Torr là một đơn vị đo áp suất không thuộc hệ đo lường quốc tế [SI] và bằng 1/760 atmôtphe. Người ta gọi đơn vị đo áp suất này là torr nhằm tưởng nhớ nhà vật lý và toán học người Ý Evangelista Torricelli – người đưa ra nguyên lý hoạt động của phong vũ biểu năm 1644.
Đơn vị áp suất- x
- t
- s
[Pa]Bar
[bar]Atmosphere kỹ thuật
[at]Atmosphere
[atm]Torr
[Torr]Pound trên inch vuông
[psi]1 Pa≡ 1 N/m210−51,0197×10−59,8692×10−67,5006×10−3145,04×10−61 bar100000≡ 106 dyne/cm21,01970,98692750,0614,5041 at98.066,50,980665≡ 1 kgf/cm20,96784735,5614,2231 atm101.3251,013251,0332≡ 1 atm76014,6961 torr133,3221,3332×10−31,3595×10−31,3158×10−3≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg19,337×10−31 psi6.894,7668,948×10−370,307×10−368,046×10−351,715≡ 1 lbf/in2
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân [millimetre Hydragyrum].
Torr và mmHg[sửa | sửa mã nguồn]
Một mmHg quy ước là 13,5951 x 9,80665 = 133,322387415 Pa. Mặc dù đây là con số chính xác nhưng khó sử dụng trong thực tế vì quá dài.
Một torr quy ước là một phần 760 lần 1 một atmôtphe, trong khi một atmôtphe lại quy ước là bằng 101.325 Pa. Do đó, một Torr bằng 101325/760 một Pa.
Bảng chuyển đổi đơn vị áp suất sẽ giúp bạn giải quyết nỗi khổ tâm khi chuyển đổi từ bar sang kgf/m2, Torr, mpa, atm, mmhg,... Bạn sẽ không phải lo lắng về vấn đề đơn vị đo áp suất của các khu vực khác nhau nếu tham khảo bảng chuyển đổi đơn vị áp suất được Kimthienphu.com giới thiệu sau đây.
Đơn vị đo áp suất là gì?
Đơn vị đo áp suất có tên gọi tiếng anh là Pressure, thường được viết tắt là P hoặc p, là một đại lượng vật lý. Đơn đo áp suất được hiểu là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể.
Trong hệ SI thì đơn vị áp suất sẽ được tính bằng Newton trên mét vuông [N/m2]. Hay còn được gọi là Pascal [Pa] - tên gọi của nhà toán học, vật lý học người Pháp Blaise Pascal ở thế kỉ thứ 17.
Áp suất 1Pa hết sức nhỏ, nó xấp xỉ bằng áp suất của một đồng đô la tác dụng lên trên mặt bàn. Thông thường thì áp suất được đo với tỷ lệ bắt đầu bằng 1kPa=1000Pa.
Phương trình mô tả áp suất: P=F/N, trong đó: P là áp suất, F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép, có diện tích tiếp xúc là S.
Các đơn vị đo áp suất quốc tế
Tại nước Mỹ - là nước dẫn đầu trên thế giới về các ngành công nghiệp. Đặc biệt là ngành công nghiệp đo lường. Các đơn vị đo lường phổ biến được sử dụng tại đầy là psi, ksi,...
Đối với các nước thuộc khu vực châu Âu như Anh, Đức, Pháp là các nước dẫn đầu về ngành công nghiệp cơ khí cũng như đo lường. Hiện nay, các nước này vẫn có một tiêu chuẩn riêng về đơn vị đo lường và nâng cao hơn trong các khối châu Âu. Đơn vị đo áp suất mà họ thường sử dụng là bar, mbar,...
Đối với các nước thuộc khu vực châu Á thì có duy nhất Nhật Bản là nước đứng trong các nước G7. Tiêu chuẩn đo lường vượt trội, có thể sánh ngang với các nước Mỹ và Đức. Đây cũng chính là niềm tự hào của châu Á, họ sử dụng đơn vị áp suất riêng như pa, mpa, kpa,...
Cách chuyển đổi đơn vị áp suất
Để có thể thực hiện việc chuyển đổi các đơn vị áp suất bạn cần dựa vào cách tính dưới đây làm chuẩn cho các đơn vị đo áp suất chuẩn quốc tế. Hiện nay có 5 loại đơn vị đo áp suất chuẩn như sau:
Quy đổi đơn vị áp suất 1bar theo “hệ mét”
- 1 bar = 0.1 Mpa [megapascal]
- 1 bar = 1.02 [kgf/cm2]
- 1 bar = 100 kPa [kilopascal]
- 1 bar = 1000 hPa [hectopascal]
- 1 bar = 1000 mbar [ milibar]
- 1 bar = 10197.16 [kgf/m2]
- 1 bar = 100000 Pa [pascal]
Quy đổi đơn vị áp suất 1bar theo “áp suất”
- 1 bar = 0.99 atm [physical atmosphere]
- 1 bar = 1.02 [technical atmosphere]
Quy đổi đơn vị áp suất 1bar theo “hệ thống cân lường”
- 1 bar = 0.0145Ksi [kilopound lực trên inch vuông]
- 1 bar = 14.5Psi [pound lực trên inch vuông]
- 1 bar = 2088.5 [pound per square foot]
Quy đổi đơn vị áp suất 1bar theo “cột nước”
- 1 bar = 10.19 mét nước [mH2O]
- 1 bar = 401.5 inc nước [inH2O]
- 1 bar = 1019.7 cm nước [cmH2O]
Quy đổi đơn vị áp suất 1bar theo “thuỷ ngân”
- 1 bar = 29.5 inHg [inch of mercury]
- 1 bar = 75 cmHg [centimetres of mercury]
- 1 bar = 750 mmHg [millimeters of mercury]
- 1 bar = 750 Torr
Bảng chuyển đổi đơn vị áp suất
Dưới đây là bảng chuyển đổi đơn vị áp suất được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
psi
mbar
bar
atm
pa
kpa
mpa
mmH2O
in.H2O
mmhg
in.Hg
kg/cm2
psi
1
68.95
0.0689
0.0681
6895
6.895
0.006895
703.8
27.71
51.715
2.036
0.074
mbar
0.0145
1
0.001
0.000967
100
0.100
0.0001
10.21
0.402
0.75
0.0295
0.00102
bar
14.504
1000
1
0.987
100000
100
0.1
10210
401.9
750.1
29.53
1.02
atm
14.7
1013.25
1.01325
1
101325
101.325
0.1013
10343
407.2
760.0
29.92
1.003
pa
0.000145
0.01
0.00001
0.00001
1
0.001
0.000001
0.102
0.00402
0.0075
0.000295
0.00001
kpa
0.14504
10.0
0.01
0.00987
1000
1
0.001
102.07
4.019
7.5
0.295
0.0102
mpa
145.04
10000
10
9.87
1000000
1000
1
1011971.6
4014.6
7500.6
295.3
10.2
mmH2O
0.001421
0.098
0.000098
0.000097
9.8
0.0098
0.0000098
1
0.0394
0.0735
0.00289
0.0001
in.H2O
0.0361
2.488
0.002488
0.00246
248.8
0.1488
0.00025
25.4
1
1.866
0.0375
0.00254
mmHg
0.01934
1.333
0.001333
0.001316
133.3
0.133
0.00013
13.61
0.536
1
0.0394
0.00136
in.Hg
0.4912
33.86
33.86
0.03342
3386
3.386
0.00386
345.7
13.61
25.4
1
0.0345
kg/cm2
14.22
980.7
980.7
0.968
98067
98.067
0.0981
10010
394.1
735.6
28.96
1
Như vậy, bảng chuyển đổi đơn vị áp suất đã được kimthienphu.com chia sẻ thông qua bài viết trên. Hy vọng bảng chuyển đổi đơn vị áp suất sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc của mình.