Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 152

Home - Video - TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV

Prev Article Next Article

CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

source

Xem ngay video TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV

CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=VSZIXnM73DA

Tags của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #ÔN #TẬP #VỀ #SỐ #TỰ #NHIÊN #Thầy #Nhựt

Bài viết TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV có nội dung như sau: CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

Từ khóa của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV: toán lớp 8

Thông tin khác của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-01-05 11:00:12 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=VSZIXnM73DA , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #ÔN #TẬP #VỀ #SỐ #TỰ #NHIÊN #Thầy #Nhựt

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 [Bài 152/ Trang 83] – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV.

Prev Article Next Article

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 83, 84 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 83, 84 bài 152 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết vào ô trống[theo mẫu]:

1. Viết vào ô trống[theo mẫu]:

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai

18 072

1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị

Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi

900 871

7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục

Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm

2. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.

Số 70 508 có thể viết thành:

A. 70000 + 500 + 50 + 8

B. 70000 + 50 + 8

C.70000 + 500 +8

D. 7000 + 500 + 8.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.

                                   chữ 8 ở hàng …, lớp ….

                                    chữ 0 ở hàng …. lớp …..

                                    chữ 6 ở hàng …. lớp …..

4. Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:

Số

736

1365

51713

103679

3900270

Giá trị của chữ số 3

30

5. Viết số thích hợp vào ô trống:

Quảng cáo

1. 

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai

18 072

1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị

Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi

170 390

1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm , 9 chục, 4 đơn vị

Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt

900 871

9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị

Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi

7 501 820

7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục

Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm

204 705 600

2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm

2.

Chọn đáp án C

3.

Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.

                                   chữ 8 ở hàng triệu, lớp triệu

                                    chữ 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn

                                    chữ 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.

4.

Số

736

1365

51713

103679

3900270

Giá trị của chữ số 3

30

300

3

3000

3000000

5.

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 152. Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 152. Ôn tập về số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 1Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai

18 072

1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị

Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư

   
 

900 871

 
   

7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục

Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm

   

Lời giải

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai

18 072

1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị

Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư

170 394

1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị

Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt

900 871

9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị

Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi

7 501 820

7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục

Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm

204 705 600

2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số 70 508 có thể viết thành:

A. 70000 + 500 + 50 + 8                          

B. 70000 + 50 + 8

C. 70000 + 500 + 8                                  

D. 7000 + 500 + 8

Lời giải

Đáp án đúng: C. 70000 + 500 + 8

Khoanh vào C.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 3Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị

                                   chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..

                                   chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..

                                   chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..

Lời giải

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 4Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:

Số

736

1365

51713

103679

3900270

Giá trị của chữ số 3

Lời giải

Số

736

1365

51713

103679

3900270

Giá trị của chữ số 3

30

300

3

3000

3000000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 5Viết số thích hợp vào ô trống

a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;

; …. 100; … ; 299;
; …

b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;

; …; 
; 200; …

c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97; 

; …

Lời giải

a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;

 ; 100; ….; 299;
 ; ….

b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;

 ; …;
 ; 200; …

c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;

 ;
;…

Bài giảng Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 152. Ôn tập về số tự nhiên

Video liên quan

Chủ Đề