1 cây thép hộp dài bao nhiêu

Sắp hộp trong những năm gần đây ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong đời sống bởi những công dụng tuyệt vời mà nó mang lại trong vấn đề xây dựng. Do đó, nhiều người quan tâm đến định lượng của các cây sắt để có thể mua chuẩn nhất.

Trong xây dựng các sắt thép không thể nào thiếu được đặc biệt phải kể đến các loại sắt hộp. Giúp cho các công trình trở nên vững chắc hơn khi thi công nên loại sắt này được sử dụng nhiều nhất. Tuy nhiên, muốn mua đủ các loại sắt này bạn nên định lượng được 1 cây sắt hộp dài bao nhiêu mét để có thể mua chuẩn nhất có thể. Bài viết dưới đây chúng tôi xin gợi ý cho các bạn công thức tính chuẩn nhất.

--> Tìm hiểu Quy cách thép hộp Để Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Sắt hộp là gì? có vai trò gì ?

– Sắt hộp được chế biến ra từ thép đây là 1 hợp kim với thành phần chính chủ yếu là sắt hay còn được kí hiệu trong hóa học là Fe và có thêm nguyên tố cacbon hay còn được kí hiệu trong hóa học là C, chiếm tỉ lệ từ 0,02% cho đến khoảng 0,04% theo trọng lượng, và còn thêm 1 vài nguyên tố khác.

– Hầu hết các nguyên tố này sẽ làm tăng thêm độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của rất nhiều nguyên nhân khác nhau. Với số lượng khác nhau của các nguyên tố và tỷ lệ của chúng chiếm trong thép luôn nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như là độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và có thêm cả sức bền kéo đứt.

– Sắt hộp trong xây dựng đóng 1 vai trò rất là quan trọng, cũng không có khả năng làm thay đổi được các đặc tính này của chúng. Do đó, nhiều người rất quan tâm 1 cây sắt hộp dài bao nhiêu mét để mua chuẩn nhất.

1 cây thép Hộp dài bao nhiêu mét?

Tùy vào các yêu cầu của công trình mà sắt hộp có các độ dài khác nhau. Thông thường thì 1 cây sắt hộp của chúng tôi thường dài khoảng 6m đến 12m. Đây là thép hộp của các thương hiệu trong nước như: Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone

Thép hộp nhập khẩu từ các nước khác có độ dài bao nhiêu? Các loại thép hộp nhập khẩu này thường có độ dài rất đa dạng, tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sẽ có nhiều loại có độ dài lớn hơn 12m.

Thép hộp dài bao nhiêu mét? một cây thép hộp tiêu chuẩn dài bao nhiêu mét?

Tiêu chuẩn thép hộp

Thép hộp trên thị trường hiện nay thường có hai loại sản phẩm chính đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đây là các loại sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế của: Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật, Châu Âu, Việt Nam…

Ưu điểm nổi bật của sắt hộp

Hộp sắt luôn có 1 bề mặt sáng bóng, còn có 1 độ dài không giới hạn. Các sản phẩm hộp sắt được ứng dụng rất phổ biến và rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng.

– Có chi phí sản xuất thấp và tuổi thọ dùng được lâu. Luôn sử dụng bằng những chất liệu tốt nhất vì vậy bạn không cần phải lo sợ bị các vấn đề như là rỉ.

Sắt hộp mang lại những ưu điểm

Nên mua sắt hộp ở đâu?

– Hiện nay xã hội đang rất là phát triển dẫn đến nhu cầu sử dụng sắt hộp cũng rất là nhiều đòi hỏi các công ty hoặc cơ sở sản xuất ra những mặt hàng tốt nhất, với nguyên liệu sản xuất không độc hại đến sức khỏe của con người. Do nhu cầu của khách hàng sử dụng quá nhiều nên dẫn đến có 1 số công ty, doanh nghiệp, cơ sở chạy theo lợi nhuận mà sản xuất hàng chất lượng kém chất lượng giá cả lại cao.

– Điều này khiến cho nhiều khách hàng cảm thấy lo lắng không biết nên lựa chọn công ty nào để mua được những sản phẩm tốt nhất, mà giá cả lại phù hợp. Nhưng khi đến với TNHH Đầu tư phát triển Thép Gia Nguyễn để thì bạn không cần phải lo lắng bất kì vấn đề nào. Công ty luôn cố gắng từng ngày để đưa đến cho quý khách những sản phẩm tốt nhất, công ty luôn có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, đầy kinh nghiệm trong nghề.

Liên hệ ngay với chúng tôi nếu có nhu cầu mua sắt hộp cũng như tìm hiểu 1 cây sắt hộp dài bao nhiêu mét qua hotline: 08.985.49.379 – 0908.088.476 hoặc truy cập vào website: //satthepgianguyen.com để cập những thông tin mới nhất.

Trong bài viết này, Tôn Nam Kim không chỉ tổng hợp cho bạn quy cách thép hộp vuông, chữ nhật, quy cách thép hộp mạ kẽm mà còn có cả quy cách thép ống tròn và các loại thép khác ít thông dụng hơn trên thị trường hiện nay một cách chi tiết nhất.

Thép hộp vuông [mạ kẽm] được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm.

Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:

P = [2*a – 1,5708*s] * 0,0157*s

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bên dưới là bảng quy cách thép hộp vuông [mạ kẽm hay không đều sử dụng được]:

Kích thước [mm] Độ dày [mm] 0.70.80.91.01.11.21.41.51.61.82.02.52.83.03.23.5 12 x 120.2520.2860.3190.3520.3850.4170.47914 x 140.2960.3360.3760.4150.4540.4920.5670.60416 x 160.3400.3860.4320.4780.5230.5670.6550.69818 x 180.3840.4360.4890.5400.5920.6430.7430.79220 x 200.4280.4870.5450.6030.6610.7180.8310.88625 x 250.6120.6860.7600.8340.9061.0511.12230 x 300.8280.9171.0061.0951.2701.3571.4441.6161.7852.20138 x 381.1691.2871.3961.6221.7341.8462.0682.28840 x 401.2311.3521.4721.7101.8291.9472.1812.4132.98650 x 501.8482.1502.2292.4492.7463.0413.7714.2034.48860 x 602.2252.5892.7702.9513.3113.6694.5565.0825.43075 x 753.2493.4773.7054.1604.6115.7346.4016.8447.2847.94190 x 903.9084.1844.4595.0065.5536.9107.7198.2568.7919.589 Bảng tra quy cách thép hộp vuông. Đơn vị khối lượng: kg/m

Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp vuông có kích thước từ 12x12mm – 30x30mm là 100 cây/bó, thép hộp vuông từ 38x38mm – 90x90mm là 25 cây/bó.

Bổ sung bảng tra quy cách thép hộp 100×100 mạ kẽm bên dưới:

Kích thước [mm]Độ dày [mm]22.533.544.55681012100 x 1006.157.659.1410.6112.0613.4914.9217.7123.1128.2633.16Đơn vị khối lượng: kg/m

Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật [mạ kẽm] được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm.

Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = [a + b – 1,5078*s] * 0,0157*s

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Kích thước [mm]Độ dày [mm] 0.60.70.80.91.01.11.21.41.51.71.82.02.32.52.83.010 x 200.2800.3260.3720.4180.4630.5090.55413 x 260.3650.4250.4850.5450.6040.6640.7230.8420.90120 x 400.5620.6560.7490.8410.9341.0271.1191.3031.3951.5971.6701.85325 x 500.7040.8200.9371.0531.1701.2861.4021.6331.7491.9792.0942.3242.6672.89530 x 600.9851.1251.2651.4051.5451.6841.9632.1022.3792.5182.7953.2083.4833.8954.16830 x 901.5021.6891.8762.0632.2492.6222.8083.1803.3663.7374.2924.6615.2145.58135 x 701.4771.6411.8041.9762.2932.4552.7802.9423.2663.7504.0724.5544.87540 x 801.5021.6891.8762.0632.2492.6222.8083.1803.3663.7374.2924.6615.2145.58145 x 901.9012.1122.3222.5322.9523.1623.5803.7904.2084.8335.2505.8736.28850 x 1002.1132.3472.5812.8153.2823.5153.9814.2144.6795.3755.8386.5326.99460 x 1203.0993.3803.9414.2214.7825.0615.6216.4587.0167.8518.40770 x 1402.2932.4552.7802.9423.2663.7504.0724.5544.875 Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật. Đơn vị khối lượng: kg/m

Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp chữ nhật từ 10x20mm – 30x60mm là 50 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 40x80mm – 45x90mm là 20 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 50x100mm – 70x140mm là 18 cây/bó

Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp hình Oval

Thép hộp Oval là thép hộp chữ nhật được sản xuất với 4 góc được bo đều giống hình Oval. Đây là loại thép hộp không phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp Oval nhỏ nhất là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm.

Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp Oval tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval:

P = [[2*a + 1,14159*b – 3,14159*s] * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Kích thước [mm] Độ dày [mm] 0.70.80.91.01.11.21.41.51.61.82.02.52.83.0 8 x 200.2580.2930.3270.3610.3940.4270.4920.52310 x 200.2710.3070.3430.3790.4140.4490.5170.55012 x 23.50.4520.4940.5360.6190.6590.69915 x 300.4680.5250.5810.6360.6910.7990.8520.9061.0101.11220 x 400.7830.8580.9331.0821.1551.2281.3731.5161.8642.05712.7 x 38.10.5540.5210.5870.7530.8190.9481.0121.0761.2021.3251.62625 x 500.9841.0801.1751.3641.4581.5521.7371.9202.3692.6322.80615 x 601.0521.1541.2551.4581.5591.6591.8582.0542.53730 x 601.4141.6431.7571.8702.0952.3182.8673.1903.4033.6143.92714 x 731.2471.3691.4901.7321.852Bảng tra quy cách thép hộp hình Oval. Đơn vị khối lượng: kg/m

Quy cách, Trọng lượng, bảng tra thép hộp hình chữ D

Cũng giống thép hộp Oval, thép hộp chữ D ít phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp chữ D nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm.

Độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D:

P = [[2*a + 1,5708*b – 4*s] * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.
    Kích thước [mm]Độ dày [mm] 0.80.91.01.11.21.41.51.61.82.02.52.83.020 x 400.6780.7610.8430.9251.0061.1671.2461.3251.4821.63745 x 852.2192.5832.7642.9443.3023.6604.5435.0685.416Bảng tra quy cách thép hộp chữ D. Đơn vị khối lượng: kg/m

Ok vậy là mọi thông tin mà bạn cần biết về bảng tra thông số thép hộp [sắt hộp] đều đã được trình bày trong bài viết này. Tôn Nam Kim có đang bỏ sót thông tin nào bạn cần không?

Chủ Đề