State of the art nghĩa là gì năm 2024

Trong trường hợp xây dựng một tàu chiến của một quốc gia nghệ thuật, các tài liệu này chủ yếu là gỗ sồi.

Three Assembly Halls are equipped with state-of-the-art video systems to improve program viewing.

Ba Phòng Hội Nghị được trang bị hệ thống video tối tân để mọi người dễ theo dõi chương trình hơn.

So let's take a tour of this state- of- the- art clean coal facility.

Ta hãy làm một tour để tìm hiểu về đỉnh cao nghệ thuật của công nghệ than sạch nhé.

A state- of- the- art, top- of- the- line, must- be- fitted- to- your- face mask?

Một loại mặt nạ tiên tiến, tối ưu nhất nhất định phải vừa vặn với khuôn mặt?

However, the increased computation is appropriated to meet demands to achieve state-of-the-art image quality.

Tuy nhiên, việc tính toán tăng được trích lập để đáp ứng nhu cầu để đạt được chất lượng hình ảnh hiện đại.

State-of-the-art instruments make today’s navigation an exact science

Những thiết bị tối tân giúp kỹ thuật đi biển trở nên ngành khoa học chính xác

State-of-the-art NER systems for English produce near-human performance.

Các hệ thống tiên tiến cho tiếng Anh có hiệu năng gần bằng con người.

He was treated with radiation therapy, state-of-the-art radiation therapy, but it didn't help.

Ông được điều trị bằng phóng xạ, trị liệu phóng xạ tối tân nhất, nhưng không đỡ được gì.

A state-of-the-art, top-of-the-line, must-be-fitted-to-your-face mask?

Một loại mặt nạ tiên tiến, tối ưu nhất nhất định phải vừa vặn với khuôn mặt ?

So what's the state of the art on speech recognition?

Vậy có tiến triển gì trong nhận diện giọng nói?

In J. W. Smither (Ed.), Performance appraisal: State-of-the-art methods for performance management, (49-94).

Trong JW Smither (Ed.), Đánh giá hiệu suất: Phương pháp tiên tiến để quản lý hiệu suất, (49-94).

Everything state of the art.

Mọi thứ được sắp xếp rất đẹp.

Security system was state-of-the-art.

Hệ thống an ninh rất tiên tiến.

Those lovely creatures deserve a state-of-the-art facility.

Những sinh vật đáng yêu này xứng đáng với những trang thiết bị mang tính nghệ thuật.

And older instruments get replaced with newer and state-of-the-art technology.

Và các dụng cụ cũ hơn được thay thế bởi công nghệ tối tân hơn.

7 . State-of-the-art processors

7 . Bộ vi xử lý hiện đại

Your armor. State of the art but not invulnerable.

Bộ giáp của anh là công nghệ mới nhất, nhưng không phải loại bất bại.

It's got state- of- the- art lobes.

Nó có những thùy não tân tiến

State-of-the-art vault.

Một móc khóa được thiết kế riêng biệt.

Now, the state- of- the- art technology of the time was called a rotor encryption machine.

Lúc đó, kỹ thuật tối tân nhất được gọi là rotor encryption machine ( máy chuyển mã cánh quạt )

All this, state of the art a century ago.

Tất cả những thứ này, đỉnh cao nghệ thuật một thế kỉ trước.

State-of-the-art Security system, but the furniture Looks rented.

Hệ thống an ninh hiện đại, nhưng nội thất như đồ thuê.

Our goal is to make a state-of-the-art product that our partner MTTS can actually manufacture.

Mục tiêu chính là tạo ra một sản phẩm tân tiến nhất mà dối tác MTTS có thể thực sự mang vào sản xuất.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

State-of-the-art là mức độ phát triển cao nhất của một công nghệ, một lĩnh vực khoa học, hoặc một thiết kế nào đó đạt được trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: This machine is an example of state-of-the-art technology.

Thuật ngữ được sử dụng đầu tiên vào năm 1910 bởi kĩ sư H.H. Suplee trong tác phẩm Gas Turbine, trong đó có câu "In the present state of the art this is all that can be done."

State-of-the-art là mức độ phát triển cao nhất của một công nghệ, một lĩnh vực khoa học, hoặc một thiết kế nào đó đạt được trong một khoảng thời gian nhất định.

Bạn muốn trích dẫn bài này: -

"State-of-the-art," Trí tuệ nhân tạo, Ngày xuất bản: 05/07/2019, URL: https://trituenhantao.io/tu-dien-thuat-ngu/state-of-the-art/, Ngày truy cập: 02/05/2024.

State of the Art tiếng Việt là gì?

Chào bạn, Hiểu như vậy không hẳn là sai, nhưng chính xác hơn thì "state-of-the-art" nghĩa là hiện đại, tiên tiến nhất hiện có, thường dùng để chỉ những phát minh mới ra đời. Thay vào đó, "modern" chỉ là những phát minh đã được dùng rộng rãi trong khoảng thời gian gần đây.

A run of the Mill là gì?

Vào cuối thế kỷ thứ 19 RUN OF THE MILL được dùng để chỉ số hàng vải sản xuất thẳng từ một nhà máy mà không được chọn lọc hay khảo sát phẩm chất. Vì thế ngày nay RUN OF THE MILL có nghĩa là tầm thường, không có gì đặc biệt.

State of the Art Model là gì?

Định nghĩa: State-of-the-art là mức độ phát triển cao nhất của một công nghệ, một lĩnh vực khoa học, hoặc một thiết kế nào đó đạt được trong một khoảng thời gian nhất định. Thí dụ: Odoo là giải pháp đỉnh cao trong thế giới phần mềm ERP (state of the art ERP).