Các món bánh và đồ ăn Âu dễ làm nàng chủ bếp "bực mình" vì chỉ số định lượng phức tạp. Vì thế, Người sành ăn gửi đến bạn bảng quy đổi này, mong muốn giúp bạn tự tin hơn khi đong đếm thành phần nguyên liệu. Hãy lưu vào sổ tay hoặc máy tính để tiện theo dõi nhé các nàng chủ bếp!
Những món ăn chế biến phức tạp cần có tỷ lệ nguyên liệu chuẩn. Ảnh: Dashingdish
Bảng quy đổi tính theo ml
1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml
Bảng quy đổi tính theo grams
1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
Một vài quy đổi nguyên liệu thường gặp ha từ gr ra ml và ngược lại
- Sữa tươi [lait]
200 g sữa [lait] = 20 cl = 200 ml.
1 muỗng súp sữa [cs] = 15 ml sữa.
1 tasse sữa = 250 ml = ~ 16,5 cs sữa.
200 ml sữa = 13,3 [~ 13] cs sữa.
- Bơ
100 g bơ = 12 cl = 120 ml bơ
- Dầu ăn
9 g = 10 ml dầu
- Đường
75 g = 83 ml
115 g = 125 ml
155 g = 167 ml
170 g = 188 ml
230 g = 250 ml
345 g = 375 ml
460 g = 500 ml
575 g = 625 ml
690 g = 750 ml
- Bột mì
55 g = 83 ml
80 g = 125 ml
105 g = 167 ml
120 g = 188 ml
160 g = 250 ml
240 g = 375 ml
320 g = 500 ml
400 g = 625 ml
480 g = 750 ml
5 'Tuyệt tình Cốc' hút hồn phượt thủ khắp Việt Nam
1 cup bằng bao nhiêu gram đang được nhiều bạn tìm kiếm để có thể nấu các món Âu. Cùng tìm hiểu cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn ở bài viết dưới đây.
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn như thế nào?
Hiện nay có các bộ thìa đong theo đơn vị cup, teaspoon, tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau. Nhưng nhiều khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra các đơn vị thông dụng.
Từ viết tắt
1 thìa canh =1 tablespoon [viết tắt là tbsp hay tbs.]= 15ml
1 thìa cà phê= 1 teaspoon [tsp.] = 5ml
1 cup = 250ml
Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml
1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml
OUNCES sang GRAMS
1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
72 oz = 2 kilograms
POUNDS đổi ra GRAMS
1/4 pound = 112 grams
1/2 pound = 225 grams
3/4 pound = 340 grams
1 pound = 450 grams
1,25 pound = 560 grams
1,5 pound = 675 grams
2 pound = 900 grams
2,25 pound = 1 kilogram
3 pound = 1,35 kilograms
4,5 pound = 2 kilograms
Cách đổi độ F ra độ C
500 F = 260 C
475 F = 245 C
450 F = 235 C
425 F = 220 C
400 F = 205 C
375 F = 190 C
350 F = 180 C
325 F = 160 C
300 F = 150 C
275 F = 135 C
250 F = 120 C
225 F = 107 C
Ngoài ra, nếu không có bảng tham chiếu, có thể nhớ công thức quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn này như sau:
– độ C = [độ F – 32]/1.8
– độ F = độ C x 1.8 + 32
Một số nguyên liệu thông dụng
Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.