1/5 m bằng bao nhiêu cm

1 Centimet = 0.01 Mét10 Centimet = 0.1 Mét2500 Centimet = 25 Mét2 Centimet = 0.02 Mét20 Centimet = 0.2 Mét5000 Centimet = 50 Mét3 Centimet = 0.03 Mét30 Centimet = 0.3 Mét10000 Centimet = 100 Mét4 Centimet = 0.04 Mét40 Centimet = 0.4 Mét25000 Centimet = 250 Mét5 Centimet = 0.05 Mét50 Centimet = 0.5 Mét50000 Centimet = 500 Mét6 Centimet = 0.06 Mét100 Centimet = 1 Mét100000 Centimet = 1000 Mét7 Centimet = 0.07 Mét250 Centimet = 2.5 Mét250000 Centimet = 2500 Mét8 Centimet = 0.08 Mét500 Centimet = 5 Mét500000 Centimet = 5000 Mét9 Centimet = 0.09 Mét1000 Centimet = 10 Mét1000000 Centimet = 10000 Mét

2,8K

Cách đổi mét ra cm

1 mét bằng 100 centimet:

1 m = 100 cm

Khoảng cách d tính bằng centimet [cm] bằng khoảng cách d tính bằng mét [m] nhân 100:

d [cm] = d [m] x 100

Ví dụ:

+ Chuyển đổi 30 mét sang cm:

KQ: d [cm] = 30 x 100 = 3000 cm

+ 2 mét bằng bao nhiêu cm?

KQ: d [cm] = 2 x 100 = 200 cm

+ 1m52 bằng bao nhiêu cm?

KQ: d [cm] = 1.52 x 100 = 152 cm

Bảng chuyển đổi từ Mét sang Centimet:

Met [m]Centimet [cm]0.01 m1 cm0.1 m10 cm1 m100 cm2 m200 cm3 m300 cm5 m500 cm10 m1000 cm20 m2000 cm50 m5000 cm100 m10000 cm1000 m100000 cm

Xem thêm:

  • Quy đổi từ M sang Feet
  • Quy đổi từ Feet sang Cm
  • Quy đổi từ Px sang Cm
  • Quy đổi từ Inch sang Cm

5/5 - [1 bình chọn]

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Cm sang M
  2. Quy đổi từ Px sang Cm [Pixel to Centimet]
  3. Quy đổi từ Feet sang M [Feet to Mét]
  4. Quy đổi từ M sang Feet [Mét to Feet]

Chuyển đổi chiều dàiCmMét

Đơn vị đo lường nói chung và đơn vị đo độ dài nói riêng từ lâu đã rất quen thuộc với chúng ta, thế nhưng đối với các em học sinh lần đầu tiên tiếp xúc thì khả năng nhớ hết tất cả các đơn vị đo độ dài là điều khó khăn, bởi vì ký hiệu của chúng tương đối giống nhau. Sau đây, World Research Journals sẽ giúp các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh hệ thống lại kiến thức về bảng đơn vị đo lường độ dài cơ bản để giải quyết câu hỏi thường gặp “1 mét bằng bao nhiêu cm?” nhanh nhất. Cùng tìm hiểu nào!

Giải đáp nhanh các câu hỏi “1 m bằng bao nhiêu cm, 1 m bằng bao nhiêu mm” bằng các quy tắc bỏ túi sau

Các đơn vị đo lường cơ bản

Đơn vị đo lường là đại lượng được chọn làm chuẩn để xác định vật chất về mặt trọng lượng, khối lượng, kích thước. Thông thường, đơn vị đo lường được dùng để so sánh, tính toán trong nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý … cũng như các lĩnh vực khác trong đời sống.

Cụ thể, đối với đơn vị đo độ dài là đại lượng dùng để đo khoảng cách từ điểm này đến điểm kia. Tại Việt Nam, đơn vị đo lường độ dài phổ biến nhất hiện nay là m, cm, mm, km

Các đơn vị đo lường độ dài tại Việt Nam

Mét [m] là gì?

Mét hay còn được viết tắt là m, tên đầy đủ của mét trong tiếng anh là metre. Mét là đơn vị đo lường tiêu chuẩn về khoảng cách hay độ dài, và là 1 trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ thống đo lường quốc tế [SI]. Còn theo văn phòng Cân Đo Quốc Tế thì mét là khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây.

Xăng-ti-mét [cm] là gì?

Xăng-ti-mét hay còn được gọi là xen-ti-mét và đều có cùng một cách viết tắt là cm, trong tiếng Việt cm còn được gọi là phân tay. Trong hệ thống đo lường quốc tế, xen-ti-mét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét. 1cm là một khoảng bằng 1/100 mét.

Công thức chuyển đổi 1m bằng bao nhiêu cm?

Quy luật: Mỗi đơn vị đo độ dài đứng trước sẽ gấp 10 lần đơn vị đứng liền sau. Mỗi đơn vị đứng sau thì sẽ bằng 1/10 đơn vị đứng liền trước

Công thức 1: Khi đổi từ mét sang đơn vị nhỏ hơn mét, cụ thể là cm. Ta nhân cho 100

Ví dụ:

  • 1m bằng bao nhiêu cm? 1m = 1 x 10dm x 10cm = 100cm
  • 2m bằng bao nhiêu cm? 2m = 2 x 10dm x 10cm = 200cm
  • 3m bằng bao nhiêu cm? 3m = 3 x 10dm x 10cm = 300cm
  • 5m bằng bao nhiêu cm? 5m = 5 x 10dm x 10cm = 500cm
  • 6m bằng bao nhiêu cm? 6m = 6 x 10dm x 10cm = 600cm

Công thức 2: Khi đổi từ xăng-ti-mét sang đơn vị mét, ta chia cho 100.

Ví dụ:

  • 100cm bằng bao nhiêu m? 100cm = 100cm / 100 = 1m
  • 1cm bằng bao nhiêu m? 1cm = 1cm / 100 = 1/100m
Bài toán mở rộng: Nhìn vào hình các em đoán xem: “1m bằng bao nhiêu km?

Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị mét

Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị mét sẽ bao gồm những đơn vị đo độ dài phổ biến được nhiều người sử dụng nhất và đã được hệ thống hóa chuyển đổi sang mét.

kmmcmmm11.000100.0001.000.0001/1.00011001.0001/100.0001/100110

Hay

Lớn hơn métMétNhỏ hơn métkmmcmmm1 km = 1000m

 

1m = 100cm

1m = 1000mm

1cm = 10mm

 

1mm

Ngoài ra, để có thể ghi nhớ chính xác và nhanh nhất quy tắc chuyển đổi 1 mét bằng bao nhiêu cm, các bậc phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo những phương pháp học tập dưới đây:

  1. Phương pháp 1: Học các đơn vị đo lường và cách chuyển đổi qua bài hát
  2. Phương pháp 2: Áp dụng các đơn vị đo lường vào các trò chơi trí nhớ
  3. Phương pháp 3: Vận dụng vào các bài toán thực tế, ví dụ cha mẹ có thể hỏi các em về chiều dài của các vật dụng quen thuộc trong nhà

Hy vọng với những kiến thức và quy tắc quy đổi đơn vị đã được World Research Journals đúc kết trong nhiều năm nay sẽ giúp các em và các bậc cha mẹ dễ dàng hơn khi gặp câu hỏi “1 mét bằng bao nhiêu cm?” Ngoài ra, các vị phụ huynh cũng có thể áp dụng các phương pháp học hiệu quả từ bài viết này cho bất kỳ đơn vị đo lường nào khác. Chúc các em học sinh có những giờ học hiệu quả, vui vẻ.

Chủ Đề