100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

Trong phiên giao dịch ngày thứ Sáu, chỉ số S&P BSE Sensex tăng 0,3%, lần đầu tiên vượt mốc 60.000 điểm. Chỉ số NSE Nifty 50 cũng gần đạt mốc 18.000 điểm. Sensex hiện đã tăng gấp hơn 2 lần kể từ mức đáy trong đại dịch Covid-19 thiết lập vào tháng 3/2020, trong thành một trong những chỉ số chứng khoán lớn tăng mạnh nhất thế giới trong cùng khoảng thời gian.

Đợt tăng điểm mạnh này của chứng khoán Ấn Độ được “tiếp lửa” bởi khoảng 1 triệu nhà đầu tư lần đầu chơi chứng khoán, những người sẵn sàng mua tài sản rủi ro khi Ngân hàng Trung ương Ấn Độ (RBI) hạ lãi suất xuống mức thấp kỷ lục, khiến tiền lãi tiết kiệm suy giảm. Các quỹ ngoại cũng mua mạnh cổ phiếu Ấn Độ, rót gần 9 tỷ USD vào thị trường, đánh dấu 3 năm mua ròng liên tiếp. Trái lại, khối ngoại rút vốn ròng khỏi các thị trường Hàn Quốc và Malaysia trong cùng kỳ.

“Lúc này, nhà đầu tư nên kén chọn một chút”, ông Gurmeet Chadha, nhà đồng sáng lập công ty quản lý tài sản Complete Circule Consultants Pvt., nhận định. Với các chỉ số chứng khoán chủ chốt đang cao hơn mức bình quân lịch sử và tổng giá trị vốn hoá thị trường đã đạt mức 1,3 lần tổng sản phẩm trong nước (GDP), “sự cẩn trọng rõ ràng là cần thiết” – ông Chadha nói.

Các nhà đầu cơ giá lên tin rằng đại dịch xuống thang sẽ giúp chứng khoán Ấn Độ tiếp tục tăng lên những mức cao hơn. Từ tháng 7 tới nay, số ca nhiễm Covid mới ở Ấn Độ đã ổn định, với phần lớn số ca nhiễm mới tập trung ở hai bang. Trong khi đó, tốc độ tiêm chủng đã được đẩy nhanh, với khoảng 45% dân số của quốc gia đông dân thứ hai thế giới đã được tiêm ít nhất một mũi vaccine và 15% đã được tiêm đủ.

Hiện tại, hầu hết các bang của Ấn Độ đã nới các biện pháp chống dịch, theo đó cải thiện triển vọng nhu cầu và lợi nhuận của các công ty niêm yết. Lợi nhuận của 50 công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán nước này được dự báo tăng 27% trong tài khoá hiện tại.

Tháng 8 vừa qua, xuất khẩu của Ấn Độ tăng 46% so với cùng kỳ năm ngoái. Tuy nhiên, mức tăng này có được một phần do cơ sở so sánh thấp vì xuất khẩu của nước này giảm mạnh trong năm 2020 do ảnh hưởng của đại dịch.

Những nhà đầu tư có quan điểm thận trọng nhấn mạnh rằng hệ số giá/lợi nhuận (P/E) của chỉ số Nifty đang ở mức 23 lần, cao hơn nhiều so với mức bình quân 5 năm là khoảng 18 lần, và cao hơn nhiều so với mức 13 lần của chỉ số MSCI Emerging Market Index.

Nếu tính từ đáy trong đại dịch, chỉ số S&P BSE Sensex đến nay đã tăng gần 118%, còn chỉ số NSE Nifty 50 đã tăng 121%.

Thị trường có thể đối mặt một bài kiểm tra vào tháng tới nếu Ngân hàng Trung ương Ấn Độ (RBI) đưa ra quan điểm hoặc hành động cứng rắn sau một đợt rà soát chính sách tiền tệ. Các nhà giao dịch cổ phiếu bắt đầu nhận thấy dấu hiệu về việc nhà chức trách có thể hút bớt lượng thanh khoản kỷ lục trên thị trường, trong bối cảnh chính sách tiền tệ siêu lỏng lẻo thời đại dịch bắt đầu thắt lại trên toàn cầu.

Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tuần trước hạ dự báo tăng trưởng kinh tế Ấn Độ tài khoá 2021-2022 (kéo dài từ quý 2/2021 đến hết quý 1/2022) về mức 10%, giảm 1 điểm phần trăm từ mức 11% đưa ra trong lần dự báo trước. Báo cáo của ADB cho rằng kinh tế Ấn Độ sẽ “phục hồi mạnh mẽ trong 3 quý cuối của tài khoá này và tăng 10% trong cả tài khoá, trước khi giảm tốc về mức 7,5% trong tài khoá 2022-2023”.

Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) dự báo kinh tế Ấn Độ tăng trưởng 9,7% trong tài khoá 2021-2022, giảm 0,2 điểm phần trăm so với lần dự báo trước.

Sự gia tăng trong tổng giá trị tài sản ròng của 100 người giàu nhất Ấn Độ phần lớn là nhờ sự vươn lên của ông trùm cơ sở hạ tầng Gautam Adani.

Thị trường chứng khoán Ấn Độ giảm, kéo theo đó là sự yếu đi của đồng nội tệ rupee đã ảnh hưởng tiêu cực tới tài sản của những người giàu nhất Ấn Độ. Tuy nhiên, tổng tài sản của 100 người giàu nhất Ấn Độ vẫn tăng 25 tỷ USD, chạm mức 800 tỷ USD.

Forbes châu Á cho biết, sự gia tăng trong tổng giá trị tài sản ròng của 100 người giàu nhất Ấn Độ phần lớn là nhờ sự vươn lên của ông trùm cơ sở hạ tầng Gautam Adani. Điều này đã thay đổi thứ tự xếp hạng người giàu nhất Ấn Độ lần đầu tiên kể từ năm 2008.

Sau khi tăng gấp gần 3 lần giá trị tài sản trong năm 2021, tỷ phú Gautam Adani tiếp tục nhân đôi tài sản của mình từ đầu năm tới nay để lên mốc 150 tỷ USD, vươn lên thành người giàu thứ 2 thế giới. Adani tuyên bố sẽ đầu tư 100 tỷ USD trong thập kỷ tới, 70% trong số đó vào năng lượng xanh.

Trong khi đó, tỷ phú Mukesh Ambani, ông chủ Tập đoàn đa ngành Reliance Industries đứng ở vị trí thứ 2 với 88 tỷ USD tài sản, giảm 5% so với năm 2021.

Hai doanh nhân này hiện nắm giữ 30% giá trị tài sản của 100 người giàu nhất Ấn Độ.

Đáng chú ý, "ông vua" bán lẻ Radhakishan Damani - người sở hữu chuỗi siêu thị DMart lần đầu tiên lọt vào top 3 mặc dù giá trị tài sản ròng của ông giảm 6% xuống còn 27,6 tỷ USD.

Nhờ các khoản thu "khủng" từ vắc xin Covid-19 đã đẩy "ông trùm" vắc xin của Ấn Độ Cyrus Poonawalla lên vị trí thứ tư với khối tài sản trị giá 21,5 tỷ USD.

Trong thông cáo của mình, Forbes châu Á cho rằng sự phục hồi nhu cầu sau đại dịch Covid-19 của Ấn Độ đã thúc đẩy nền kinh tế của nước này, gia tăng giá trị tài sản cho các tỷ phú; đồng thời đưa Ấn Độ trở thành nền kinh tế lớn thứ 5 trên thế giới, vượt qua Vương quốc Anh.

Không phải công nghệ, đây mới là lĩnh vực có nhiều tỷ phú nhất

1

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 216,70 B $ 32,03 0,65% 🇮🇳 Ấn Độ 20.65% 🇮🇳 India 2

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 150,63 B $ 41,17 0,05% 🇮🇳 Ấn Độ 30.05% 🇮🇳 India 3

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 127,04 B $ 68,37 1,53% 🇮🇳 Ấn Độ 41.53% 🇮🇳 India 4

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 82,85 B $ 19,69 0,35% 🇮🇳 Ấn Độ 50.35% 🇮🇳 India 5

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 79,33 B $ 22,76 1,26% 🇮🇳 Ấn Độ 61.26% 🇮🇳 India 6

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 71,08 B $ 30,25 0,54% Ấn Độ 70.54% 🇮🇳 India 7

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 65,85 B $ 7,38 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 80.23% 🇮🇳 India 8

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 61,67 B $ 10,41 0,78% 🇮🇳 Ấn Độ 90.78% 🇮🇳 India 9

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 59,77 b $ 32,85 0,77% 🇮🇳 Ấn Độ 100.77% 🇮🇳 India 10

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 55,98 B $ 49,11 1,12% 🇮🇳 Ấn Độ 111.12% 🇮🇳 India 11

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 52,51 b $ 4,23 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 120.23% 🇮🇳 India 12

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 52,15 B $ 46,48 0,62% Ấn Độ 130.62% 🇮🇳 India 13

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 51,51 B $ 85,08 0,52% Ấn Độ 140.52% 🇮🇳 India 14

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 50,09 B $ 7,92 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 150.37% 🇮🇳 India 15

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 47,72 b $ 24,03 0,41% Ấn Độ 160.41% 🇮🇳 India 16

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 43,82 B $ 39,28 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 172.17% 🇮🇳 India 17

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 42,78 b $ 25,96 0,20% 🇮🇳 Ấn Độ 180.20% 🇮🇳 India 18

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 36,44 B $ 13,43 1,00% Ấn Độ 191.00% 🇮🇳 India 19

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 36,35 B $ 37,87 0,06% 🇮🇳 Ấn Độ 200.06% 🇮🇳 India 20

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 35,26 b $ 25,09 2,03% 🇮🇳 Ấn Độ 212.03% 🇮🇳 India 21

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 33,43 B $ 110,69 1,29% Ấn Độ 221.29% 🇮🇳 India 22

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 32,66 b $ 20,51 0,89% 🇮🇳 Ấn Độ 230.89% 🇮🇳 India 23

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 32,19 B $ 10,52 0,29% 🇮🇳 Ấn Độ 240.29% 🇮🇳 India 24

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 31,46 B $ 48,56 1,38% Ấn Độ 251.38% 🇮🇳 India 25

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 29,80 B $ 12,42 0,66% 🇮🇳 Ấn Độ 260.66% 🇮🇳 India 26

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 28,22 B $ 31,79 2,05% 🇮🇳 Ấn Độ 272.05% 🇮🇳 India 27

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 27,25 B $ 4,98 0,20% 🇮🇳 Ấn Độ 280.20% 🇮🇳 India 28

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 24,46 B $ 84,82 0,03% 🇮🇳 Ấn Độ 290.03% 🇮🇳 India 29

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 23,66 B $ 10,96 0,59% 🇮🇳 Ấn Độ 300.59% 🇮🇳 India 30

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 23,65 B $ 245,33 0,56% 🇮🇳 Ấn Độ 310.56% 🇮🇳 India 31

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 22,16 b $ 1,76 0,42% 🇮🇳 Ấn Độ 320.42% 🇮🇳 India 32

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 21,02 B $ 8,72 0,35% 🇮🇳 Ấn Độ 330.35% 🇮🇳 India 33

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 20,15 B $ 2,08 0,35% 🇮🇳 Ấn Độ 340.35% 🇮🇳 India 34

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 19,79 B $ 25,85 4,37% Ấn Độ 354.37% 🇮🇳 India 35

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 19,37 B $ 15,58 1,33% 🇮🇳 Ấn Độ 361.33% 🇮🇳 India 36

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 18,77 B $ 2,69 1,01% 🇮🇳 Ấn Độ 371.01% 🇮🇳 India 37

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 17,59 B $ 2,86 0,98% 🇮🇳 Ấn Độ 380.98% 🇮🇳 India 38

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 16,80 B $ 3,98 1,54% 🇮🇳 Ấn Độ 391.54% 🇮🇳 India 39

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 16,69 B $ 32,84 0,26% 🇮🇳 Ấn Độ 400.26% 🇮🇳 India 40

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 16,00 B $ 4,15 2,07% 🇮🇳 Ấn Độ 412.07% 🇮🇳 India 41

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 15,92 B $ 1,30 0,28% 🇮🇳 Ấn Độ 420.28% 🇮🇳 India 42

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 15,43 B $ 15,42 0,12% 🇮🇳 Ấn Độ 430.12% 🇮🇳 India 43

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 14,09 B $ 6,56 1,13% 🇮🇳 Ấn Độ 441.13% 🇮🇳 India 44

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 14,04 B $ 7,07 0,21% 🇮🇳 Ấn Độ 450.21% 🇮🇳 India 45

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 14,02 B $ 3,77 1,47% 🇮🇳 Ấn Độ 461.47% 🇮🇳 India 46

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 13,78 B $ 20,94 1,25% 🇮🇳 Ấn Độ 471.25% 🇮🇳 India 47

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,88 B $ 45,55 0,97% 🇮🇳 Ấn Độ 480.97% 🇮🇳 India 48

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,62 B $ 12,97 0,93% 🇮🇳 Ấn Độ 490.93% 🇮🇳 India 49

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,61 B $ 35,41 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 500.14% 🇮🇳 India 50

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,27 B $ 4,96 0,71% 🇮🇳 Ấn Độ 510.71% 🇮🇳 India 51

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,19 B $ 50,64 0,16% 🇮🇳 Ấn Độ 520.16% 🇮🇳 India 52

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,12 B $ 5,44 1,03% 🇮🇳 Ấn Độ 531.03% 🇮🇳 India 53

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,00 B $ 6,78 0,36% 🇮🇳 Ấn Độ 540.36% 🇮🇳 India 54

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 11,98 B $ 0,85 0,22% Ấn Độ 550.22% 🇮🇳 India 55

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 11,57 B $ 42,33 1,56% 🇮🇳 Ấn Độ 561.56% 🇮🇳 India 56

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 11,12 B $ 13,79 0,16% 🇮🇳 Ấn Độ 570.16% 🇮🇳 India 57

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,99 B $ 32,87 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 580.14% 🇮🇳 India 58

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,88 B $ 14,04 0,02% 🇮🇳 Ấn Độ 590.02% 🇮🇳 India 59

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,74 B $ 40,48 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 600.23% 🇮🇳 India 60

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,56 B $ 60,56 2,29% 🇮🇳 Ấn Độ 612.29% 🇮🇳 India 61

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,54 B $ 10,31 0,72% 🇮🇳 Ấn Độ 620.72% 🇮🇳 India 62

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,41 B $ 8,01 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 630.04% 🇮🇳 India 63

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,40 B $ 2,01 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 640.37% 🇮🇳 India 64

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,32 B $ 285,80 0,12% 🇮🇳 Ấn Độ 650.12% 🇮🇳 India 65

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,92 B $ 1,36 2,12% 🇮🇳 Ấn Độ 662.12% 🇮🇳 India 66

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,42 B $ 15,04 0,61% 🇮🇳 Ấn Độ 670.61% 🇮🇳 India 67

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,32 B $ 9,86 0,94% 🇮🇳 Ấn Độ 680.94% 🇮🇳 India 68

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,14 B $ 55,05 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 690.04% 🇮🇳 India 69

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,09 B $ 14,01 0,84% 🇮🇳 Ấn Độ 700.84% 🇮🇳 India 70

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,08 B $ 81,63 0,26% 🇮🇳 Ấn Độ 710.26% 🇮🇳 India 71

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,99 B $ 9,68 2,46% 🇮🇳 Ấn Độ 722.46% 🇮🇳 India 72

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,73 B $ 2,73 0,89% 🇮🇳 Ấn Độ 730.89% 🇮🇳 India 73

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,52 B $ 28,75 1,16% 🇮🇳 Ấn Độ 741.16% 🇮🇳 India 74

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,48 B $ 5,90 1,15% 🇮🇳 Ấn Độ 751.15% 🇮🇳 India 75

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,31 B $ 21,59 0,67% 🇮🇳 Ấn Độ 760.67% 🇮🇳 India 76

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,12 B $ 3,74 0,46% 🇮🇳 Ấn Độ 770.46% 🇮🇳 India 77

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,08 B $ 38,13 2,32% 🇮🇳 Ấn Độ 782.32% 🇮🇳 India 78

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,77 B $ 54,06 1,68% 🇮🇳 Ấn Độ 791.68% 🇮🇳 India 79

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,73 B $ 5,98 1,21% 🇮🇳 Ấn Độ 801.21% 🇮🇳 India 80

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,68 B $ 10,83 0,77% 🇮🇳 Ấn Độ 810.77% 🇮🇳 India 81

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,27 B $ 7,49 0,24% 🇮🇳 Ấn Độ 820.24% 🇮🇳 India 82

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,27 B $ 1,11 0,44% 🇮🇳 Ấn Độ 830.44% 🇮🇳 India 83

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,25 B $ 0,83 1,16% 🇮🇳 Ấn Độ 841.16% 🇮🇳 India 84

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,18 B $ 8,98 0,47% 🇮🇳 Ấn Độ 850.47% 🇮🇳 India 85

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,15 B $ 43,39 2,72% 🇮🇳 Ấn Độ 862.72% 🇮🇳 India 86

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,11 B $ 9,47 0,57% 🇮🇳 Ấn Độ 870.57% 🇮🇳 India 87

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,07 B $ 1,57 0,08% 🇮🇳 Ấn Độ 880.08% 🇮🇳 India 88

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,07 B $ 8,61 0,82% 🇮🇳 Ấn Độ 890.82% 🇮🇳 India 89

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,86 B $ 3,78 0,34% 🇮🇳 Ấn Độ 900.34% 🇮🇳 India 90

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,81 B $ 13,88 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 910.04% 🇮🇳 India 91

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,75 B $ 2,28 0,57% 🇮🇳 Ấn Độ 920.57% 🇮🇳 India 92

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,74 B $ 33,73 0,31% 🇮🇳 Ấn Độ 930.31% 🇮🇳 India 93

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,70 B $ 19,80 0,39% 🇮🇳 Ấn Độ 940.39% 🇮🇳 India 94

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,51 B $ 2,42 1,99% 🇮🇳 Ấn Độ 951.99% 🇮🇳 India 95

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,47 B $ 6,35 0,50% 🇮🇳 Ấn Độ 960.50% 🇮🇳 India 96

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,42 B $ 13,53 1,49% 🇮🇳 Ấn Độ 971.49% 🇮🇳 India 97

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,28 B $ 41,41 0,17% 🇮🇳 Ấn Độ 980.17% 🇮🇳 India 98

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,28 B $ 3,83 0,86% 🇮🇳 Ấn Độ 990.86% 🇮🇳 India 99

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,27 B $ 48,64 4,46% 🇮🇳 Ấn Độ 1004.46% 🇮🇳 India 100

100 cổ phiếu hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,25 B $ 560,84 1,12% 🇮🇳 Ấn Độ1.12% 🇮🇳 India

Cổ phiếu nào tốt nhất để mua ở Ấn Độ?

Cổ phiếu tốt nhất để mua ở Ấn Độ trong thời gian dài..
Reliance Industries.Tập đoàn đa quốc gia ..
Dịch vụ tư vấn Tata (TCS) Công nghệ thông tin ..
Infosys.Công nghệ thông tin..
Ngân hàng HDFC.Ngân hàng ..

Cổ phiếu mạnh nhất ở Ấn Độ là gì?

Cổ phiếu cơ bản mạnh mẽ.

Những cổ phiếu Ấn Độ nào cho lợi nhuận cao nhất?

Lợi nhuận cao nhất trong 5 năm.

Những cổ phiếu phát triển nhanh nhất ở Ấn Độ là gì?

Phát triển nhanh chóng.