Watch at là gì
Từ: watch/wɔtʃ/
Cụm từ/thành ngữ to be on the watch canh phòng, canh gác to watch after nhìn theo, theo dõi to watch for chờ, rình thành ngữ khác
to watch out chú ý, để ý, coi chừng to watch over trông nom, canh gác to make someone watch his step bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng to watch one's step đi thận trọng (cho khỏi ngã) watched pot never boils (xem) pot Từ gần giống bird-watch bird-watching stop-watch bird-watcher swatchQ&A: Phân biệt See, Look, Watch, ViewSee, Look, Watch, View là bốn động từ trông có vẻ tương tự nhau, nhất là đối với các bạn mới học tiếng Anh. Chúng đều chỉ những hành động thực hiện bằng mắt. Tuy nhiên giữa chúng có những sự khác biệt quan trọng. Để trả lời câu hỏi này chúng ta dựa trên hai điểm: bạn nhìn có chủ ý hay vô tình nhìn thấy, và bạn nhìn kỹ đến mức nào? See là thấy một sự vật gì đó vì nó vô tình đập vào mắt ta, một sự vật mà ta không có chủ ý quan sát. Thường thì khi dùng see, ta muốn nói đến một sự vật ta không thể tránh khỏi phải nhìn thấy. Did you see that bird? I saw you driving to work today. I opened the curtains and I saw a truck outside. Look là nhìn một sự vật có chủ ý hay vì một lý do nào đó, thường phải đưa mắt về một hướng để nhìn. Look at that strange man! Look at the pictures I took on holiday. She looked at me and smiled. Chú ý: Để diễn tả "nhìn cái gì" thì chúng ta cần + at: Look at (something). Watch là xem, theo dõi, quan sát, tức là nhìn một sự vật thật kỹ và chăm chú, để ý những diễn biến của nó, thường là vì nó đang chuyển động. Watch what I do, then you try. I watched the bus go through the traffic lights. We were watching the TV when we heard the gunshot. The suspect is being watched. View là một từ trang trọng hơn và có nghĩa gần tương tự với look, tức là nhìn hay quan sát kỹ một sự vật, có thể là để thưởng lãm. View còn được dùng với nghĩa xem phim, xem truyền hình. People came from all over the world to view her work. The eclipse should only be viewed through a special lens. This is an opportunity to view the movie before it goes on general release. Lưu ý đặc biệt: See có nghĩa như watch khi được dùng với nghĩa xem phim, xem chương trình truyền hình, xem biểu diến, xem tác phẩm nghệ thuật... Duy nhất trong trường hợp này see là một hành động hoàn toàn có chủ ý. Did you see that programme on Brazil last night? In the evening we went to see a movie. Luyện tập:
Cheers,
Peter Hưng - Founder of LeeRit,Tiếng Anh Mỗi Ngày
giới thiệu cùng bạnHọc tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi. Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào? Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
Các bài viết khác cùng trong chủ đề Hỏi - Đáp tiếng Anh:
|
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết