Từ các số 0, 1;2, 3 4, 5 6, 7;8;9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ là

  • Hệ số của x5 trong khai triển [1 - 2x]10 bằng:

  • Một bình chứa 5 quả cầu xanh và 5 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Số cách chọn để được ít nhất một quả cầu trắng là:

  • Cho A và B là hai biến cố của không gian mẫu Ω. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là

  • Giải phương trình: . Biết n thoả mãn: Cn3-2Cn-13+Cn+23=466

  • Tập các số âm trong dãy số: x1,x2,x3...xn với xn=An+44pn+2-1434Pn là

  • Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Số các số tự nhiên có được bằng:

  • Số nguyên dương n thỏa mãn: 2Cnn-4=An2 là

  • Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” là

  • Hệ số của x12  trong khai triển x2+x10 là ?

  • Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được số các số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau là

  • Cho biểu thức A = [a + b]n, [n ∈ N*]. Trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là

  • Trong mặt phẳng cho tập hợp điểm P gồm có n điểm, trong đó không có ba điếm nào thẳng hàng. Số các đoạn thẳng với hai điểm đầu thuộc tập [P] là:

  • Xét mạng đường nối các tỉnh A, B, C, D, E, F, G, trong đó số viết trên một cạnh cho biết số con đường nối hai tỉnh nằm ở hai đầu mút của cạnh. Số cách đi từ A đến G bằng:

  • Cho n là một số nguyên dương và k là một số nguyên dương với 1 ≤ k ≤ n. Ta xét các mệnh đề sau:

    Trong các mệnh đề trên:

  • Nghiệm dương của phương trình : Cn1+Cn2+Cn3=5 là

  • Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Số các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 là

  • Một bình đựng 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu vàng. Chọn 3 quả cầu. Số cách chọn đế được 3 quả cầu cùng màu là:

  • Giá trị n thỏa mãn bất phương trình sau: n!

  • Chủ Đề