Trình bày cấu trúc hóa học cấu trúc không gian và chức năng của ADN


Đồ dùng: - Tranh vẽ trong SGK phóng to, máy chiếu, máy vi tính, mành chiếu.
- Phiếu học tập: + Trình bày cấu trúc hóa học của phân tử ADN phù hợp với chức năng của
chúng. + Phân biệt các loại ARN về cấu trúc, chức năng:
Loại ARN
mARN tARN
rARN Cấu trúc
Chức năng Phương pháp: trực quan, nêu vấn đề, nghiên cứu thơng tin SGK, thảo luận
nhóm nhỏ. Trọng tâm: Cấu trúc phù hợp với chức năng của phân tử ADN, ARN.

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC


1. Ổn định: 1 2. Kiểm tra: 8


- Phân biệt cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4 của phân tử prôtêin. - Nêu một vài pr trong tế bào và chức năng của chúng.

3. Bài mới: 1 NVĐ: GV cho HS quan sát tranh, mơ hình phân tử ADN, ARN và yêu cầu


HS hãy trình bày những hiểu biết của mình về ADN, ARN? Gợi ý:
- Đặc điểm cấu tạo chung? - Chức năng?
Tùy phần trình bày của HS, GV bổ sung NVĐ: Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về ADN, ARN về những đặc
điểm cấu trúc phù hợp với chức năng.
Bài 6 AXÍT NUCLÊIC
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
Nội dung cần đạt
HD HS thực hiện HĐ1:
Cho HS quan sát các hình ảnh minh
họa về cấu trúc của ADN, hướng dẫn
HS thảo luận trả lời các câu hỏi:
- Em hãy trình bày những hiểu biết của
HĐ1: Tìm hiểu cấu trúc, chức năng của Axit
đêoxiribonucleic ADN.
Dựa vào phần kiến thức cũ đã học và chuẩn bị bài mới
trình bày. HS:
- Có 2 loại a. nuclêic +AND: A đêoxiribônuclêic
+ ARN: A ribônuclêic Nằm trong nhân TB.
A. nuclêic là hợp chất hữu cơ nằm trong nhân
TB gồm 2 lọai: + ADN:
Axit đêoxiribônuclêic + ARN: Axit ribônuclêic

I. Axit đêoxiribonucleic ADN


1. Cấu trúc của ADN: a. Cấu trúc hoỏ hc


- ADN l nhng phõn t
Ngời soạn: Bùi Thị KiỊu V©n
20
mình về a. nuclêic?
- ADN có đặc điểm gì về cấu
trúc? Tại sao giới SV rất phong phú,
đa dạng?
- Hãy trình bày cấu tạo một đơn phân?
- Các đơn phân của ADN khác
nhau ở điểm nào?
- Liên kết giữa các Nu trong một mạch
đơn? Ý nghĩa của LK phốtphođieste
trong cấu trúc ADN?
- ADN có cấu trúc khơng gian ntn?
HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK trả lời:
HS... VD:
A - A - T - T - G - G -X - X A - T - A - T - G - G -X - X
A - T - G - X - T - X - A - G ...
HS...
HS.... LK hóa trị LK phốtphođieste là LK bền,
đảm bảo cấu trúc AND bền vững trước các tác động của
ngoại cảnh lớn, cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân là các nuclêôtit
4 loại A,T,G,X. - Một đơn phân nuclêôtit
gồm 3 thành phần: + Đường C
5
H
10
O
4
Đxiribozơ + A. phốt pho ríc: H
3
PO
4
+ Một trong 4 loại Bazơ nitric: A; T; G; X.
- Các nuclêôtit trong một mạch liên kết dọc bằng
liên kết phốtphođieste LK giữa đường của nu
này với a.phôtphoric của nu kế tiếp theo chiều 3 -
5 tạo thành chuối pơli nuclêơtít.
b. Cấu trúc khơng gian: - Phân tử AND gồm 2
chuỗi pôli nu xoắn phải. Các nu của 2 mạch lk với
nhau bằng lk hiđrô theo nguyên tắc bổ sung A
-T; G - X .
Ngêi soạn: Bùi Thị Kiều Vân
21
Hot ng ca GV Hot ng của học sinh
Nội dung cần đạt
- Em hiểu thế nào là nguyên tắc bổ sung? Ý
nghĩa DT của ngtắc bổ sung?
GVBS: Liên kết H yếu, nhưng nhiều đơn phân
- slg lk H lớn làm cho AND khá bền và linh
hoạt.
- Các phân tử ADN Khác nhau ở điểm nào?
- So sánh ADN ở SV nhân sơ với ADN SV
nhân chuẩn? - Gen là gì?
- Một phân tử AND 1 A - T - G - X - T -
... 2? T - A - X - G - A -
... - Đảm bảo cơ chế di
truyền ở cấp phân tử: Tự sao, sao mã, giải mã...
thông tin DT được ổn định qua các thế hệ.
HS...
HS:
GV: Cho học sinh đọc mục 2 và trả lời lệnh 2
trong SGK. - Mỗi vòng xoắn gồm 10
cặp nu, mỗi cặp nu có kích thước là 3,4A
o
. - AND đa dạng và đặc
thù do thành phần, slg và trình tự sắp xếp các
nu.
- Gen là 1 đoạn AND quy định th 1 phân tử
prôtêin. - ADN SVTB nhân thực
mạch thẳng. - AND SVTB nhân sơ
mạch vòng

2. Chức năng của AND:


Video liên quan

Chủ Đề