100 trường đại học hàng đầu ở Canada năm 2022

Các trường đại học hàng đầu tại Canada và xếp hạng các trường đại học ở Canada năm 2022.

Nếu ai đang có ý định du học Canada mà không biết chọn trường nào phù hợp hoặc muốn biết xếp hạng các trường đại học ở Canada thì hãy cùng duhoc360.vn tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!

Nếu ai đang có ý định du học Canada mà không biết chọn trường nào phù hợp hoặc muốn biết xếp hạng các trường đại học ở canada thì hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!

Xếp hạng các trường đại học hàng đầu Canada 2022

Đại học Toronto

Toronto ra đời vào năm 1827. Trường xếp thứ 26 trên thế giới theo QS Ranking. Năm nay trường đã tăng 4 bậc trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới. 

Website: //www.utoronto.ca/

Địa chỉ: 100 St. George St, Toronto, Ontario, Canada, M5G 3GS

Đại học MCGill

MCGill được thành lập vào năm 1821, trường xếp hạng thứ 27 trên bảng xếp hạng QS Ranking trên thế giới. 

Website: //www.mcgill.ca/

Địa chỉ: 845 Sherbrooke St W, Montreal, Quebec H3A 0G4, Canada

Đại học British Columbia

British Columbia được thành lập năm 1908, trường có 2 cơ sở là Kelowna và Vancouver. Trường xếp hạng thứ 3 ở Canada và thứ 45 trên thế giới.

Website: : //www.ubc.ca/

Địa chỉ: Vancouver, BC V6T 1Z4, Canada

Đại học Montréal

Ngôi trường này ra đời vào năm 1878, là một trường đại học nghiên cứu công lập Tiếng Pháp ở Montreal. Trường xếp hạng thứ 4 tại  Canada và thứ 111 trên toàn thế giới.

Website: //www.umontreal.ca/

Địa chỉ: 2900, boul. Édouard-Montpetit, Montréal [Québec] H3T 1J4, CANADA

Đại học Alberta

Alberta ra đời vào năm 1908, đây là đại học đứng đầu về kinh tế ở Alberta . Trường xếp hạng thứ 5 tại Canada và thứ 126 trên toàn thế giới.

Website: //www.ualberta.ca/

Địa chỉ: 116 St and 85 Ave, Edmonton, AB T6G 2R3, Canada

Dưới đây là bảng xếp hạng các trường tại Canada

Xếp hạng

Trường Đại học

Xếp hạng toàn cầu

1

University of Toronto

26

2

McGill University

27

3

University of British Columbia

46

4

Université de Montréal

111

5

University of Alberta

126

6

McMaster University

140

7

University of Waterloo

149

8

Western University

170

9

University of Ottawa

230

10

University of Calgary

235

11

Queen’s University at Kingston

240

12

Dalhousie University

272

13

Simon Fraser University

298

14

University of Victoria [UVIC]

334

15

Université Laval

414

16

University of Saskatchewan

458

17

York University

477

18

Concordia University

521-530

19

University of Guelph

581-590

20

Université du Québec 

591-600

Những lưu ý khi chọn trường

Xem xét kinh tế tài chính của gia đình. Đây là yếu tố quan trọng để xác định nên chọn trường ở đâu. Nếu chúng ta chọn những nơi mà gia đình không có đủ khả năng để nuôi thì sẽ rất là khó cho bạn còn  nếu gia đình các bạn có điều kiện thì đây sẽ không có gì phải lo ngại cả. Tuy nhiên đừng quá ham rẻ mà chọn trường nhỏ và chất lượng không cao.

Chọn ngành học phù hợp. Có những người xác định được mục tiêu của bản thân, ước mơ của mình và kiên định theo đuổi đam mê. Tuy nhiên lại có những bạn vẫn đang phân vân không biết mình nên học gì và làm gì.

Nếu chưa xác định được ngành mình theo đuổi thì trước hết hãy tìm hiểu thế mạnh của bản thân để chọn một ngành học thật phù hợp tránh chọn sai ngành bởi vì khi chọn sai ngành bản thân sẽ không thực sự hứng thú học và chuyện học sẽ vất vả hơn rất nhiều.

Môi trường xung quanh. Các yếu tố về môi trường cũng ảnh hưởng đến việc học của bạn rất nhiều. Khi chọn trường thường thì sẽ xuất hiện những câu hỏi như là: 

Trường ở thành phố hay vùng ngoại ô?

 Có thuận tiện cho giao thông, việc đi lại hay không?

Cơ sở vật chất như thế nào không?

Chi phí sinh hoạt thế nào?

Ngoài ra yếu tố về an ninh cũng rất quan trọng, nhất là tình trạng xã hội đang ngày càng bất ổn. Nên chọn những nơi có nhiều người bản địa tránh những nơi có nhiều người nhập cư vì tình trạng lộn xộn và bất ổn thường xảy ra ở những khu vực này.

Tổng quan về giáo dục Canada?

xếp hạng các trường đại học ở canada

Canada luôn là nơi du học đáng mơ ước của nhiều du học sinh bởi đây là một trong những quốc gia có nền giáo dục chất lượng cao, sở hữu nhiều ngôi trường đại học danh tiếng và hàng đầu thế giới như Trường đại học Toronto, Trường đại học MCGill,…

Không những vậy, Canada cũng nổi tiếng với phương pháp dạy học hiệu quả, gắn liền với thực tiễn không nặng về lý thuyết giúp sinh viên có hứng thú học tập, biết vận dụng vào cuộc sống và phát huy hết được năng lực của mình.

Theo số liệu thống kê từ năm 2015, Canada đứng thứ 8 trên toàn thế giới có số lượng sinh viên quốc tế cao nhất trên thế giới. Mỗi năm đất nước này có khoảng hơn 200.000 sinh viên quốc tế trong đó có khoảng 2000 du học sinh Việt Nam.

Chi phí du học tại Canada cũng rẻ hơn so với các nước như Úc, Anh, Mỹ do nền giáo dục của Canada được chính phủ hỗ trợ. Tại đây có 2 thứ tiếng chính được sử dụng để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của sinh viên quốc tế là tiếng Anh và tiếng Pháp.

Du học tại Canada bạn được quyền lợi gì ?

Những quyền lợi khi du học Canada cụ thể như sau:

Được làm thêm ngoài giờ học

Chính phủ Canada cho phép sinh viên quốc tế đang theo học ở tất cả các chương trình đào tạo được phép đi làm thêm. Khi sinh viên đang trong thời gian học thì sẽ được phép 20 giờ/ tuần còn khi nghỉ hè thì được phép làm 40 giờ/ tuần. Mức lương trung bình của các công việc part-time đó là 10-12 CAD/giờ. 

Cơ hội có lương khi thực tập

Bên cạnh cho phép sinh viên làm thêm thì các bạn sinh viên khi thực tập vẫn có lương. Mức lương khi thực tập dao động từ 5.000 đến 15.000 CAD/năm. Đây là lí do mà Canada thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế

Cơ hội định cư lâu dài tại Canada

 Như các bạn đã biết sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể được ở lại làm việc từ 1 đến 3 năm tại Canada tùy thuộc vào độ dài chương trình học mà bạn đăng ký. Canada cũng đang có nhiều chính sách thu hút nguồn lao động quốc tế  do thiếu hụt nguồn lao động trầm trọng.

Chi phí du học Canada?

Mỗi trường đều có một mức học phí riêng bởi còn tùy thuộc vào chương trình học, cấp bậc,…

Đối với du học Canada bậc trung học thì mức học phí cho học sinh quốc tế sẽ từ 9.000 đến 16.500 CAD/năm

Đối với du học Canada bậc đại học, cao đẳng, mức học phí trung bình cho sinh viên quốc tế sẽ là 11.000-17.000 CAD/ năm đối với bậc cao đẳng, đối với bậc đại học sẽ từ 13.000 – 30.000 CAD/năm. Các ngành về kinh tế, y dược thông thường sẽ đắt hơn các ngành về nghệ thuật.

Đối với du học Canada bậc sau đại học, học phí trung bình sẽ dao động từ 11.000 đến 19.000 CAD/năm.

Ngoài học phí sẽ còn các khoản chi phí khác đó là:

Phí ghi danh: 50-250 CAD [ Phí này phụ thuộc vào từng trường và sẽ không được hoàn lại]

Phí visa: 235 CAD/lần [ là tổng của 150 CAD phí Visa và 85 CAD phí sinh trắc học]

Phí khám sức khỏe: 126 USD

Phí đặt cọc do từng trường yêu cầu và thông thường các trường sẽ yêu cầu đặt cọc 1 khoản học phí và cao nhất là đóng trước học phí 1 năm. Điều này sẽ giúp sinh viên chứng minh mục đích du học của mình và cũng chứng minh gia đình có đủ khả năng tài chính xin visa. 

Tiêu chí xác định ngành nghề ưu tiên định cư

Để xác định và phân loại ngành nghề thì Canada thường dựa vào Danh sách phân loại ngành nghề quốc gia [National Occupational Classification -NOC]. Canada sẽ dựa vào công việc và chức vụ mà người lao động làm từ đó có thể xem xét và đánh giá kinh nghiệm định cư.

Trong NOC có 5 trình độ kĩ năng để đánh giá kinh nghiệm làm việc của người nộp đơn nhập cư như sau:

Trình độ 0: các công việc liên quan đến quản lý như quản lý nhà hàng, giám đốc marketing….

Trình độ A: các công việc yêu cầu chuyên môn cao và bằng cấp từ đại học trở lên như bác sĩ, nha sĩ, kiến trúc sư…

Trình độ B: các công việc về kĩ thuật, thủ công, yêu cầu phải có bằng  cao đẳng hoặc bằng từ các trường đào tạo nghề. Ví dụ như thợ sửa ống nước, kĩ sư điện,…

Trình độ C: các công việc chỉ yêu cầu tốt nghiệp cấp 3 và được đào tạo trong thời gian ngắn như phục vụ bàn, tài xế lái xe,…

Trình độ D: các công việc lao động chân tay như lao công,…

Các ngành được ưu tiên định cư sẽ thuộc nhóm trình độ 0, trình độ A và trình độ B.

Các chương trình định cư hiện nay

Dưới đây là các chương trình định cư của Canada hiện nay:

Chương trình Express entry:

Gồm có:

Chương trình Canadian Experience class: yêu cầu phải có ngoại ngữ CLB 7 đối với trình độ 0 hoặc trình độ A và CLB 5 đối với trình độ B. Bên cạnh đó người nộp đơn định cư phải có ít nhất kinh nghiệm làm việc 12 tháng tại Canada đối với các trình độ 0, A, B trong 36 tháng trước khi nộp đơn.

Chương trình Federal skilled workers: Yêu cầu ứng viên phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm tại Canada đối với trình độ 0, A, B hoặc ngoài Canada trong khoảng 10 năm. Các yêu cầu khác như ngoại ngữ CLB 7, chứng chỉ giáo  dục tại Canada hoặc nước ngoài ở cấp 3 hoặc cấp cao hơn, đạt ít nhất 67/100 điểm mới có thể được xem xét chương trình.

Chương trình Federal Skilled Trade workers: yêu cầu phải có CLB 5 [kĩ năng nghe và nói], CLB 4 [kĩ năng đọc và viết] và 2 năm kinh nghiệm đối với trình độ B. Ngoài ra phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện trong nghề do tỉnh bang cấp.

Chương trình đề cử tỉnh bang 

Chương trình nhập cư Đại Tây Dương

Rural And Northern Immigration Pilot

Quebec Skilled Worker Program

Những ngành nghề có nhu cầu tuyển dụng cao

Ngành du lịch khách sạn: Ngành du lịch của Canada rất phát triển. Đây cũng là ngành chủ chốt đóng góp vào kinh tế Canada. Do sự già hóa dân số nên ngành này luôn ở trong tình trạng thiếu hụt nhân sự. Các ngành như lễ tân khách sạn, đầu bếp, … luôn là ngành dễ xin việc và được ưu tiên định cư.

Ngành công nghệ thông tin: đây là ngành đang thiếu nhân lực trầm trọng mặc dù được xem là ngành lương cao nhất. 

Ngành điều dưỡng: ngành điều dưỡng luôn chú trọng đến hệ thống chăm sóc sức khỏe bởi tình trạng dân số ở đây đang già hóa. Chính vì vậy yêu cầu gia tăng nguồn nhân lực trong ngành điều dưỡng, y tế rất cần thiết. Đặc biệt với tình hình dịch bệnh Covid như hiện nay thì lực lượng nhân viên y tế tại tỉnh đang  thiếu hụt trầm trọng.  Đây là cơ hội cho những bạn sinh viên học ngành điều dưỡng hoặc các ngành liên quan đến y tế.

Ngành giáo dục mầm non: Đây là ngành thuộc diện được ưu tiên định cư. Có thể thấy ngành giáo dục ở đây rất được chú trọng đặc biệt là trẻ em. Trẻ em luôn được chú trọng phát triển tất cả các kĩ năng và tư duy. Do tốc độ già hóa dân số của Canada nên ngành này cũng đang thiếu hụt nguồn lao động trầm trọng.

Ngành Marketing: ngành này tại Canada là ngành luôn có nhu cầu cao nhất. Chính vì vậy cơ hội việc làm của ngành này cũng rất cao

Ngành kế toán tài chính: đây là ngành luôn ở trong tình trạng thiếu hụt trầm trọng. Theo ước tính đến năm 2024, có khoảng 450000 kế toán tại Canada nghỉ hưu. Đây là một trong những nhóm ngành dễ xin việc nhất tại Canada được ưu tiên định cư. 

Trên đây là các trường đại học hàng đầu ở Canada cũng như là bảng xếp hạng các trường đại học ở canada trên toàn thế giới. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ chọn được ngôi trường đúng và phù hợp với bản thân. Chúc các bạn thành công và gặp nhiều may mắn trên con đường du học của mình.

1 16 University of Toronto

35 26 13 2 28 University of British Columbia
40 28 39 3 60 McGill University
72 47 91 4 68 University of Alberta
100 65 87 5 87 University of Waterloo
85 121 184 6 90 University of Calgary
127 97 140 7 137 McMaster University
176 54 210 8 149 Simon Fraser University
67 192 405 9 169 Western University [University of Western Ontario]
189 135 230 10 171 Université de Montréal
153 126 286 11 191 Université d'Ottawa / University of Ottawa
231 204 228 12 226 Queen's University Kingston
156 171 412 13 235 University of Victoria British Columbia
147 262 437 14 236 Dalhousie University
224 193 339 15 241 York University
136 253 475 16 281 University of Saskatchewan
206 263 447 17 288 University of Manitoba
302 304 366 18 291 Université Laval
310 149 417 19 315 University of Guelph
284 238 477 20 336 Carleton University
245 345 526 21 361 Concordia University Montréal
308 340 530 22 429 Memorial University of Newfoundland
415 511 593 23 469 Université du Québec Montréal
414 537 673 24 590 Université de Sherbrooke
746 405 750 25 614 University of Windsor
26 619 University of New Brunswick
450 690 1002 27 761 École Polytechnique de Montréal
1010 524 986 28 808 Brock University
607 747 1396 29 879 Wilfrid Laurier University
779 748 1405 30 926 Université du Québec
821 7521 281 31 1008 Lakehead University
1129 965 1386 32 1061 École de Technologie Supérieure
2205 856 1055 33 1074 Université INRS Institut National de la Recherche Scientifique
2619 645 1013 34 1152 Université du Québec Trois-Rivieres
991 1098 1845 35 1285 HEC Montréal École de Gestion
1616 831 1798 36 1296 Trent University
1308 1211 1905 37 1311 Université du Québec Chicoutimi
1052 1712 2035 38 1379 University of Winnipeg
862 1874 2421 39 1454 Toronto Metropolitan University
1241 7521 728 40 1464 Saint Francis Xavier University
1471 1867 2058 41 1473 [1] Université Laurentienne / Laurentian University
2005 1402 1870 42 1512 University of Northern British Columbia
1736 1571 2075 43 1517 University of Regina
735 7521 1136 44 1579 Ontario Tech University
3275 2823 1314 45 1604 University of Prince Edward Island
1624 1435 2387 46 1604 Saint Mary's University
1563 1362 2454 47 1766 Athabasca University
1070 2036 3057 48 1778 Thompson Rivers University
1367 2271 2768 49 1810 Acadia University
1386 2411 2784 50 2017 Brandon University
2432 3611 2338 51 2153 Mount Royal University
1702 2147 3407 52 2228 Université de Moncton
2352 2213 3172 53 2271 Mount Allison University
1759 2356 3584 54 2302 Université du Québec Outaouais
3986 2111 2664 55 2368 Université du Québec Rimouski
4354 2017 2660 56 2516 MacEwan University [Grant MacEwan College]
2575 2602 3544 57 2545 Nipissing University
2779 2494 3526 58 2552 University of Lethbridge
2183 7521 1912 59 2724 Mount Saint Vincent University
2478 3336 3781 60 2775 Royal Roads University
2225 3626 3944 61 2899 Cape Breton University
3383 3130 3746 62 2921 Bishop's University
2692 3537 4003 63 3127 Northern Ontario School of Medicine [Laurentian University Lakehead University]
6229 3728 3104 64 3658 Université du Québec Abitibi-Temiscamingue
5158 7521 2664 65 3706 Royal Military College of Canada
5568 7521 2622 66 3712 Trinity Western University
2589 5344 4903 67 4221 British Columbia Institute of Technology
815 3655 6565 68 4925 Canadian Memorial Chiropractic College
7616 7521 4292 69 5194 Vancouver Island University [Malaspina]
1300 3714 7216 70 5517 Université Saint Paul
5724 7425 5690 71 5566 University of the Fraser Valley
1969 4427 7216 72 5605 Kwantlen Polytechnic University [Kwantlen University College]
1935 4740 7216 73 5645 Sheridan College Institute of Technology and Advanced Learning
1981 4895 7216 74 5764 Trinity College in the University of Toronto
6183 7521 5775 75 5806 Humber College
1500 6622 7216 76 5876 Centennial College Toronto
1798 6387 7216 77 5888 Saint Thomas University
4697 5362 6829 78 5987 Seneca College
1728 6781 7216 79 6013 Conestoga College
2601 5713 7216 80 6207 Tele-Université TÉLUQ
4186 4459 7216 81 6241 Okanagan College
3378 5636 7216 82 6245 George Brown College
1794 7217 7216 83 6436 Douglas College
2954 6729 7216 84 6436 Algonquin College
1649 7521 7216 85 6456 Algoma University
4899 4757 7216 86 6554 Concordia University of Edmonton
4883 5189 7216 87 6665 Capilano University
3065 7043 7216 88 6673 OCAD University [Ontario College of Art & Design]
2046 7521 7216 89 6996 École Nationale d'Administration Publique
5428 5937 7216 90 6996 Southern Alberta Institute of Technology
2613 7521 7216 91 7077 Mohawk College
2736 7521 7216 92 7093 Fanshawe College
2761 7521 7216 93 7130 Langara College
2828 7521 7216 94 7219 Georgian College
2955 7521 7216 95 7247 Niagara College
2996 7521 7216 96 7256 Emily Carr University of Art + Design
3012 7521 7216 97 7256 Nothern Alberta Institute of Technology
3013 7521 7216 98 7358 Durham College
3153 7521 7216 99 7442 Dawson College Westmount Montreal
3273 7521 7216 100 7602 Red River College
3539 7521 7216

Có bao nhiêu trường đại học hàng đầu ở Canada?

Tất cả 102 trường đại học ở Canada |Bảng xếp hạng & Đánh giá 2022.

Đại học số 1 ở Canada là gì?

Tổng thể tốt nhất.

Đại học xếp hạng cao nhất ở Canada là gì?

7 trường đại học hàng đầu ở Canada.

Tên của năm trường đại học hàng đầu Canada là gì?

10 trường đại học hàng đầu ở Canada..
Đại học Toronto, Toronto.....
Đại học British Columbia, Vancouver.....
Đại học McGill, Montreal.....
Đại học McMaster, Hamilton.....
Đại học Montreal, Montreal.....
Đại học Alberta, Edmonton.....
Đại học Ottawa, Ottawa.....
Đại học Calgary, Calgary ..

Chủ Đề