14 li bằng bao nhiêu cm

Tấc, Phân, Li là những đơn vị cổ nhất của việt nam, ngay nay nó vẩn còn được sử dụng để nói chữ không dùng để ghi chép, vậy bạn có biết Tấc, Phân, Li nó bằng bao nhiêu và cách quy đổi nó như thế nào?

 

Mục lục Nội dung bài viết

Tấc, Phân, li bằng bao nhiêu cm, mm, mét? Cách quy đổi như thế nào?

Nếu như trong các chương trình học chính khóa, hầu hết đều dạy học sinh tính toán độ dài của đường đi theo các quy chuẩn quốc tế như mét, kilomet, hoặc centimet, decimet.

Thì trong tính toán thường ngày, người dân thường sử dụng các cách tính thông thường hơn như tấc, li, phân. Vậy làm sao để quy đổi các đơn vị tính thông thường về cm, mm hay mét? Cùng Wikici tìm hiểu qua bài viết sau bạn nhé!

14 li bằng bao nhiêu cm

1 Tấc,Phân,li bằng bao nhiêu cm,mm,mét? cách quy đổi như thế nào

 

Cách quy đổi đơn vị đo lường chiều dài chung theo quy chuẩn quốc tế

Trước khi tìm cách quy đổi các đơn vị thông thường về đơn vị đo lường quốc tế, tham khảo bảng quy đổi đơn vị đo lường quốc tế sau:

1m = 10dm = 100cm = 1000mm

1 tấc bằng bao nhiêu cm, mm, mét?

Tấc là đơn vị đo chiều dài nằm trong hệ đo lường cổ và thông thường nhất của Việt Nam. Bên cạnh đó, tấc (hay còn gọi là thốn) cũng là đơn vị đo diện tích. Theo đó:

1 tấc = 0,1m = 1dm = 10cm = 100mm

Với đơn vị đo diện tích thì 

- 1 tấc = 2.4 m2

- 1 tấc miền Trung = 3.3135m2 

1 phân bằng bao nhiêu cm, mm, mét?

Trong dân gian thì một phân chính là 1cm. Thuật ngữ này được dùng rất phổ biến nhất là trong các nghề về xây dựng hoặc thiết kế.

1 phân = 1cm = 0,1dm = 10mm = 0,01m

1 li bằng bao nhiêu cm, mm, mét?

Li là tên gọi khác, thuần việt của milimet – đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đương một phần trăm của centimet và một  phần nghìn của mét.

1 li = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m

Quy đổi, tấc, phân, li theo quy đổi của dân gian như thế nào?

Từ bảng quy đổi trên chúng ta có thể quy đổi các thông số trên như sau:

1 tấc = 10 phân = 100 li = 0,1m = 1dm = 10cm = 100mm

1 phân = 1/10 tấc = 10 li = 1cm = 0,1dm = 10mm = 0,01m

1 li = 1/100 tấc = 1/10 phân = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m

Trên đây là câu trả lời cho 1 tấc, phân, li bằng bao nhiêu cm, mm, mét. Mặc dù là đơn vị đo lường thông thường của Việt Nam nhưng đây đều là những công cụ đo đạc phổ biến cho các thiết bị trong gia đình hoặc việc may đo quần áo hơn trong cuộc sống thường ngày.

Nếu bạn thấy bài viết trên hữu ích, hãy like và chia sẻ để cùng phát triển cộng đồng Wikici các bạn nhé!

14000 centimet khối sang các đơn vị khác14000 centimet khối (cm³)14000 mililit (ml)14000 centimet khối (cm³)1400 centilit (cl)14000 centimet khối (cm³)140 decilit (dl)14000 centimet khối (cm³)14 lít (l)14000 centimet khối (cm³)0.014 mét khối (m³)14000 centimet khối (cm³)14 decimet khối (dm³)14000 centimet khối (cm³)14000 centimet khối (cm³)14000 centimet khối (cm³)14000000 milimet khối (mm³)

Li là tên thường gọi khác của milimet. Vậy là 1 Li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km ? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị Li.

14 li bằng bao nhiêu cm

Li là gì ?

Li là tên thường gọi khác của milimet – đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đương một phần trăm của centimet và một phần nghìn của mét.

Dựa theo định nghĩa của Mét, li (milimet) là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

  • 1 li bằng 1 mm. Li chính là tên thường gọi khác của đơn vị đo milimet
  • 1 li = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 li = 1000 µm (micromet)
  • 1 li = 0.1 cm
  • 1 li = 0.03937 inch
  • 1 li = 0.01 dm
  • 1 li = 0.001 m
  • 1 li = 0.00001 hm
  • 1 li = 0.000001 km (1 x 10-6 )

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Li sang cm, dm, inch, mét

Li (mm)CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.01

Xem thêm thông tin:

  • 1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km ? #2021
  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)? #2020

Phonhadat.vn vừa giúp bạn tìm hiểu về kiểu cách quy đổi đơn vị “Li” ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những tin tức hữu ích.