây dựng Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.
g] Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện đáp ứng nhu cầu điều trị trình Giám đốc bệnh viện phê duyệt.
2. Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu tân dược :
a] Sử dụng phù hợp với :
+ Phạm vi hoạt động chuyên môn của giấy phép hoạt động đối với với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
+ Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
b] Các thuốc có ký hiệu [*] có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc của doanh nghiệp.
c] Các thuốc có ký hiệu [**] là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn [trừ trường hợp cấp cứu].
d] Thuốc Methadon có ký hiệu [***] được sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; đối tượng sử dụng thuốc và thời gian sử dụng thuốc phải tuân thủ theo “Hướng dẫn điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadon” do Bộ Y tế ban hành.
e] Các trường hợp khác:
- Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, lao, HIV/AIDS, sốt rét và vắc xin tiêm chủng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình y tế.
- Đối với các thuốc an thần, thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm, trong trường hợp xã, phường có triển khai chương trình sức khoẻ tâm thần cộng đồng thì được phép sử dụng thuốc theo quy định của chương trình đó.
- Các thuốc kháng vi- rút có tác dụng tạm thời làm chậm lại sự phát triển của vi- rút, đồng thời cải thiện các triệu chứng bệnh. Các thuốc này gây phản ứng có hại khác nhau và người bệnh khi điều trị bằng các thuốc này cần có sự theo dõi thận trọng từ các thầy thuốc và nhân viên y tế có trình độ thích hợp.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2014. Bãi bỏ Quyết định số 17/2005/QĐ- BYT ngày 01 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần V [phần Danh mục thuốc thiết yếu tân dược] kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục Quản lý dược, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Bảo hiểm y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế [Cục Quản lý dược] để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ [Phòng Công báo VPCP, cổng thông tin điện tử Chính phủ];
- Bộ Tư pháp [Cục Kiểm tra văn bản];
- Cục Quân y - BQP, Cục Y tế - BCA, Cục Y tế- BGTVT;
- Các Vụ, Cục, T.tra Bộ Y tế; Tổng công ty Dược VN;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược VN;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, QLD[2 bản].
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
DANH MỤC
THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC LẦN THỨ VI
[Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế]
TT
TÊN THUỐC
ĐƯỜNG DÙNG
DẠNG BÀO CHẾ
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ
1. Thuốc gây mê và oxygen
1
Fentanyl [citrat]
Tiêm
Dung dịch
0,05mg/ml
2
Halothan
Đường hô hấp
Dung dịch
187g/100ml
3
Ketamin [hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
4
Oxygen dược dụng
Đường hô hấp
Khí hoá lỏng
5
Thiopental [natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg, 1g
2. Thuốc gây tê tại chỗ
6
Bupivacain hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
0,25%, 0,5%
7
Lidocain hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
1%, 2%
8
Procain hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
1%, 3%, 5%
9
Lidocain hydroclorid + Adrenalin
Tiêm
Dung dịch
1%, 2% + 1: 200 000
10
Ephedrin hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
30mg/ml
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn
11
Atropin sulfat
Tiêm
Dung dịch
0,25 mg/ml; 1mg/ml
12
Diazepam
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
13
Morphin hydroclorid hoặc sulfat
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid
14
Acid Acetylsalicylic [*]
Uống
Viên
Từ 100mg đến 500mg
Bột pha dung dịch
100mg
15
Diclofenac
Uống
Viên
25mg, 50mg, 75mg, 100mg
16
Ibuprofen [*]
Uống
Viên
200mg, 400mg
Dung dịch
40mg/ml
17
Meloxicam
Uống
Viên
7,5mg, 15mg
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
18
Paracetamol [*]
Uống
Viên
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Bột pha dung dịch
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Đặt trực tràng
Viên đạn
80mg, 150mg, 300mg
19
Piroxicam
Tiêm
Dung dịch
20mg/ml
Uống
Viên
10mg, 20mg
2. Thuốc giảm đau loại opi
20
Morphin hydroclorid hoặc sulfat
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
21
Morphin sulfat
Uống
Viên
10mg, 30mg
Morphin hydroclorid hoặc sulfat
Viên nén giải phóng chậm
10mg đến 200mg
Dung dịch
2mg/ml
22
Pethidin hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
25mg/ml, 50mg/ml
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ
23
Amitriptylin
Uống
Viên
10mg, 25mg
24
Cyclizin
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
Uống
Viên
50mg
25
Dexamethason
Uống
Viên
2mg
Dexamethason phosphat [natri]
Tiêm
Dung dịch
4mg/ml
26
Diazepam
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
Uống
Dung dịch
0,4mg/ml
Viên nén
5mg, 10mg
Trực tràng
Ống thụt
2,5mg, 5mg, 10mg
27
Docusat natri [*]
Uống
Viên
100mg
Dung dịch
10mg/ml
28
Fluoxetin [hydroclorid]
Uống
Viên
20mg
29
Hyoscin butylbromid
Tiêm
Dung dịch
20mg/ml
30
Hyoscin hydrobromid
Tiêm
Dung dịch
400mg/ml, 600mg/ml
Dùng ngoài
Miếng dán trên da
1mg/72 giờ
31
Lactulose [*]
Uống
Dung dịch, Sirô
Từ 0,62 đến 0,74g/ml
32
Midazolam
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml, 5mg/ml
33
Ondansetron [hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
2mg/ml
Uống
Dung dịch
0,8mg/ml
Viên nén
4mg, 8mg
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
34
Alimemazin [*]
Uống
Viên
5mg
Sirô
5mg/ml
35
Clorpheniramin maleat
Uống [*]
Viên
4mg
Sirô
0,4mg/ml
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
36
Dexamethason
Uống
Viên
0,5mg, 1mg
Dexamethason phosphat [natri]
Tiêm
Dung dịch
4mg/ml
37
Adrenalin [tartrat hoặc hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml
38
Hydrocortison acetat
Tiêm
Hỗn dịch
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison [natri succinat]
Bột pha tiêm
100mg
39
Methylprednisolon [natri succinat]
Tiêm
Bột pha tiêm
40mg
Methylprednisolon acetat
Tiêm
Hỗn dịch
40mg/ml
40
Prednisolon
Uống
Viên
5mg
Sirô
5mg/ml
41
Loratadin [*]
Uống
Viên
10mg
42
Promethazin hydroclorid [*]
Uống
Viên nén
10mg, 50mg
Sirô
1,25mg/ml, 5mg/ml
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
1. Thuốc giải độc đặc hiệu
43
Atropin sulfat
Tiêm
Dung dịch
0,25mg/ml, 0,5mg/ml
44
Deferoxamin mesylat
Tiêm truyền
Bột đông khô
500mg, 1g
45
Dimercaprol
Tiêm
Dung dịch dầu
25mg/ml
46
Hydroxocobalamin [acetat hoặc clorid hoặc sulfat]
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml
47
Methionin
Uống
Viên
250mg
48
Naloxon [hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
0,4mg/ml
49
Natri calci edetat
Tiêm
Dung dịch
200mg/ml
50
Natri thiosulfat
Tiêm
Dung dịch
200mg/ml, 250mg/ml
51
Penicilamin
Uống
Viên
250mg
Tiêm
Bột pha tiêm
1g
52
Pralidoxim clorid
Tiêm
Bột pha tiêm
1g
53
Xanh Methylen
Tiêm
Dung dịch
1%
54
Acetylcystein
Tiêm
Dung dịch
200mg/ml
Uống
Dung dịch
10%, 20%
55
Calci gluconat
Tiêm
Dung dịch
100mg/ml
56
Kali ferocyanid [K4Fe[CN]6.3H2O]
Uống
Bột pha dung dịch, Viên
57
Natri Nitrit
Tiêm
Dung dịch
30mg/ml
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu
58
Than hoạt [*]
Uống
Bột pha hỗn dịch, Viên
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH
59
Acid valproic [natri]
Uống
Viên
100mg, 200mg, 500mg
Si rô
40mg/ml
60
Carbamazepin
Uống
Viên
100mg, 200mg
Hỗn dịch
20mg/ml
61
Diazepam
Uống
Viên
5mg
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
62
Magnesi sulfat
Tiêm
Dung dịch
10%, 20%
63
Phenobarbital
Uống
Viên
10mg, 100mg
Dung dịch
3mg/ml
Phenobarbital [natri]
Tiêm
Dung dịch
100mg/ml, 200mg/ml
64
Phenytoin [natri]
Uống
Viên
25mg, 50mg, 100mg
Hỗn dịch
5mg/ml
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
65
Ethosuximid
Uống
Viên
250mg
Si rô
50mg/ml
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun, sán
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột
66
Albendazol [*]
Uống
Viên
200mg, 400mg
67
Mebendazol [*]
Uống
Viên
100mg, 500mg
68
Niclosamid
Uống
Viên
500mg
69
Praziquantel
Uống
Viên
150mg, 600mg
70
Pyrantel [embonat] [*]
Uống
Viên
250mg
Hỗn dịch
50mg/ml
b. Thuốc trị giun chỉ
71
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat
Uống
Viên
50mg, 100mg
72
Ivermectin
Uống
Viên
3mg, 6mg
c. Thuốc trị sán lá
73
Metrifonat
Uống
Viên
100mg
74
Praziquantel
Uống
Viên
600mg
75
Triclabendazol
Uống
Viên
250mg
76
Oxamniquin
Uống
Viên
250mg
Dung dịch
50mg/ml
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
a. Thuốc nhóm beta- lactam
77
Amoxicilin
Uống
Viên
250mg, 500mg
Bột pha hỗn dịch
125mg, 250mg
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg, 1g
78
Amoxicilin + Acid Clavulanic
Uống
Viên
500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg
Bột pha hỗn dịch
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg +31,25mg/5ml [sau pha]
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg + 100mg, 1g + 200mg
79
Ampicilin [natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg, 1g
80
Benzylpenicilin [benzathin]
Tiêm
Bột pha tiêm
600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU
81
Benzylpenicilin [kali hoặc natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
500.000 IU, 1.000.000 IU
82
Benzylpenicilin [procain]
Tiêm
Bột pha tiêm
400.000 IU, 1.000.000 IU
83
Cephalexin
Uống
Bột pha hỗn dịch
125mg/5ml, 250mg/5ml [sau pha]
Viên
125mg, 250mg, 500mg
84
Cefazolin [natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
250mg, 500mg, 1g
85
Cefixim
Uống
Viên
100mg, 200mg
86
Cefotaxim [natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
250mg, 500mg, 1g
87
Ceftriaxon [natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
250mg, 1g
88
Cefuroxim [axetil]
Uống
Viên
250mg, 500mg
Cefuroxim [natri]
Tiêm
Bột pha tiêm
750mg, 1,5g
89
Cloxacilin [natri]
Uống
Viên
250mg, 500mg
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg
90
Phenoxymethyl penicilin
Uống
Viên
200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU
91
Imipenem + cilastatin[**]
Tiêm
Bột pha tiêm
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg
b. Các thuốc kháng khuẩn khác
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid
92
Amikacin
Tiêm
Bột pha tiêm
250mg, 500mg
Dung dịch
93
Gentamicin [sulfat]
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml
94
Spectinomycin
Tiêm
Bột pha tiêm
2g
95
Vancomycin [**]
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol
96
Cloramphenicol
Uống
Viên
250mg
Cloramphenicol [palmitat]
Hỗn dịch
30mg/ml
Cloramphenicol [natri succinat]
Tiêm
Bột pha tiêm
1g
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol
97
Metronidazol
Uống
Viên
250mg, 500mg
Trực tràng
Viên đạn
500mg, 1g
Tiêm truyền
Dung dịch
5mg/ml
Metronidazol [benzoat]
Uống
Hỗn dịch
40mg/ml
♦ Thuốc nhóm lincosamid
98
Clindamycin [hydroclorid]
Uống
Viên
150mg, 300mg
Clindamycin [palmitat]
Dung dịch
15mg/ml
Clindamycin [phosphat]
Tiêm
Dung dịch
150mg/ml
♦ Thuốc nhóm macrolid
99
Azithromycin
Uống
Viên
500mg
Bột pha hỗn dịch
200mg/5ml [sau pha]
100
Clarithromycin
Uống
Viên
250mg, 500mg
101
Erythromycin
Tiêm
Bột pha tiêm
500mg
Erythromycin [stearat hoặc ethyl succinat]
Uống
Viên
250mg, 500mg
Cốm pha hỗn dịch
125mg/5ml [sau pha]
♦ Thuốc nhóm quinolon
102
Ciprofloxacin [hydroclorid]
Uống
Viên
250mg, 500mg
Ciprofloxacin [base hoặc hydroclorid]
Tiêm truyền
Dung dịch
2mg/ml
103
Levofloxacin
Uống
Viên nén bao phim
250mg, 500mg, 750mg
♦ Thuốc nhóm sulfamid
104
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Uống
Viên
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg
Hỗn dịch
40mg + 8mg/ml
Tiêm truyền
Dung dịch
80mg + 16mg/ml
♦ Thuốc nhóm nitrofuran
105
Nitrofurantoin
Uống
Viên
100mg
Hỗn dịch
5mg/ml
♦ Thuốc nhóm tetracyclin
106
Doxycyclin [hydroclorid]
Uống
Viên
50mg, 100mg
Hỗn dịch
5mg/ml, 10mg/ml
c. Thuốc chữa bệnh phong
107
Clofazimin
Uống
Viên
50mg, 100mg
108
Dapson
Uống
Viên
25mg, 50mg, 100mg
109
Rifampicin
Uống
Viên
150mg, 300mg
Hỗn dịch
1%
d. Thuốc chữa bệnh lao
110
Ethambutol hydroclorid
Uống
Viên
100mg, 400mg
Dung dịch hoặc hỗn dịch
25mg/ml
111
Isoniazid
Uống
Viên
50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Si rô
50mg/5ml
112
Pyrazinamid
Uống
Viên
60mg, 150mg, 400mg
113
Rifampicin + Isoniazid
Uống
Viên
300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg
114
Rifampicin
Uống
Viên
150mg, 300mg
115
Streptomycin [sulfat]
Tiêm
Bột pha tiêm
1g
116
Ethambutol + Isoniazid
Uống
Viên
400mg + 150mg
117
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
Uống
Viên
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg
118
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin
Uống
Viên
275 mg + 75mg + 150mg
119
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
Uống
Viên
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg
120
Rifabutin
Uống
Viên
150mg
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
121
Amikacin [**]
Tiêm
Bột pha tiêm
100mg, 500mg, 1g
122
Capreomycin [**]
Tiêm
Bột pha tiêm
1g
123
Cycloserin [**]
Uống
Viên
250mg
124
Ethionamid [**]
Uống
Viên
125mg, 250mg
125
Kanamycin [**]
Tiêm
Bột pha tiêm
1g
126
Ofloxacin [**]
Uống
Viên
200mg, 400mg
127
p- aminosalicylic acid [**]
Uống
Viên
500mg
Cốm
4g
3. Thuốc chống nấm
128
Amphotericin B
Tiêm
Bột pha tiêm
50mg
129
Clotrimazol [*]
Âm đạo
Viên đặt
50mg, 100mg, 500mg
Dùng ngoài
Kem bôi âm đạo
1%, 10%
130
Fluconazol
Uống
Viên
50mg, 150mg
Bột pha hỗn dịch
10mg/ml [sau pha]
Tiêm
Dung dịch
2mg/ml
131
Griseofulvin
Uống
Viên
125mg, 250mg, 500mg
Hỗn dịch
25mg/ml
132
Nystatin
Uống
Viên
250.000IU, 500.000IU
Hỗn dịch
100.000IU/ml
Âm đạo
Viên đặt
100.000 IU
133
Flucytosin
Uống
Viên
250mg
Tiêm truyền
Dung dịch
10mg/ml
134
Kali iodid
Uống
Dung dịch
1g/ml
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
a. Thuốc điều trị bệnh do amip
135
Diloxanid furoat
Uống
Viên
500mg
136
Metronidazol
Uống
Viên
250mg, 500mg
Tiêm truyền
Dung dịch
5mg/ml
b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
♦ Thuốc phòng bệnh
137
Cloroquin phosphat hoặc sulfat
Uống
Viên
150mg
Si rô
10mg/ml
138
Mefloquin
Uống
Viên
250mg
139
Doxycyclin [hydroclorid]
Uống
Viên
100mg
140
Proguanil
Uống
Viên
100mg
♦ Thuốc chữa bệnh
141
Amodiaquin
Uống
Viên
153mg, 200mg
142
Artesunat
Tiêm
Bột pha tiêm
60mg [kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm]
143
Artesunat + Amodiaquin
Uống
Viên
25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg
144
Artesunat + Mefloquin
Uống
Viên
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg
145
Cloroquin [phosphat hoặc sulfat]
Uống
Viên
100mg, 150mg, 250mg
Si rô
10mg/ml
146
Primaquin
Uống
Viên
7,5mg, 15mg
147
Quinin dihydroclorid
Tiêm
Dung dịch
150mg/ml, 300mg/ml
148
Quinin sulfat hoặc bisulfat
Uống
Viên
300mg
149
Sulfadoxin + Pyrimethamin
Uống
Viên
500mg + 25mg
150
Arthemether
Tiêm
Dung dịch dầu
80mg/ml
151
Arthemether + Lumefantrin
Uống
Viên
20mg + 120mg
152
Doxycyclin [hydroclorid]
Uống
Viên
100mg
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma
153
Pyrimethamin
Uống
Viên
25mg
154
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Uống
Viên
100mg + 20mg, 400mg + 80mg
Hỗn dịch
40mg + 8mg/ml
Tiêm truyền
Dung dịch
80mg +16mg/ml
155
Sulfadiazin
Uống
Viên
500mg
156
Pentamidin
Uống
Viên
200mg, 300mg
5. Thuốc chống virus
a. Thuốc chống virus herpes
157
Aciclovir
Uống
Viên
200mg, 800mg
Hỗn dịch
40mg/ml
Dùng ngoài [*]
Kem
5%
Tiêm
Bột pha tiêm
250mg
158
Ribavirin
Uống
Viên
200, 400, 600 mg
Tiêm
Dung dịch
800mg, 1g /10ml dung dịch đệm phosphate
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid
159
Lamivudin
Uống
Viên
150 mg
Dung dịch
10mg/ml
160
Nevirapin
Uống
Viên
200mg
Hỗn dịch
10mg/ml
161
Zidovudin
Uống
Viên
100mg, 250mg, 300mg
Si rô
10mg/ml
Tiêm truyền
Dung dịch
10mg/ml
162
Abacavir [sulfat]
Uống
Viên
300 mg
Dung dịch
20mg/ml
163
Tenofovir disoproxil fumarat
Uống
Viên
150mg, 200mg, 250mg, 300mg
c. Thuốc ức chế protease
164
Atazanavir [sulfat]
Uống
Viên
100mg, 150mg, 300mg
165
Efavirenz
Uống
Viên
50mg, 150mg, 200mg, 300mg
Si rô
30mg/ml
166
Lopinavir + Ritonavir
Uống
Viên
100mg + 25mg, 200mg + 50mg
Dung dịch
80mg + 20mg/ml
167
Ritonavir
Uống
Viên
100mg
Dung dịch
80mg/ml
d. Thuốc kết hợp liều cố định
168
Lamivudin + Tenofovir
Uống
Viên
300mg + 300mg
169
Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz
Uống
Viên
300mg + 300mg + 600mg
170
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin
Uống
Viên
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg
171
Lamivudin + Zidovudin
Uống
Viên
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg
đ. Thuốc khác
172
Oseltamivir[**]
Uống
Viên
30mg, 45mg, 75mg
Bột pha hỗn dịch
12mg/ml
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp
173
Acetylsalicylic acid [*]
Uống
Viên
300mg đến 500mg
174
Ibuprofen [*]
Uống
Viên
200mg, 400mg
175
Paracetamol [*]
Uống
Viên
300 mg đến 500mg
Dung dịch
125mg/ml
2. Thuốc phòng bệnh
176
Propranolol hydroclorid
Uống
Viên
20mg, 40mg
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
1. Thuốc ức chế miễn dịch
177
Azathioprin
Uống
Viên
50mg
Tiêm
Bột pha tiêm
100mg
178
Ciclosporin
Uống
Viên
25mg
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
2. Thuốc chống ung thư
179
L - asparaginase
Tiêm
Bột đông khô
10.000 IU
180
Bleomycin
Tiêm
Bột pha tiêm
15mg
181
Carboplatin
Tiêm truyền
Dung dịch
10mg/ml
182
Cisplatin
Tiêm
Bột đông khô
10mg, 50mg
183
Cyclophosphamid
Uống
Viên
25mg, 50mg
Tiêm
Bột pha tiêm
200mg, 500mg
184
Cytarabin
Tiêm
Bột đông khô
100mg, 500mg
185
Dactinomycin
Tiêm
Bột pha tiêm
0,5mg
186
Doxorubicin hydroclorid
Tiêm
Bột pha tiêm
10mg, 50mg
187
Etoposid
Uống
Viên
50, 100mg
Tiêm
Bột pha tiêm
50mg, 100mg
Dung dịch
20mg/ml
188
Fluorouracil
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
189
Hydroxycarbamid
Uống
Viên
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g
190
Ifosfamid
Tiêm
Bột pha tiêm
1g, 2g
191
Mercaptopurin
Uống
Viên
50mg
192
Methotrexat [natri]
Uống
Viên
2,5mg
Tiêm
Bột pha tiêm
10mg, 50mg
193
Mitomycin
Tiêm
Bột pha tiêm
2mg, 10mg
194
Procarbazin
Uống
Viên
50mg
195
Vinblastin sulfat
Tiêm
Bột pha tiêm
10mg
196
Vincristin sulfat
Tiêm
Bột pha tiêm
1mg, 5mg
197
Allopurinol
Uống
Viên
100mg, 300mg
198
Calci folinat
Uống
Viên
15mg
Tiêm
Dung dịch
3mg/ml
199
Chlorambucil
Uống
Viên
2mg
200
Dacabazin
Tiêm
Bột pha tiêm
100mg
201
Daunorubicin
Tiêm
Bột pha tiêm
50mg
202
Mesna
Uống
Viên
400mg, 600mg
Tiêm
Dung dịch
100mg/ml
203
Filgrastim
Tiêm
Dung dịch
30 triệu IU/ml
3. Thuốc hormon và kháng hormon
204
Dexamethason
Uống
Dung dịch
0,4mg/ml
Dexamethason phosphat [natri]
Tiêm
Dung dịch
4mg/ml
205
Hydrocortison acetat
Tiêm
Hỗn dịch
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison [natri succinat]
Tiêm
Bột pha tiêm
100mg
206
Methylprednisolon [natri succinat]
Tiêm
Bột pha tiêm
40mg
Methylprednisolon acetat
Hỗn dịch
40mg/ml
207
Prednisolon
Uống
Viên
5mg, 25mg
Si rô
5mg/ml
208
Tamoxifen [citrat]
Uống
Viên
10mg, 20mg
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON
209
Biperiden hydroclorid
Uống
Viên
2mg, 4mg
Biperiden lactat
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
210
Levodopa + Carbidopa
Uống
Viên
250mg + 25 mg, 100mg + 10mg
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
1. Thuốc chống thiếu máu
211
Acid Folic [*]
Uống
Viên
1mg, 5mg
212
Hydroxocobalamin
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml
213
Sắt [sulfat hay oxalat] [*]
Uống
Viên
60mg
214
Sắt [sulfat + acid folic] [*]
Uống
Viên
60mg + 0,25mg
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
215
Acenocoumarol
Uống
Viên
2mg, 4mg
216
Acid Aminocaproic
Tiêm
Dung dịch
200mg/ml
217
Acid Tranexamic
Uống
Viên
250mg, 500mg
Tiêm
Dung dịch
10%
218
Carbazocrom dihydrat
Uống
Viên
10mg
Carbazocrom natri sulfonat
Uống
Viên
30mg
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
219
Heparin natri
Tiêm
Dung dịch
1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml
220
Vitamin K1
Uống
Viên
2mg, 5mg, 10 mg
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml, 10mg/ml
221
Protamin sulfat
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
222
Warfarin natri
Uống
Viên
0,5 mg,1mg, 2mg, 5 mg
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
1. Dung dịch cao phân tử
223
Dextran 40
Tiêm truyền
Dung dịch
10%
224
Dextran 60
Tiêm truyền
Dung dịch
10%
225
Dextran 70
Tiêm truyền
Dung dịch
6%
226
Gelatin
Tiêm truyền
Dung dịch
5%, 6%
2. Chế phẩm máu
227
Yếu tố VIII đậm đặc
Tiêm truyền
Đông khô
228
Phức hợp yếu tố IX [các yếu tố đông máu II, VII, IXvà X] đậm đặc
Tiêm truyền
Đông khô
229
Albumin
Tiêm truyền
Dung dịch
5%, 20%, 25 %
230
Huyết tương tươi đông lạnh
Tiêm truyền
Dịch truyền
XII. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực
231
Atenolol
Uống
Viên
50mg, 100mg
232
Diltiazem
Uống
Viên
30mg, 60mg
233
Glyceryl trinitrat
Uống
Viên
2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
Đặt dưới lưỡi
Viên
0,5mg
Tiêm
Dung dịch
0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml
234
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat
Uống
Viên
5mg, 30mg, 60mg
2. Thuốc chống loạn nhịp
235
Amiodaron hydroclorid
Uống
Viên
100mg, 200mg, 400mg
Tiêm
Dung dịch
50 mg/ml
236
Atenolol
Uống
Viên
50mg, 100mg
237
Lidocain hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
1%, 2%
238
Propranolol hydroclorid
Uống
Viên
40mg
Tiêm
Dung dịch
0,5mg/ml, 1mg/ml
239
Verapamil hydroclorid
Uống
Viên
40mg, 80mg
Tiêm
Dung dịch
2,5mg/ml
240
Digoxin
Uống
Viên
62,5mcg, 250mcg
Dung dịch
50mcg/ml
Tiêm
Dung dịch
250mcg/ml
241
Epinephrin [tartrat hoặc hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
100mcg/ml
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
242
Amlodipin
Uống
Viên
2,5mg, 5mg
243
Captopril
Uống
Viên
25mg, 50mg
244
Enalapril
Uống
Viên
5mg, 10mg, 20mg
245
Furosemid
Uống
Viên
40mg
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
246
Hydroclorothiazid
Uống
Viên
25mg, 50mg
247
Methyldopa
Uống
Viên
250mg
248
Nifedipin
Uống
Viên
5mg, 10mg
Viên tác dụng chậm
20mg
249
Propranolol hydroclorid
Uống
Viên
40mg
250
Atenolol
Uống
Viên
50mg, 100mg
251
Hydralazin
Uống
Viên
25mg, 50mg
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
252
Heptaminol [hydroclorid]
Uống
Viên
150mg
Tiêm
Dung dịch
62,5mg/ml
5. Thuốc điều trị suy tim
253
Digoxin
Uống
Viên
62,5mcg, 250mcg
Dung dịch
50mcg/ml
Tiêm
Dung dịch
50mcg/ml, 250mcg/ml
254
Dobutamin
Tiêm
Bột đông khô
250mg
255
Dopamin hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
40mg/ml
256
Adrenalin [tartrat hoặc hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml
257
Enalapril
Uống
Viên
2,5mg, 5mg, 10mg
258
Furosemid
Uống
Viên
40mg
Dung dịch
4mg/ml
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
259
Hydrochlorothiazid
Uống
Viên
25mg
Dung dịch
10mg/ml
260
Spironolacton
Uống
Viên nén
25mg
6. Thuốc chống huyết khối
261
Acid Acetylsalicylic [*]
Uống
Viên
100mg, 81mg
Bột pha dung dịch
100mg
262
Streptokinase [**]
Tiêm truyền
Bột đông khô
1,5 triệu IU
7. Thuốc hạ lipit máu
263
Atorvastatin
Uống
Viên
10mg, 20mg
264
Fenofibrat
Uống
Viên
100mg, 300mg
265
Simvastatin
Uống
Viên
5mg, 10mg, 20mg, 40mg
XIII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm
266
Acid Benzoic + Acid Salicylic [*]
Dùng ngoài
Kem, mỡ
6%, 3%
267
Cồn A.S.A [*]
Dùng ngoài
Cồn thuốc
268
Cồn BSI [*]
Dùng ngoài
Cồn thuốc
269
Clotrimazol [*]
Dùng ngoài
Kem
1%
270
Ketoconazol [*]
Dùng ngoài
Kem
2%
271
Miconazol [*]
Dùng ngoài
Kem
2%
272
Terbinafin [*]
Dùng ngoài
Kem, mỡ
1%
273
Natri thiosulfat [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
15%
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
274
Neomycin + Bacitracin [*]
Dùng ngoài
Kem
5mg + 500 IU
275
Povidon iod [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
10%
276
Kali permanganate [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
0,5%
277
Bạc sulfadiazin [*]
Dùng ngoài
Kem
1%
3. Thuốc chống viêm, ngứa
278
Betamethason [valerat] [*]
Dùng ngoài
Kem, mỡ
0,1%
279
Fluocinolon acetonid [*]
Dùng ngoài
Mỡ
0,025%
280
Hydrocortison acetate [*]
Dùng ngoài
Kem, mỡ
1%
281
Calamin [*]
Dùng ngoài
Lotion
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng
282
Acid Salicylic [*]
Dùng ngoài
Mỡ
3%, 5%
283
Benzoyl peroxide [*]
Dùng ngoài
Kem, lotion
5%, 10%
284
Fluorouracil
Dùng ngoài
Mỡ
5%
285
Urea [*]
Dùng ngoài
Mỡ, kem
10%
6.Thuốc trị ghẻ
286
Benzyl benzoate [*]
Dùng ngoài
Kem thuốc
25%
287
Diethylphtalat [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
10%
Mỡ, kem
5,2/8g, 19,5/30g [65% kl/kl]
288
Permethrin [*]
Dùng ngoài
Mỡ
5%
Lotion
1%
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
1. Thuốc dùng cho mắt
289
Fluorescein [natri]
Nhỏ mắt
Dung dịch
2%
Tiêm
Dung dịch
100mg/ml
290
Pilocarpin
Nhỏ mắt
Dung dịch
1mg/ml, 5mg/ml
291
Tropicamid
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,5%
2. Thuốc cản quang
292
Amidotrizoat [natri hoặc meglumin]
Tiêm
Dung dịch
140mg đến 420mg Iod/ml
293
Bari sulfat
Uống
Bột pha hỗn dịch
140g, 200g
294
Iohexol
Tiêm
Dung dịch
140mg tới 350mg Iod/ml
295
Iopromid
Tiêm
Dung dịch
300mg Iod/ml
296
Meglumin iotroxat
Tiêm
Dung dịch
5g tới 8g Iod trong 100ml đến 250ml
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG
297
Clorhexidin digluconat [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
5%
298
Cồn 70 độ [*]
Dùng ngoài
299
Cồn iod [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
2,5%
300
Nước oxy già [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
3%
301
Povidon iod [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
10%
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
302
Furosemid
Uống
Viên
20mg, 40mg
Tiêm
Dung dịch
10mg/ml
303
Hydroclorothiazid
Uống
Viên
6,25mg, 25mg, 50mg
304
Manitol
Tiêm truyền
Dung dịch
10%, 20%
305
Spironolacton
Uống
Viên
25mg, 50mg, 75mg
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
306
Cimetidin
Uống [*]
Viên
200mg, 400mg
Tiêm
Dung dịch
100mg/ml
307
Muối bismuth [carbonat, trikali dicitrat ...] [*]
Uống
Viên
120mg
308
Famotidin
Uống [*]
Viên
20mg, 40mg
Tiêm
Dung dịch
4mg/ml
309
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd [*]
Uống
Hỗn dịch
55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml
Viên nén, viên nhai
200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg
310
Omeprazol
Uống
Viên
20mg
311
Pantoprazol
Uống
Viên
40mg
Tiêm
Bột pha tiêm
40mg
312
Ranitidin [*]
Uống
Viên
150mg, 300mg
2. Thuốc chống nôn
313
Metoclopramid [hydroclorid]
Uống
Viên
10mg
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
314
Promethazin hydroclorid [*]
Uống
Viên
10mg, 50mg
315
Dexamethason
Uống
Viên
0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg
Dexamethason
Dung dịch
0,1mg/ml, 0,4mg/ml
Dexamethason phosphat [natri]
Tiêm
Dung dịch
4mg/ml
316
Ondansetron [hydroclorid]
Uống
Viên
4mg, 8mg, 24mg
Dung dịch
0,8mg/ml
Tiêm
Dung dịch
2mg/ml
3. Thuốc chống co thắt
317
Alverin [citrat]
Uống
Viên
40mg, 60mg
Tiêm
Dung dịch
15mg/ml
318
Atropin sulfat
Uống
Viên
0,25mg
Tiêm
Dung dịch
0,25mg/ml
319
Hyoscin butylbromid
Uống [*]
Viên
10mg
Tiêm
Dung dịch
20mg/ml
320
Papaverin hydroclorid
Uống
Viên
40mg
Tiêm
Dung dịch
40mg/ml
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
321
Bisacodyl [*]
Uống
Viên
5mg, 10mg
322
Magnesi sulfat [*]
Uống
Bột
5g
5. Thuốc tiêu chảy
a. Chống mất nước
323
Oresol [*]
Uống
Bột pha dung dịch
b. Chống tiêu chảy
324
Atapulgit [*]
Uống
Bột
3g
325
Berberin clorid [*]
Uống
Viên
10mg
326
Loperamid [*]
Uống
Viên
2mg
327
Kẽm sulfat [*]
Uống
Viên
20mg
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ
328
Diosmin [*]
Uống
Viên
150mg, 300mg
7. Thuốc khác
329
Men tụy [*]
Thành phần: lipase, protease và amylase
Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi
XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
330
Dexamethason
Uống
Viên
0,5mg, 1mg
Dexamethason phosphat [natri]
Tiêm
Dung dịch
4mg/ml
331
Hydrocortison
Uống
Viên
5mg, 10mg, 20mg
Hydrocortison acetat
Tiêm
Tiêm
Hỗn dịch
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison [natri succinat]
Bột pha tiêm
100mg
332
Prednisolon
Uống
Viên
1mg, 5mg
333
Fludrocortison
Uống
Viên
100microgram
2. Các chất Androgen
334
Methyltestosteron
Đặt dưới lưỡi
Viên
5mg, 10mg
Uống
Viên
0,025mg, 0,1mg
335
Testosteron undecanoat
Uống
Viên
40mg
Testosteron enantat hoặc undecanoat
Tiêm
Dung dịch dầu
200mg/ml, 250mg/ml
3. Thuốc tránh thai
336
Ethinylestradiol + Levonorgestrel [*]
Uống
Viên
30mcg + 150mcg
337
Ethinylestradiol + Norethisteron [*]
Uống
Viên
50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg
338
Levonorgestrel
Uống
Viên
750 mcg, 30 mcg, 1,5mg
339
Norethisteron enantat
Tiêm
Dung dịch dầu
200mg/ml
340
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat
Tiêm
Hỗn dịch
5mg + 25mg/0,5ml
341
Medroxyprogesterone acetat
Tiêm
Hỗn dịch
150mg/ml
4. Chất estrogen
342
Ethinyl estradiol [*]
Uống
Viên
10mcg, 50mcg
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể
343
Que cấy giải phóng levonorgestrel
Cấy vào cơ thể
Hai thanh giải phóng levonorgestrel
75mg/thanh
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết
344
Acarbose
Uống
Viên
50mg, 100mg
345
Glibenclamid
Uống
Viên
2,5mg, 5mg
346
Gliclazid
Uống
Viên
30mg, 80mg
347
Insulin
Tiêm
Dung dịch
40 IU/ml, 100 IU/ml
348
Insulin [tác dụng trung bình]
Tiêm
Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin
100 IU/ml, 40 IU/ml
349
Metformin
Uống
Viên
500mg, 850mg
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng
350
Clomifen citrat
Uống
Viên
50mg
351
Gonadotropin
Uống
Bột đông khô
500IU, 1.500 IU
7. Những chất Progesteron
352
Norethisteron
Uống
Viên
5mg
353
Progesteron
Tiêm
Dung dịch dầu
10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml
354
Medroxyprogesterone acetat
Uống
Viên
5mg
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng
355
Carbimazol
Uống
Viên
5mg
356
Levothyroxin natri
Uống
Viên
50mcg, 100mcg
357
Methylthiouracil
Uống
Viên
50mg
358
Propylthiouracil
Uống
Viên
50mg
359
Kali iodid
Uống
Viên
60mg
360
Dung dịch Lugol
Uống
Dung dịch
130mg/ml
9. Thuốc điều trị đái tháo nhạt
361
Vasopressin
Tiêm
Dung dịch
20IU/ml [4mcg/ml]
362
Desmopressin acetat
Uống
Viên
0,1mg, 0,2mg
Tiêm
Dung dịch
4mcg/ml
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch
363
Human normal Immunoglobulin
Tiêm
Dung dịch
364
Huyết thanh kháng dại
Tiêm
Dung dịch
1.000IU, 2.000 IU/ml
365
Huyết thanh kháng uốn ván
Tiêm
Dung dịch
1.500IU, 10.000 IU/ml
366
Huyết thanh kháng nọc độc
Tiêm
Dung dịch
2. Vắc xin
a. Tiêm chủng mở rộng triển khai phạm vi cả nước
367
Vắc xin lao B.C.G
Tiêm
Bột đông khô
368
Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà [DPT]
Tiêm
Dung dịch
369
Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván – Ho gà – Viêm gan B - Hib [DPT –VGB – Hib]
Tiêm
Dung dịch
370
Vắc xin Sởi
Tiêm
Đông khô
371
Vắc xin viêm gan B
Tiêm
Dung dịch
372
Vắc xin Bại liệt [OPV]
Uống
Dung dịch
373
Vắc xin Uốn ván
Tiêm
Dung dịch
b. Tiêm chủng mở rộng triển khai vùng trọng điểm
374
Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B
Tiêm
Dung dịch
375
Vắc xin phòng thương hàn
Tiêm
Dung dịch
376
Vắc xin tả
Uống
Dung dịch
377
Vắc xin Rubella
Tiêm
Đông khô
c. Vắc xin khác
378
Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván
Tiêm
Dung dịch
379
Vắc xin phòng dại
Tiêm
Đông khô hoặc hỗn dịch
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ
380
Neostigmin bromid
Uống
Viên
15mg
Neostigmin methylsulfat
Tiêm
Dung dịch
0,5mg/ml, 2,5mg/ml
381
Pancuronium bromid
Tiêm
Dung dịch
2mg/ml
382
Suxamethonium clorid
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
383
Alcuronium clorid
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
384
Pyridostigmin bromid
Uống
Viên
60mg
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml
385
Veruconium bromid
Tiêm
Bột pha tiêm
10mg
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus
386
Aciclovir
Tra mắt
Mỡ
3%
387
Argyrol [*]
Nhỏ mắt
Dung dịch
3%
388
Cloramphenicol
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,4%
389
Gentamicin [sulfat]
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,3%
390
Neomycin [sulfat]
Nhỏ mắt, tai
Dung dịch
0,5%
391
Ofloxacin
Nhỏ mắt, tai
Dung dịch
0,3%
392
Sulfacetamid natri
Nhỏ mắt
Dung dịch
10%
393
Tetracyclin hydroclorid
Tra mắt
Mỡ
1%
394
Ciprofloxacin [hydroclorid]
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,3%
Tra mắt
Mỡ
0,3%
2. Thuốc chống viêm
395
Hydrocortison
Tra mắt
Mỡ
1%
396
Prednisolon natri phosphat
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,5%
3. Thuốc gây tê tại chỗ
397
Tetracain hydroclorid
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,5%
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
398
Acetazolamid
Uống
Viên
250mg
399
Pilocarpin [hydroclorid hoặc nitrat]
Nhỏ mắt
Dung dịch
2%, 4%
400
Timolol
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,25%, 0,5%
5. Thuốc làm giãn đồng tử
401
Atropin sulfat
Nhỏ mắt
Dung dịch
0,1%, 0,5%, 1,0%
6. Thuốc tai, mũi, họng
402
Nước oxy già [*]
Dùng ngoài
Dung dịch
3%
403
Naphazolin [*]
Nhỏ mũi
Dung dịch
0,05%
404
Sunfarin [Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid]
Nhỏ mũi
Dung dịch
0,01g + 0,01g/ml
405
Xylometazolin [*]
Nhỏ mũi
Dung dịch
0,05%, 0,1%
406
Acetic acid
Dùng tại chỗ
Cồn
2%
407
Budesonid [*]
Xịt mũi
Dung dịch
100mcg/lần xịt
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
a. Thuốc thúc đẻ
408
Oxytocin
Tiêm
Dung dịch
5IU, 10IU/ml
b. Thuốc cầm máu sau đẻ
409
Ergometrin maleat
Tiêm
Dung dịch
0,2mg/ml
410
Oxytocin
Tiêm
Dung dịch
5IU, 10 IU/ml
411
Misoprostol
Uống
Viên
200mg
412
Mifepriston + Misoprostol
Uống
Viên
200mg + 200mg
2. Thuốc chống đẻ non
413
Papaverin
Uống
Viên
40mg
414
Salbutamol [sulfat]
Uống
Viên
2mg, 4mg
Tiêm
Dung dịch
0,5mg/ml, 1mg/ml
415
Nifedipin
Uống
Viên
10mg
XXIII. DUNG DỊCH THẤM PHÂN MÀNG BỤNG
416
Dung dịch thẩm phân màng bụng
Thẩm phân màng bụng
Dung dịch
417
Dung dịch lọc thận acetat
Lọc thận
Dung dịch
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
1. Thuốc chống loạn thần
418
Clorpromazin hydroclorid
Uống
Sirô
5mg/ml
Viên
25mg, 100mg
Tiêm
Dung dịch
12,5mg/ml, 25mg/ml
419
Diazepam
Uống
Viên
2mg, 5mg
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
420
Haloperidol
Uống
Viên
1mg, 2mg, 5mg
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
421
Levomepromazin
Uống
Viên
25mg
Tiêm
Dung dịch
25mg/ml
422
Risperidon
Uống
Viên
1mg, 2mg
423
Sulpirid
Uống
Viên
50mg
Tiêm
Dung dịch
50mg/ml
424
Fluphenazin
Tiêm
Dung dịch
2mg/ml
2. Thuốc chống trầm cảm
425
Amitriptylin hydroclorid
Uống
Viên
25mg
426
Fluoxetin
Uống
Viên
20mg
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc
427
Acid Valproic
Uống
Viên
200mg, 500mg
428
Carbamazepin
Uống
Viên
100mg, 200mg
429
Lithi carbonat
Uống
Viên
300mg
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh
430
Clomipramin
Uống
Viên
10mg, 25mg
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện
431
Methadon [***]
Uống
Dung dịch
5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
432
Beclometason dipropionat [*]
Đường hô hấp
Thuốc hít [khí dung]
50mcg, 100mcg/lần xịt
433
Salbutamol [sulfat]
Uống
Viên
2mg, 4mg
Dung dịch
0,4mg/ml
Đường hô hấp
Thuốc hít [khí dung]
100mcg/lần xịt
Tiêm
Dung dịch
50 mcg/ml
434
Terbutalin
Tiêm
Dung dịch
0,5mg/ml
435
Budesonid [*]
Đường hô hấp
Thuốc hít [khí dung]
100mcg/lần xịt, 200mcg/lần xịt
436
Adrenalin [tartrat hoặc hydroclorid]
Tiêm
Dung dịch
1mg/ml
437
Ipratropium bromid
Đường hô hấp
Thuốc hít [khí dung]
20 mcg/lần xịt
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch
438
Acetylcystein
Uống [*]
Viên
100mg, 200mg
Bột pha hỗn dịch
200mg
Tiêm
Dung dịch
200mg/ml
439
Alimemazin [*]
Uống
Sirô
0,5mg/ml
440
Bromhexin hydroclorid [*]
Uống
Viên
4mg, 8mg
3. Thuốc khác
441
Dextromethorphan [*]
Uống
Viên
15mg
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
1. Thuốc uống
442
Oresol [*]
Uống
Bột pha dung dịch
443
Kali clorid
Uống
Viên
600mg
2. Thuốc tiêm truyền
444
Dung dịch acid amin
Tiêm truyền
Dung dịch
5%, 10%
445
Dung dịch glucose
Tiêm
Dung dịch
5%, 10%, 50%
Tiêm truyền
Dung dịch
5%, 30%
446
Dung dịch Ringer lactat
Tiêm truyền
Dung dịch
447
Dung dịch Calci clorid
Tiêm tĩnh mạch
Dung dịch
10%
448
Kali clorid
Tiêm truyền
Dung dịch
11,2%
449
Natri clorid
Tiêm, tiêm truyền
Dung dịch
0,9%, 10%
450
Natri hydrocarbonat
Tiêm truyền
Dung dịch
1,4%, 8,4%
3. Thuốc khác
451
Nước cất pha tiêm
Pha tiêm
Dung môi
XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
452
Calci gluconat
Uống [*]
Viên
500mg, 1g
Tiêm
Dung dịch
100mg/ml
453
Vitamin A [*]
Uống
Viên
5.000 IU
454
Vitamin A + D [*]
Uống
Viên
5.000 IU + 500 IU
455
Thiamin hydroclorid hoặc nitrat [*]
Uống
Viên
10mg, 50mg, 100mg
Thiamin hydroclorid
Tiêm
Dung dịch
25mg/ml, 50mg/ml
456
Vitamin B2 [*]
Uống
Viên
5mg
457
Vitamin B6 [*]
Uống
Viên
25mg, 100mg
458
Vitamin C [*]
Uống
Viên
50mg, 100mg, 500mg
459
Vitamin PP [*]
Uống
Viên
50mg
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG
460
Cafein citrat
Uống
Dung dịch
20mg/ml
Tiêm
Dung dịch
20mg/ml
461
Ibuprofen
Tiêm
Dung dịch
5mg/ml
462
Surfactant [Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt]
Nhỏ giọt vào nội khí quản
Hỗn dịch
25mg/ml, 80mg/ml
XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
1. Thuốc điều trị bệnh gút
463
Allopurinol
Uống
Viên
100mg, 300mg
464
Colchicin
Uống
Viên
1mg
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp
465
Cloroquin [phosphat hoặc sulfat]
Uống
Viên nén
100mg, 150mg
466
Methotrexat [natri]
Uống
Viên
2,5mg
Ghi chú:
- Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột [2] được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột [5] mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột [5] sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc.
Ví dụ:
+ STT 25 - Dexamethason phosphat [natri]: hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột [5] là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.
+ STT 86 - Cefotaxim [natri]: hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột [5] là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.
- Dạng muối, acid tổ hợp đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột [2] không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột [5] sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính.
Ví dụ:
+ STT 10 - Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột [5] là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.
+ STT 392 – Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột [5] là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.
Thông tư 45/2013/TT-BYT về Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
THE MINISTRY OF HEALTH
--------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No. 45/2013/TT-BYT
Hanoi, December 26, 2013
CIRCULAR
PROMULGATING THE FOURTH LIST OF ESSENTIAL WESTERN MEDICINES
Pursuant to the Pharmacy Law No. 34/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of Director of the Drug Administration of Vietnam;
The Minister of Health promulgating the fourth list of essential western medicines as follows:
Article 1. The fourth list of essential medicines
To promulgate together with this Circular “the fourth list of essential western medicines".
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. To take over the fifth list of Vietnam essential medicines, with reference of the existing list of essential medicines of World Health Organization, cure guides of the Ministry of Health and based on specific criteria in medicine selection;
2. In conformity with policy and law on pharmacy, practical use and ability to ensure the medicine supply of Vietnam;
3. The list of essential western medicines is amended and supplemented to ensure safety for users, some kinds of medicine may be removed from the list if they detect adversely effects;
4. Medicines are put into list of essential western medicines under international common names, not use private name of preparations.
Article 3. Criteria to select medicines to put into the list of essential western medicines
1. To ensure efficiency and safety for users;
2. To be available in adequate amounts and in dosage forms appropriate to conditions of preservation, supply and use;
3. To be suitable with disease model, technological means, qualification of physicians and health officers in medical examination and treatment establishments;
4. Sensible price;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. Guide on implementation of the list of essential western medicines
1. The list of essential western medicines is basis to:
a] To elaborate the State’s unified policies on: Investment, price management, capital, tax, matters involving curative medicine to human aiming to facilitate to have sufficient medicines in list of essential medicines in serve of protection, care and raising people’s health.
b] State management agencies may formulate guidelines, policies in facilitating to issue the medicine circulation registration number, medicine export and import.
c] Units in Health sector concentrate on their activities in stages: The safe, sensible and efficient export, import, production, supply, distribution, storage and use of essential medicines aiming to meet demand of people's protection and healthcare.
d] Schools specialized in Health, pharmacy organize the training, teaching and guide of medicine use for pupils and students.
dd] Establishments trading in medicine ensure to have essential medicines in the list at a sensible price; guide on safe, sensible and effective medicine usage.
e] To elaborate list of medicines in payment scope of medical insurance fund.
g] The medicine and medical treatment council may elaborate list of medicine used in hospital to meet demand of medical treatment and submit to director of hospital for the approval.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a] Use in line with:
+ The specialized operational scope in operation permit, for medical examination and treatment establishments;
+ Technical list of medical examination and treatment establishments which have been approved by competent authorities under regulations.
b] Medicines with symbol [*] have retail scope at medical stations and medicine sale agents of enterprises.
c] Medicines with symbol [**] are reserve medicines limited for use, only used when other medicines in medical treatment group are not effective and required specialist diagnostic [except for case of first aid].
d] Methadone medicines with symbol [***] are used in medical establishments allowed to implement program on addiction treatment of opium substances by alternative drugs; objects using medicines and time of medicine usage must comply with “The medical treatment guide to alternate addition of opium substances by methadone medicines” promulgate by the Ministry of Health.
e] Cases:
- Special curative medicines for leprosy, mental illness, seizures, infertility, tuberculosis, HIV / AIDS, malaria and vaccines are used in accordance with guide of health programs.
- For sedatives, antiepileptic drugs, antidepressants, in case where communes, wards implement community mental health program, they are allowed using in accordance with regulation of that program.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5. Implementation provisions
1. This Circular takes effect on February 10, 2014. To annul Decision No. 17/2005/QD- BYT dated July 01, 2005, of Minister of Health, on promulgating the fifth list of Vietnam’s essential medicines [part list of essential western medicines] from the effective day of this Circular.
2. The Drug Administration of Vietnam, the medical examination and treatment management Department, medical insurance department, units of and affiliated the Ministry of Health, units of health sector, the principal/municipal Services of Health, Vietnam Pharmaceutical Corporation, enterprises producing and trading in pharmaceutical products shall implement this Circular.
In the course of implementation, any arising problems should be reported timely to the Ministry of Health [the Drug Administration of Vietnam] for consideration and settlement.
MINISTER OF HEALTH
Nguyen Thi Kim Tien
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ESSENTIAL WESTERN MEDICINES
[Promulgated together with Circular No. 45/2013/TT-BYT dated December 26, 2013 of Minister of Health]
No.
MEDICINE NAME
Route of administration
DOSAGE FORMS
CONTENT, CONCENTRATION
[1]
[2]
[3]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5]
I. ANAESTHETICS
1. General anaesthetics and oxygen
1
Fentanyl [citrat]
Injection
Solution
0.05mg/ml
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inhalation
Solution
187g/100ml
3
Ketamin [hydroclorid]
Injection
Solution
50mg/ml
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inhalation
Liquefied gas
5
Thiopental [natri]
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg, 1g
2. Local anaesthetics
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bupivacain hydroclorid
Injection
Solution
0.25%, 0.5%
7
Lidocain hydroclorid
Injection
Solution
1%, 2%
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Procain hydroclorid
Injection
Solution
1%, 3%, 5%
9
Lidocain hydroclorid + Adrenalin
Injection
Solution
1%, 2% + 1: 200 000
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ephedrin hydroclorid
Injection
Solution
30mg/ml
3. Preoperative medication and sedation for short-term procedures
11
Atropin sulfat
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Diazepam
Injection
Solution
5mg/ml
13
Morphin hydroclorid or sulfat
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. MEDICINES FOR PAIN AND PALLIATIVE CARE
1. Non-opiods and non-steroidal and anti-inflammatory medicines
14
Acid Acetylsalicylic [*]
Oral medication
Tablet
100mg - 500mg
Powder mixed in solution
100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclofenac
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg, 75mg, 100mg
16
Ibuprofen [*]
Oral medication
Tablet
200mg, 400mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40mg/ml
17
Meloxicam
Oral medication
Tablet
7.5mg, 15mg
Injection
Solution
10mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paracetamol [*]
Oral medication
Tablet
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Powder mixed in solution
80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Place at rectum
Capsule
80mg, 150mg, 300mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piroxicam
Injection
Solution
20mg/ml
Oral medication
Tablet
10mg, 20mg
2. Opioid analgesics
20
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
10mg/ml
21
Morphin sulfat
Oral medication
Tablet
10mg, 30mg
Morphin hydroclorid or sulfat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg đến 200mg
Solution
2mg/ml
22
Pethidin hydroclorid
Injection
Solution
25mg/ml, 50mg/ml
3. Medicines for palliative care
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amitriptylin
Oral medication
Tablet
10mg, 25mg
24
Cyclizin
Injection
Solution
50mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mg
25
Dexamethason
Oral medication
Tablet
2mg
Dexamethason phosphat [natri]
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4mg/ml
26
Diazepam
Injection
Solution
5mg/ml
Oral medication
Solution
0.4mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5mg, 10mg
Rectum
Enema tube
2.5mg, 5mg, 10mg
27
Docusat natri [*]
Oral medication
Tablet
100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg/ml
28
Fluoxetin [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
20mg
29
Hyoscin butylbromid
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20mg/ml
30
Hyoscin hydrobromid
Injection
Solution
400mg/ml, 600mg/ml
Exterior use
Transdermal patches
1mg/72 hour
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactulose [*]
Oral medication
Solution, Syrup
0.62 – 0.74g/ml
32
Midazolam
Injection
Solution
1mg/ml, 5mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ondansetron [hydroclorid]
Injection
Solution
2mg/ml
Oral medication
Solution
0.8mg/ml
Tablets
4mg, 8mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Alimemazin [*]
Oral medication
Tablet
5mg
Syrup
5mg/ml
35
Clorpheniramin maleat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
4mg
Syrup
0.4mg/ml
Injection
Solution
10mg/ml
36
Dexamethason
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
0.5mg, 1mg
Dexamethason phosphat [natri]
Injection
Solution
4mg/ml
37
Adrenalin [tartrat or hydroclorid]
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg/ml
38
Hydrocortison acetat
Injection
Mixture liquid
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison [natri succinat]
Powder mixed in ampoule
100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methylprednisolon [natri succinat]
Injection
Powder mixed in ampoule
40mg
Methylprednisolon acetat
Injection
Mixture liquid
40mg/ml
40
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
5mg
Syrup
5mg/ml
41
Loratadin [*]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Promethazin hydroclorid [*]
Oral medication
Tablets
10mg, 50mg
Syrup
1.25mg/ml, 5mg/ml
IV. ANTIDOTES
1. Specific antidotes
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Atropin sulfat
Injection
Solution
0.25mg/ml, 0.5mg/ml
44
Deferoxamin mesylat
Infusion
Lyophilized powder
500mg, 1g
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimercaprol
Injection
Oil solution
25mg/ml
46
Hydroxocobalamin [acetat or clorid or sulfat]
Injection
Solution
1mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methionin
Oral medication
Tablet
250mg
48
Naloxon [hydroclorid]
Injection
Solution
0.4mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri calci edetat
Injection
Solution
200mg/ml
50
Natri thiosulfat
Injection
Solution
200mg/ml, 250mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Penicilamin
Oral medication
Tablet
250mg
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
52
Pralidoxim clorid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
1g
53
Xanh Methylen
Injection
Solution
1%
54
Acetylcystein
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
200mg/ml
Oral medication
Solution
10%, 20%
55
Calci gluconat
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Kali ferocyanid [K4Fe[CN]6.3H2O]
Oral medication
Powder mixed in solution, Tablet
57
Natri Nitrit
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Non-specific antidotes
58
Charcoal, activated [*]
Oral medication
Powder mixed in liquid, Tablet
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH
59
Acid valproic [natri]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
100mg, 200mg, 500mg
Syrup
40mg/ml
60
Carbamazepin
Oral medication
Tablet
100mg, 200mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20mg/ml
61
Diazepam
Oral medication
Tablet
5mg
Injection
Solution
5mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magnesi sulfat
Injection
Solution
10%, 20%
63
Phenobarbital
Oral medication
Tablet
10mg, 100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3mg/ml
Phenobarbital [natri]
Injection
Solution
100mg/ml, 200mg/ml
64
Phenytoin [natri]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture liquid
5mg/ml
Injection
Solution
50mg/ml
65
Ethosuximid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Syrup
50mg/ml
VI. ANTIPARASITICS, ANTIBACTERIALS
1. Anthelmintic
a. Medicines against intestinal parasitic worms
66
Albendazol [*]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Mebendazol [*]
Oral medication
Tablet
100mg, 500mg
68
Niclosamid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
Praziquantel
Oral medication
Tablet
150mg, 600mg
70
Pyrantel [embonat] [*]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture liquid
50mg/ml
b. Antifilarials
71
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
72
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
3mg, 6mg
c. Medicines against fluke worms
73
Metrifonat
Oral medication
Tablet
100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Praziquantel
Oral medication
Tablet
600mg
75
Triclabendazol
Oral medication
Tablet
250mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxamniquin
Oral medication
Tablet
250mg
Solution
50mg/ml
2. Antibacterials
a. Beta-lactam medicines
77
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Powder mixed in liquid
125mg, 250mg
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg, 1g
78
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
500mg + 125mg, 250mg + 62.5mg, 125mg +31.25mg
Powder mixed in liquid
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62.5mg/5ml, 125mg +31.25mg/5ml [after mixing]
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg + 100mg, 1g + 200mg
79
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg, 1g
80
Benzylpenicilin [benzathin]
Injection
Powder mixed in ampoule
600,000 IU, 1,200,000 IU, 2,400,000 IU
81
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Powder mixed in ampoule
500,000 IU, 1,000,000 IU
82
Benzylpenicilin [procain]
Injection
Powder mixed in ampoule
400,000 IU, 1,000,000 IU
83
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Powder mixed in liquid
125mg/5ml, 250mg/5ml [after mixing]
Tablet
125mg, 250mg, 500mg
84
Cefazolin [natri]
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Cefixim
Oral medication
Tablet
100mg, 200mg
86
Cefotaxim [natri]
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Ceftriaxon [natri]
Injection
Powder mixed in ampoule
250mg, 1g
88
Cefuroxim [axetil]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cefuroxim [natri]
Injection
Powder mixed in ampoule
750mg, 1,5g
89
Cloxacilin [natri]
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
500mg
90
Phenoxymethyl penicilin
Oral medication
Tablet
200,000 IU, 400,000 IU, 1,000,000 IU
91
Imipenem + cilastatin[**]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg
b. Other antibacterials
♦ Aminoglycosid medicines
92
Amikacin
Injection
Powder mixed in ampoule
250mg, 500mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Gentamicin [sulfat]
Injection
Solution
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml
94
Spectinomycin
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Vancomycin [**]
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg
♦ Chloramphenicol medicine
96
Cloramphenicol
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250mg
Cloramphenicol [palmitat]
Mixture liquid
30mg/ml
Cloramphenicol [natri succinat]
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
♦ Nitroimidazol medicine
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metronidazol
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Rectum
Capsule
500mg, 1g
Infusion
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metronidazol [benzoat]
Oral medication
Mixture liquid
40mg/ml
♦ Lincosamid medicines
98
Clindamycin [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clindamycin [palmitat]
Solution
15mg/ml
Clindamycin [phosphat]
Injection
Solution
150mg/ml
♦ Macrolid medicine
99
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
500mg
Powder mixed in liquid
200mg/5ml [after mixing]
100
Clarithromycin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Erythromycin
Injection
Powder mixed in ampoule
500mg
Erythromycin [stearat hoặc ethyl succinat]
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125mg/5ml [after mixing]
♦ Quinolon medicines
102
Ciprofloxacin [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Ciprofloxacin [base or hydroclorid]
Infusion
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2mg/ml
103
Levofloxacin
Oral medication
Film-coated tablets
250mg, 500mg, 750mg
♦ Sulfamid medicines
104
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg
Mixture liquid
40mg + 8mg/ml
Infusion
Solution
80mg + 16mg/ml
♦ Nitrofuran medicine
105
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
100mg
Mixture liquid
5mg/ml
♦ Tetracylin medicines
106
Doxycyclin [hydroclorid]
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50mg, 100mg
Mixture liquid
5mg/ml, 10mg/ml
c. Antileprosy Medicines
107
Clofazimin
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dapson
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg, 100mg
109
Rifampicin
Oral medication
Tablet
150mg, 300mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
d. Anti tuberculosis Medicines
110
Ethambutol hydroclorid
Oral medication
Tablet
100mg, 400mg
Solution or Mixture liquid
25mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoniazid
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Syrup
50mg/5ml
112
Pyrazinamid
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60mg, 150mg, 400mg
113
Rifampicin + Isoniazid
Oral medication
Tablet
300mg + 150mg, 150mg +100mg, 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg
114
Rifampicin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150mg, 300mg
115
Streptomycin [sulfat]
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
116
Ethambutol + Isoniazid
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400mg + 150mg
117
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
Oral medication
Tablet
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg
118
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275 mg + 75mg + 150mg
119
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin
Oral medication
Tablet
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg
120
Rifabutin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150mg
dd. Reserve medicines for treatment of multidrug resistant tuberculosis
121
Amikacin [**]
Injection
Powder mixed in ampoule
100mg, 500mg, 1g
122
Capreomycin [**]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
1g
123
Cycloserin [**]
Oral medication
Tablet
250mg
124
Ethionamid [**]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
125mg, 250mg
125
Kanamycin [**]
Injection
Powder mixed in ampoule
1g
126
Ofloxacin [**]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
200mg, 400mg
127
p- aminosalicylic acid [**]
Oral medication
Tablet
500mg
Granules
4g
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
Amphotericin B
Injection
Powder mixed in ampoule
50mg
129
Clotrimazol [*]
Vagina
Pessary
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Vaginal cream
1%, 10%
130
Fluconazol
Oral medication
Tablet
50mg, 150mg
Powder mixed in liquid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
2mg/ml
131
Griseofulvin
Oral medication
Tablet
125mg, 250mg, 500mg
Mixture liquid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Nystatin
Oral medication
Tablet
250,000IU, 500,000IU
Mixture liquid
100,000IU/ml
Vagina
Pessary
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
Flucytosin
Oral medication
Tablet
250mg
Infusion
Solution
10mg/ml
134
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Solution
1g/ml
4. Antiprotozoal medicines
a. Antiamoebic medicines
135
Diloxanid furoat
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
Metronidazol
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Infusion
Solution
5mg/ml
b. Antimalarial medicines
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
Cloroquin phosphat hoặc sulfat
Oral medication
Tablet
150mg
Syrup
10mg/ml
138
Mefloquin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
250mg
139
Doxycyclin [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
100mg
140
Proguanil
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
100mg
♦ Curative Medicines
141
Amodiaquin
Oral medication
Tablet
153mg, 200mg
142
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Powder mixed in ampoule
60mg [with 0.6ml natri carbonat solution 5% mixed for injection]
143
Artesunat + Amodiaquin
Oral medication
Tablet
25mg+ 67.5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg
144
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg
145
Cloroquin [phosphat hoặc sulfat]
Oral medication
Tablet
100mg, 150mg, 250mg
Syrup
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
Primaquin
Oral medication
Tablet
7.5mg, 15mg
147
Quinin dihydroclorid
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
Quinin sulfat or bisulfat
Oral medication
Tablet
300mg
149
Sulfadoxin + Pyrimethamin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Arthemether
Injection
Oil solution
80mg/ml
151
Arthemether + Lumefantrin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
Doxycyclin [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
100mg
c. Antipneumocytis carinii and antitoxoplasma medicines
153
Pyrimethamin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25mg
154
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Oral medication
Tablet
100mg + 20mg, 400mg + 80mg
Mixture liquid
40mg + 8mg/ml
Infusion
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80mg +16mg/ml
155
Sulfadiazin
Oral medication
Tablet
500mg
156
Pentamidin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200mg, 300mg
5. Anti-virus medicines
Anti-herpes virus medicines
157
Aciclovir
Oral medication
Tablet
200mg, 800mg
Mixture liquid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use [*]
Cream
5%
Injection
Powder mixed in ampoule
250mg
158
Ribavirin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200, 400, 600 mg
Injection
Solution
800mg, 1g /10ml phosphate buffer solution
b. Nucleosid/nucleotide reverse transcriptase inhibitors
159
Lamivudin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
10mg/ml
160
Nevirapin
Oral medication
Tablet
200mg
Mixture liquid
10mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zidovudin
Oral medication
Tablet
100mg, 250mg, 300mg
Syrup
10mg/ml
Infusion
Solution
10mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abacavir [sulfat]
Oral medication
Tablet
300 mg
Solution
20mg/ml
163
Tenofovir disoproxil fumarat
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150mg, 200mg, 250mg, 300mg
c. Protease inhibitors
164
Atazanavir [sulfat]
Oral medication
Tablet
100mg, 150mg, 300mg
165
Efavirenz
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mg, 150mg, 200mg, 300mg
Syrup
30mg/ml
166
Lopinavir + Ritonavir
Oral medication
Tablet
100mg + 25mg, 200mg + 50mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80mg + 20mg/ml
167
Ritonavir
Oral medication
Tablet
100mg
Solution
80mg/ml
d. Fixed-dose combinations
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamivudin + Tenofovir
Oral medication
Tablet
300mg + 300mg
169
Lamivudin + Tenofovir +Efavirenz
Oral medication
Tablet
300mg + 300mg + 600mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin
Oral medication
Tablet
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg
171
Lamivudin + Zidovudin
Oral medication
Tablet
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
Oseltamivir[**]
Oral medication
Tablet
30mg, 45mg, 75mg
Powder mixed in liquid
12mg/ml
VII. ANTIMIGRAINE MEDICINES
1. For treatment of acute attack
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acetylsalicylic acid [*]
Oral medication
Tablet
300mg - 500mg
174
Ibuprofen [*]
Oral medication
Tablet
200mg, 400mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paracetamol [*]
Oral medication
Tablet
300 mg - 500mg
Solution
125mg/ml
2. Preventive medicines
176
Propranolol hydroclorid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
20mg, 40mg
VIII. ANTINEOPLASTIC MEDICINES AND MEDICINES AFFECTING IMMUNE SYSTEM
1. Immunosuppressives
177
Azathioprin
Oral medication
Tablet
50mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
100mg
178
Ciclosporin
Oral medication
Tablet
25mg
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Antineoplastic medicines
179
L - asparaginase
Injection
Lyophilized powder
10,000 IU
180
Bleomycin
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15mg
181
Carboplatin
Infusion
Solution
10mg/ml
182
Cisplatin
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg, 50mg
183
Cyclophosphamid
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg
Injection
Powder mixed in ampoule
200mg, 500mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cytarabin
Injection
Lyophilized powder
100mg, 500mg
185
Dactinomycin
Injection
Powder mixed in ampoule
0.5mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Doxorubicin hydroclorid
Injection
Powder mixed in ampoule
10mg, 50mg
187
Etoposid
Oral medication
Tablet
50, 100mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
50mg, 100mg
Solution
20mg/ml
188
Fluorouracil
Injection
Solution
50mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxycarbamid
Oral medication
Tablet
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g
190
Ifosfamid
Injection
Powder mixed in ampoule
1g, 2g
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mercaptopurin
Oral medication
Tablet
50mg
192
Methotrexat [natri]
Oral medication
Tablet
2.5mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
10mg, 50mg
193
Mitomycin
Injection
Powder mixed in ampoule
2mg, 10mg
194
Procarbazin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mg
195
Vinblastin sulfat
Injection
Powder mixed in ampoule
10mg
196
Vincristin sulfat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
1mg, 5mg
197
Allopurinol
Oral medication
Tablet
100mg, 300mg
198
Calci folinat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
15mg
Injection
Solution
3mg/ml
199
Chlorambucil
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Dacabazin
Injection
Powder mixed in ampoule
100mg
201
Daunorubicin
Injection
Powder mixed in ampoule
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202
Mesna
Oral medication
Tablet
400mg, 600mg
Injection
Solution
100mg/ml
203
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
30 milion IU/ml
3. Hormones and antihormones
204
Dexamethason
Oral medication
Solution
0.4mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
4mg/ml
205
Hydrocortison acetat
Injection
Mixture liquid
25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison [natri succinat]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in ampoule
100mg
206
Methylprednisolon [natri succinat]
Injection
Powder mixed in ampoule
40mg
Methylprednisolon acetat
Mixture liquid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
Prednisolon
Oral medication
Tablet
5mg, 25mg
Syrup
5mg/ml
208
Tamoxifen [citrat]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
10mg, 20mg
IX. ANTIPARKINSONISM MEDICINES
209
Biperiden hydroclorid
Oral medication
Tablet
2mg, 4mg
Biperiden lactat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
5mg/ml
210
Levodopa + Carbidopa
Oral medication
Tablet
250mg + 25 mg, 100mg + 10mg
X. MEDICINES AFFECTING THE BLOOD
1. Anti anaemia medicines
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acid Folic [*]
Oral medication
Tablet
1mg, 5mg
212
Hydroxocobalamin
Injection
Solution
1mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt [sulfat hay oxalat] [*]
Oral medication
Tablet
60mg
214
Sắt [sulfat + acid folic] [*]
Oral medication
Tablet
60mg + 0.25mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
Acenocoumarol
Oral medication
Tablet
2mg, 4mg
216
Acid Aminocaproic
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
Acid Tranexamic
Oral medication
Tablet
250mg, 500mg
Injection
Solution
10%
218
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
10mg
Carbazocrom natri sulfonat
Oral medication
Tablet
30mg
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219
Heparin natri
Injection
Solution
1,000, 5,000, 20,000, 25,000IU/ml
220
Vitamin K1
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
5mg/ml, 10mg/ml
221
Protamin sulfat
Injection
Solution
10mg/ml
222
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
0.5 mg,1mg, 2mg, 5 mg
XI. BLOOD PREPARATIONS – MACROMOLECULAR SOLUTIONS
1. Macromolecular solutions
223
Dextran 40
Infusion
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
Dextran 60
Infusion
Solution
10%
225
Dextran 70
Infusion
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
Gelatin
Infusion
Solution
5%, 6%
2. Blood preparations
227
Element VIII concentrated
Infusion
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
Complex element IX [coagulation elements II. VII, IX and X] concentrated
Infusion
Lyophilized
229
Albumin
Infusion
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%, 20%, 25 %
230
Fress frozen plasma
Infusion
Injectable solution
XII. CADIOVASCULAR MEDICINES
1. Antianginal medicines
231
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
232
Diltiazem
Oral medication
Tablet
30mg, 60mg
233
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
2mg, 2.5mg, 3mg, 5mg
Place under tongue
Tablet
0.5mg
Injection
Solution
0.5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isosorbid dinitrat or mononitrat
Oral medication
Tablet
5mg, 30mg, 60mg
2. Antiarrhythmic medicines
235
Amiodaron hydroclorid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
50 mg/ml
236
Atenolol
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
237
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
1%, 2%
238
Propranolol hydroclorid
Oral medication
Tablet
40mg
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5mg/ml, 1mg/ml
239
Verapamil hydroclorid
Oral medication
Tablet
40mg, 80mg
Injection
Solution
2.5mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digoxin
Oral medication
Tablet
62.5mcg, 250mcg
Solution
50mcg/ml
Injection
Solution
250mcg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Epinephrin [tartrat or hydroclorid]
Injection
Solution
100mcg/ml
3. Antihypertensive medicines
242
Amlodipin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
Captopril
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg
244
Enalapril
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
Furosemid
Oral medication
Tablet
40mg
Injection
Solution
10mg/ml
246
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
25mg, 50mg
247
Methyldopa
Oral medication
Tablet
250mg
248
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
5mg, 10mg
Slow-effect tablet
20mg
249
Propranolol hydroclorid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
Atenolol
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg
251
Hydralazin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hypertensive medicines
252
Heptaminol [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
150mg
Injection
Solution
62.5mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253
Digoxin
Oral medication
Tablet
62.5mcg, 250mcg
Solution
50mcg/ml
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
Dobutamin
Injection
Lyophilized powder
250mg
255
Dopamin hydroclorid
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
Adrenalin [tartrat or hydroclorid]
Injection
Solution
1mg/ml
257
Enalapril
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
Furosemid
Oral medication
Tablet
40mg
Solution
4mg/ml
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
Hydrochlorothiazid
Oral medication
Tablet
25mg
Solution
10mg/ml
260
Spironolacton
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablets
25mg
6. Antithrombotic medicines
261
Acid Acetylsalicylic [*]
Oral medication
Tablet
100mg, 81mg
Powder mixed in solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
Streptokinase [**]
Infusion
Lyophilized powder
1.5 million IU
7. Lipid-lowering agents
263
Atorvastatin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10mg, 20mg
264
Fenofibrat
Oral medication
Tablet
100mg, 300mg
265
Simvastatin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5mg, 10mg, 20mg, 40mg
XIII. DERMATOLOGICAL MEDICINES
1. Antifungal medicines
266
Acid Benzoic + Acid Salicylic [*]
Exterior use
Cream, ointment
6%, 3%
267
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Tincture
268
BSI alcohol [*]
Exterior use
Tincture
269
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Cream
1%
270
Ketoconazol [*]
Exterior use
Cream
2%
271
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Cream
2%
272
Terbinafin [*]
Exterior use
Cream, ointment
1%
273
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Solution
15%
2. Antibacterials
274
Neomycin + Bacitracin [*]
Exterior use
Cream
5mg + 500 IU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Povidon iod [*]
Exterior use
Solution
10%
276
Kali permanganate [*]
Exterior use
Solution
0.5%
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silver sulfadiazin [*]
Exterior use
Cream
1%
3. Anti-inflammatory and antipruritic medicines
278
Betamethason [valerat] [*]
Exterior use
Cream, ointment
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
Fluocinolon acetonid [*]
Exterior use
Ointment
0.025%
280
Hydrocortison acetate [*]
Exterior use
Cream, ointment
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281
Calamin [*]
Exterior use
Lotion
4. Medicines affecting skin differentiation and proliferation
282
Acid Salicylic [*]
Exterior use
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3%, 5%
283
Benzoyl peroxide [*]
Exterior use
Cream, lotion
5%, 10%
284
Fluorouracil
Exterior use
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%
285
Urea [*]
Exterior use
Cream, ointment
10%
6.Scabicides
286
Benzyl benzoate [*]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medicated cream
25%
287
Diethylphtalat [*]
Exterior use
Solution
10%
Cream, ointment
5,2/8g, 19,5/30g [65% kl/kl]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin [*]
Exterior use
Ointment
5%
Lotion
1%
XIV. DIAGNOSTIC AGENTS
1. Ophthalmic medicines
289
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drop
Solution
2%
Injection
Solution
100mg/ml
290
Pilocarpin
Eye drops
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg/ml, 5mg/ml
291
Tropicamid
Eye drops
Solution
0.5%
2. Contrast media
292
Amidotrizoat [natri or meglumin]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
140mg to 420mg Iod/ml
293
Bari sulfat
Oral medication
Powder mixed in liquid
140g, 200g
294
Iohexol
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
140mg to 350mg Iod/ml
295
Iopromid
Injection
Solution
300mg Iod/ml
296
Meglumin iotroxat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
5g to 8g Iod in 100ml to 250ml
XV. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS
297
Clorhexidin digluconat [*]
Exterior use
Solution
5%
298
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
299
Alcohol iod [*]
Exterior use
Solution
2.5%
300
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exterior use
Solution
3%
301
Povidon iod [*]
Exterior use
Solution
10%
XVI. DIURETICS
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Furosemid
Oral medication
Tablet
20mg, 40mg
Injection
Solution
10mg/ml
303
Hydroclorothiazid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
6.25mg, 25mg, 50mg
304
Manitol
Infusion
Solution
10%, 20%
305
Spironolacton
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
25mg, 50mg, 75mg
XVII. GASTROINTESTINAL MEDICINES
1. Antiulcer medicines for stomach, duodenum
306
Cimetidin
Oral medication [*]
Tablet
200mg, 400mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
100mg/ml
307
Bismuth salts [carbonat, trikali dicitrat ...] [*]
Oral medication
Tablet
120mg
308
Famotidin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
20mg, 40mg
Injection
Solution
4mg/ml
309
Magnesi hydroxyd + aluminum hydroxyd [*]
Oral medication
Mixture liquid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablets, chewable tablet
200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg
310
Omeprazol
Oral medication
Tablet
20mg
311
Pantoprazol
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
40mg
Injection
Powder mixed in ampoule
40mg
312
Ranitidin [*]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Antiemetic medicines
313
Metoclopramid [hydroclorid]
Oral medication
Tablet
10mg
Injection
Solution
5mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Promethazin hydroclorid [*]
Oral medication
Tablet
10mg, 50mg
315
Dexamethason
Oral medication
Tablet
0.5mg, 0.75mg, 1.5mg, 4mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
0.1mg/ml, 0.4mg/ml
Dexamethason phosphat [natri]
Injection
Solution
4mg/ml
316
Ondansetron [hydroclorid]
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4mg, 8mg, 24mg
Solution
0.8mg/ml
Injection
Solution
2mg/ml
3. Antispasmodic medicines
317
Alverin [citrat]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
40mg, 60mg
Injection
Solution
15mg/ml
318
Atropin sulfat
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
0.25mg/ml
319
Hyoscin butylbromid
Oral medication [*]
Tablet
10mg
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20mg/ml
320
Papaverin hydroclorid
Oral medication
Tablet
40mg
Injection
Solution
40mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321
Bisacodyl [*]
Oral medication
Tablet
5mg, 10mg
322
Magnesi sulfat [*]
Oral medication
Powder
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Diarrhea Medicines
a. Regydration
323
Oresol [*]
Oral medication
Powder mixed in solution
b. Anti-diarrheal
324
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Powder
3g
325
Berberin clorid [*]
Oral medication
Tablet
10mg
326
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
2mg
327
Zinc sulfat [*]
Oral medication
Tablet
20mg
6. Medicines to treat hemorrhoid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diosmin [*]
Oral medication
Tablet
150mg, 300mg
7. Other medicines
329
Pancreatic enzymes [8]
Components: lipase, protease and amylase
Dosage forms and doses appropriated to ages
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Adrenal hormones and synthetic substitutes
330
Dexamethason
Oral medication
Tablet
0.5mg, 1mg
Dexamethason phosphat [natri]
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331
Hydrocortison
Oral medication
Tablet
5mg, 10mg, 20mg
Hydrocortison acetat
Injection
Injection
Mixture liquid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydrocortison [natri succinat]
Powder mixed in ampoule
100mg
332
Prednisolon
Oral medication
Tablet
1mg, 5mg
333
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
100microgram
2. Androgens
334
Methyltestosteron
Place under tongue
Tablet
5mg, 10mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
0.025mg, 0.1mg
335
Testosteron undecanoat
Oral medication
Tablet
40mg
Testosteron enantat or undecanoat
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200mg/ml, 250mg/ml
3. Concatreptives
336
Ethinylestradiol + Levonorgestrel [*]
Oral medication
Tablet
30mcg + 150mcg
337
Ethinylestradiol + Norethisteron [*]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg
338
Levonorgestrel
Oral medication
Tablet
750 mcg, 30 mcg, 1.5mg
339
Norethisteron enantat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil solution
200mg/ml
340
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat
Injection
Mixture liquid
5mg + 25mg/0.5ml
341
Medroxyprogesterone acetat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture liquid
150mg/ml
4. Estrogen
342
Ethinyl estradiol [*]
Oral medication
Tablet
10mcg, 50mcg
5. Implantable concatreptives
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Levonorgestrel-releasing rod
Implanted in body
Two levonorgestrel-releasing rods
75mg/thanh
5. Insulins and other medicine used for diabetes
344
Acarbose
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
Glibenclamid
Oral medication
Tablet
2.5mg, 5mg
346
Gliclazid
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347
Insulin
Injection
Solution
40 IU/ml, 100 IU/ml
348
Insulin [everga effect]
Injection
Mixture liquid with zinc or Isophan Insulin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349
Metformin
Oral medication
Tablet
500mg, 850mg
6. Ovulation inducers
350
Clomifen citrat
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50mg
351
Gonadotropin
Oral medication
Lyophilized powder
500IU, 1.500 IU
7. Progestogens
352
Norethisteron
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
5mg
353
Progesteron
Injection
Oil solution
10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml
354
Medroxyprogesterone acetat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
5mg
8. Thyroid hormones and antithyroid medicines
355
Carbimazol
Oral medication
Tablet
5mg
356
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
50mcg, 100mcg
357
Methylthiouracil
Oral medication
Tablet
50mg
358
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Tablet
50mg
359
Kali iodid
Oral medication
Tablet
60mg
360
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oral medication
Solution
130mg/ml
9. Medicines to treat diabetes insipidus
361
Vasopressin
Injection
Solution
20IU/ml [4mcg/ml]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Desmopressin acetat
Oral medication
Tablet
0.1mg, 0.2mg
Injection
Solution
4mcg/ml
XIX. IMMUNOLOGICALS
1. Sera and immunoglobulins
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Human normal Immunoglobulin
Injection
Solution
364
Antirabies sera
Injection
Solution
1,000IU, 2,000 IU/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antitetanus sera
Injection
Solution
1,500IU, 10,000 IU/ml
366
Antivenom sera
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Expanded injection is implemented nationwide
367
B.C.G vaccine
Injection
Lyophilized powder
368
Diphtheria - pertussis - tetanus vaccines [DPT]
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
369
Diphtheria - pertussis - tetanus – hepatitis B – Hib vaccines [DPT-VGB-Hib]
Injection
Solution
370
Measles vaccine
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
371
Hepatitis B vaccine
Injection
Solution
372
Poliomyelitis Vacines [OPV]
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
373
Tetanus vaccine
Injection
Solution
b. Expanded injection is implemented at key regions
374
Japnanese encephalitis B vaccines
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
375
Typhoine vaccine
Injection
Solution
376
Cholera vaccine
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
377
Rubella vaccine
Injection
Lyophilized
c. Other vaccines
378
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
379
Rabies vaccine
Injection
Lyophilized or Mixture liquid
XX. MUSCLE RELAXANTS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Neostigmin bromid
Oral medication
Tablet
15mg
Neostigmin methylsulfat
Injection
Solution
0.5mg/ml, 2.5mg/ml
381
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
2mg/ml
382
Suxamethonium clorid
Injection
Solution
50mg/ml
383
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
5mg/ml
384
Pyridostigmin bromid
Oral medication
Tablet
60mg
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg/ml
385
Veruconium bromid
Injection
Powder mixed in ampoule
10mg
XXI. MEDICINES FOR EYES, EARS, NOSE AND THROAT
1. Antibacterials, antivirals
386
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To apply on eye
Ointment
3%
387
Argyrol [*]
Eye drops
Solution
3%
388
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
0.4%
389
Gentamicin [sulfat]
Eye drops
Solution
0.3%
390
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops, ears
Solution
0.5%
391
Ofloxacin
Eye drops, ears
Solution
0.3%
392
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
10%
393
Tetracyclin hydroclorid
To apply on eye
Ointment
1%
394
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
0.3%
To apply on eye
Ointment
0.3%
2. Anti-inflammatory agents
395
Hydrocortison
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ointment
1%
396
Prednisolon natri phosphat
Eye drops
Solution
0.5%
3. Local anaesthetics
397
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eye drops
Solution
0.5%
4. Miosis medicines and medicines reduced intraocular tension
398
Acetazolamid
Oral medication
Tablet
250mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pilocarpin [hydroclorid or nitrat]
Eye drops
Solution
2%, 4%
400
Timolol
Eye drops
Solution
0.25%, 0.5%
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401
Atropin sulfat
Eye drops
Solution
0.1%, 0.5%, 1.0%
6. Medicines for ears, nose and throat
402
Hydrogen peroxide [*]
Exterior use
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3%
403
Naphazolin [*]
Eye drop
Solution
0.05%
404
Sunfarin [components: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid]
Eye drop
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01g + 0.01g/ml
405
Xylometazolin [*]
Eye drop
Solution
0.05%, 0.1%
406
Acetic acid
Topical use
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2%
407
Budesonid [*]
Nasal spray
Solution
100mcg/per dose
XXII. Oxytocics, haemostastics and antioxytocics
1. Oxytocics, haemostastics
a. Oxytocics
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxytocin
Injection
Solution
5IU, 10IU/ml
b. Haemostastics
409
Ergometrin maleat
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
Oxytocin
Injection
Solution
5IU, 10 IU/ml
411
Misoprostol
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
412
Mifepriston + Misoprostol
Oral medication
Tablet
200mg + 200mg
2. Antioxytocics
413
Papaverin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40mg
414
Salbutamol [sulfat]
Oral medication
Tablet
2mg, 4mg
Injection
Solution
0.5mg/ml, 1mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nifedipin
Oral medication
Tablet
10mg
XXIII. PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION
416
Peritoneal dialysis solution
Peritoneal dialysis
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
417
Solution dialysis acetat
Dialysis
Solution
XXIV. MEDICINES FOR MENTAL DISORDERS
1. Medicines used in psychotic disorders
418
Clorpromazin hydroclorid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Syrup
5mg/ml
Tablet
25mg, 100mg
Injection
Solution
12.5mg/ml, 25mg/ml
419
Diazepam
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
2mg, 5mg
Injection
Solution
5mg/ml
420
Haloperidol
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
5mg/ml
421
Levomepromazin
Oral medication
Tablet
25mg
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25mg/ml
422
Risperidon
Oral medication
Tablet
1mg, 2mg
423
Sulpirid
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50mg
Injection
Solution
50mg/ml
424
Fluphenazin
Injection
Solution
2mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
Amitriptylin hydroclorid
Oral medication
Tablet
25mg
426
Fluoxetin
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Medicines in adjusting and preventing emotional disorders
427
Acid Valproic
Oral medication
Tablet
200mg, 500mg
428
Carbamazepin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100mg, 200mg
429
Lithi carbonat
Oral medication
Tablet
300mg
4. Medicines used for obsessive compulsive disorders
430
Clomipramin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
10mg, 25mg
5. Medicines used for opium substance addicts
431
Methadon [***]
Oral medication
Solution
5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml
XXV. MEDICINES ACTING ON THE RESPIRATORY TRACT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
Beclometason dipropionat [*]
Respiratory tract
Inhalation [nebulizer]
50mcg, 100mcg/per dose
433
Salbutamol [sulfat]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
0.4mg/ml
Respiratory tract
Inhalation [nebulizer]
100mcg/per dose
Injection
Solution
50 mcg/ml
434
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
0.5mg/ml
435
Budesonid [*]
Respiratory tract
Inhalation [nebulizer]
100mcg/per dose, 200mcg/per dose
436
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Injection
Solution
1mg/ml
437
Ipratropium bromid
Respiratory tract
Inhalation [nebulizer]
20 mcg/per dose
2. Medicines to treat paracrisis
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acetylcystein
Oral medication [*]
Tablet
100mg, 200mg
Powder mixed in liquid
200mg
Injection
Solution
200mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alimemazin [*]
Oral medication
Syrup
0.5mg/ml
440
Bromhexin hydroclorid [*]
Oral medication
Tablet
4mg, 8mg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
441
Dextromethorphan [*]
Oral medication
Tablet
15mg
XXVI. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE
1. Oral medication
442
Oresol [*]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Powder mixed in solution
443
Kali clorid
Oral medication
Tablet
600mg
2. Infusion medicines
444
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Infusion
Solution
5%, 10%
445
Solution glucose
Injection
Solution
5%, 10%, 50%
Infusion
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%, 30%
446
Solution Ringer lactat
Infusion
Solution
447
Solution Calci clorid
Vein injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10%
448
Kali clorid
Infusion
Solution
11.2%
449
Natri clorid
Injection, Infusion
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.9%, 10%
450
Natri hydrocarbonat
Infusion
Solution
1.4%, 8.4%
3. Other medicines
451
Water miscible injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solution
XXVII. VITAMIN AND INORGANICS
452
Calci gluconat
Oral medication [*]
Tablet
500mg, 1g
Injection
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100mg/ml
453
Vitamin A [*]
Oral medication
Tablet
5.000 IU
454
Vitamin A + D [*]
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000 IU + 500 IU
455
Thiamin hydroclorid or nitrat [*]
Oral medication
Tablet
10mg, 50mg, 100mg
Thiamin hydroclorid
Injection
Solution
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
456
Vitamin B2 [*]
Oral medication
Tablet
5mg
457
Vitamin B6 [*]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
458
Vitamin C [*]
Oral medication
Tablet
50mg, 100mg, 500mg
459
Vitamin PP [*]
Oral medication
Tablet
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XXVIII. SPECIFIC MEDICINES FOR NEONATAL CASE
460
Cafein citrat
Oral medication
Solution
20mg/ml
Injection
Solution
20mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ibuprofen
Injection
Solution
5mg/ml
462
Surfactant [Phosphorus extracted from pig/oxen lungs, ]
Drops in trachea
Mixture liquid
25mg/ml, 80mg/ml
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Medicines to treat gout
463
Allopurinol
Oral medication
Tablet
100mg, 300mg
464
Colchicin
Oral medication
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1mg
2. Medicines used in Rheumatoid Arthritis
465
Cloroquin [phosphat or sulfat]
Oral medication
Tablets
100mg, 150mg
466
Methotrexat [natri]
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tablet
2.5mg
Note:
- Salts, acid complexes put in brackets or near name of main active ingredients in column [2] are construed that these salts, acid complexes are not included in concentration, content in column [5], they are only forms of salts, acid complexes with main active ingredients used in preparation. Concentration, content in column [5] will be calculated according to form of main active ingredient out of brackets.
Example:
+ STT 25 - Dexamethason phosphat [natri]: Content of injection solution in column [5] is 4mg/ml which is calculated according to Dexamethason phosphate but salt form used in preparation is Dexamethason natri phosphate.
+ STT 86 - Cefotaxim [natri]: Content of powder mixed in ampoule in column [5] is 250mg, 500mg, 1g which are calculated according to cefotaxim but salt form used in preparation is Cefotaxim natri.
- Forms of salt, acid complex along to name of main active ingredient in column [2] not in brackets are construed that concentration, content in column [5] is calculated according to both salt or acid complex of main active ingredient.
Example:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: [028] 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ STT 392 – Sulfacetamid natri: Concentration of eye drop medicine in column [5] is 10% which is calculated according to Sulfacetamid natri.
Thông tư 45/2013/TT-BYT ngày 26/12/2013 về Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Thông tư 45/2013/TT-BYT Danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI
Chọn văn bản so sánh thay thế:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
= Nội dung thay thế tương ứng;
= Không có nội dung thay thế tương ứng;
= Không có nội dung bị thay thế tương ứng;
= Nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- 1. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT phiên bản hoàn toàn mới cung cấp nhiều tiện ích tra cứu nâng cao, lọc kết quả tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu;
- 2. Nội dung chỉ dẫn, sửa đổi, bổ sung, các văn bản liên quan đánh dấu bằng màu chi tiết rõ ràng, công cụ lược đồ và nhiều tiện ích khác;
- 3. Cập nhật liên tục tin tức văn bản mới, chính sách pháp luật mới nhất;
- Tra cứu hơn 280.000 văn bản Pháp Luật;
- 4. Tải về đa dạng văn bản gốc, PDF, văn bản file word, văn bản tiếng anh;
- 5. Cá nhân hóa: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu;
- 6. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua điện thoại, mail, zalo nhanh chóng;
- 7. Tra cứu hơn 395.000 văn bản, tìm nhanh văn bản bằng giọng nói.
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia [NCSC], nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
- sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
- và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
- nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
- và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
- Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất. - Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng? - Hỗ trợ: [028] 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng