1 mm bằng bao nhiêu Ừm?
wikiaz Show
1 Milimet bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km? Nguồn bài viết https://wikiaz.net/1-milimet-bang-bao-nhieu-cm-nm-micromet-%c2%b5m-inch-dm-m-hm-km/ 1 Milimet bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km? Milimet – ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m, inch, dm, nanomet, hm, km? Tìm hiểu về MilimetMilimet – (tiếng Anh Milimetre): Là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1mm tương đương một phần trăm của centimet và một phần nghìn của mét. Milimet (mm) được ứng dụng để đo những khoảng cách nhỏ mà centimet (cm) hay deximet (dm) không phù hợp. Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây. 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?Sắp xếp các đơn vị độ dài từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km. 1 mm = 1000000 nm (nanomet) 1 mm = 1000 µm (micromet) 1 mm = 0.1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm 1 mm = 0.03937 inch 1 mm = 0.01 dm 1 mm = 0.001 m 1 mm = 0.00001 hm 1 mm = 0.000001 km (1 x 10-6 ) Tra cứu chuyển đổi từ Mm sang cm, ich, dm, mLi (mm) Cm Dm Inch Mét 1 0.1 0.01 0.039 0.001 2 0.2 0.02 0.078 0.002 3 0.3 0.03 0.117 0.003 4 0.4 0.04 0.156 0.004 5 0.5 0.05 0.195 0.005 6 0.6 0.06 0.234 0.006 7 0.7 0.07 0.273 0.007 8 0.8 0.08 0.312 0.008 9 0.9 0.09 0.351 0.009 10 1 0.1 0.39 0.01 1 micromet (µm) bằng bao nhiêu nm, mm, cm, inch, dm, m, hm, km?1 µm = 1000 nm 1 µm = 0.001 mm 1 µm = 0.0001 1 µm = 3.93700787 x 10-5 inch 1 µm = 1 x 10-5 dm 1 µm = 1 x 10-6 m Source: wikiaz.net
Nếu bạn đã quen với các đơn vị đo lường thì milimet (mm) chắc không còn quá xa lạ. Vậy bạn có biết 1 milimet bằng bao nhiêu cm, dm, m,… hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết này VANHOADOISONG sẽ hướng dẫn bạn cách đổi milimet nhanh nhanh nhất và chính xác nhất nhé. Nội dung bài viết Milimet (mm) là gì?
Milimet (mm) là đơn vị đo độ dài hệ mét được sử dụng trên toàn cầu, ở Việt Nam còn được gọi là ly hoặc ly tây. 1 mm bằng 0.1 cm và bằng 0.001 m. Trong các tất cả các ngành ứng dụng kỹ thuật, thương mại đòi hỏi sử dụng milimet làm đơn vị đo độ dài rất nhiều vì đây là đơn vị đo độ dài tiêu chuẩn và chi tiết hơn cả cm. Chúng ta thường thấy người ta rất hay sử dụng milimet để mô tả kích cỡ của đạn và vũ khí chẳng hạn như súng lục bán tự động Colt M1911 dài 213 mm, nòng dài 125,7 mm, sử dụng đạn 11,43 x 23 mm. Đổi 1 mm sang cm, m, km, inch, pixelHệ mét
Hệ đo lường Anh/Mỹ
Đơn vị Hàng hải
Đơn vị thiên văn học
Đơn vị đồ họa
Cách đổi mm bằng công cụ chuyển đổiDùng GoogleBạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 mm to cm ” và nhấn Enter. Dùng công cụ Convert WordBước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimet (mm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Để biết 1 mm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ là bao nhiêu thì bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.
Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Milimet là gì và 1 mm bằng bao nhiêu cm cũng như các đơn vị đo lường khác chính xác nhất. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công. |