1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu usd

Đô la Mỹ]. Giá quy đổi sẽ biến động theo thị trường tỷ giá ngoại tệ từng giờ trong ngày tại mỗi ngân hàng khác nhau. Tương tự, theo tỷ giá USD và tỷ giá CNY mua tiền mặt tại Vietcombank, 1 Nhân dân tệ \= 0,153 USD và theo tỷ giá mua chuyển khoản thì 1 CNY \= 0,154 USD.

Theo Wiki:

Nhân dân tệ có chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY theo tiêu chuẩn ISO-4217, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥. Tên tiếng anh của tiền Nhân dân tệ là YUAN RENMINBI

Nhân dân tệ là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa [nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau]. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông. Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên. Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân.

Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.

Đồng Đô la Mỹ [US Dollar] ký hiệu USD là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

→ Nắm tất cả Các loại tiền tệ trên thế giới hiện nay

Quy đổi CNY sang USD [YUAN RENMINBI to USD]

Tiền Nhân dân tệ [YUAN RENMINBI]Quy đổi sang tiền Đô La Mỹ1 CNY 0,158 USD 2 CNY 0,315 USD 5 CNY 0,788 USD 10 CNY 1,575 USD 50 CNY 7,875 USD 100 CNY 15,751 USD 500 CNY 78,753 USD 1000 CNY 157,507 USD 10 nghìn CNY 1.575,068 USD 100 nghìn CNY 15.750,678 USD 1 triệu CNY 157.506,777 USD 1 tỷ CNY 157.506.777,438 USD

Tỷ giá CNY và USD tại các ngân hàng hiện nay

1- Bảng tỷ giá đồng Nhân dân tệ của các ngân hàng

Ngân hàng Tỷ giá mua tiền mặt Tỷ giá mua chuyển khoản Tỷ giá bán tiền mặtIndovina–3.521 3.856 HDBank–3.414 3.644 TPBank 2.965 3.492 3.640 MSB 3.433–3.605 Vietcombank 3.457 3.492 3.602 MBBank–3.485 3.600 VietinBank–3.487 3.597 Techcombank–3.462 3.593 BIDV–3.480 3.581 Eximbank–3.466 3.571 SHB–3.505 3.570 Saigonbank–3.470 3.563

2- Bảng tỷ giá USD của các ngân hàng

Ngân hàng Tỷ giá mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặtOCB 22.668 22.688 23.143 SeABank 22.670 22.670 22.970 ABBank 22.680 22.700 22.900 Sacombank 22.673 22.713 22.886 UOB 22.570 22.630 22.880 MB 22.665 22.675 22.875 Public Bank 22.635 22.670 22.875 Techcombank 22.662 22.682 22.872 BIDV 22.670 22.670 22.870 Vietcombank 22.640 22.670 22.870 VietinBank 22.650 22.670 22.870 VPBank 22.650 22.670 22.870 TPBank 22.632 22.670 22.868 ACB 22.680 22.700 22.860 HDBank 22.680 22.700 22.860 Hong Leong 22.640 22.660 22.860 MSB 22.660–22.860 Nam Á 22.610 22.660 22.860 PVcomBank 22.660 22.630 22.860 VIB 22.640 22.660 22.860 VietCapitalBank 22.640 22.660 22.860 Agribank 22.665 22.675 22.855 HSBC 22.675 22.675 22.855 SHB 22.670 22.680 22.855 Đông Á 22.690 22.690 22.850 Eximbank 22.670 22.690 22.850 NCB 22.650 22.670 22.850 OceanBank 22.665 22.675 22.845 VietABank 22.665 22.695 22.845 GPBank 22.660 22.680 22.840 Indovina 22.680 22.690 22.840 PGBank 22.630 22.680 22.840 Saigonbank 22.650 22.670 22.840 SCB 22.690 22.690 22.840

Đổi tiền CNY sang USD ở đâu tốt nhất?

Địa chỉ đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Đô La Mỹ tốt nhất và đúng luật nhất là quy đổi tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng phi ngân hàng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Chủ Đề