Gửi bài về tòa soạn
Báo Giao Thông - Chuyên trang xe
Tổng biên tập: Nguyễn Bá Kiên
Phó Tổng biên tập: Nguyễn Thị Hồng Nga
Nguyễn Đức Thắng
Trưởng Ban Xe: Nguyễn Tiến Mạnh
Đường dây nóng: 0967.376.459
Tòa soạn: 2 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
Tel: [04] 39.382.124 | Fax: [04] 39.382.125
Email:
Giấy phép số 02/GP-CBC do Cục Báo chí - Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 18/02/2016
Chuyên trang của Báo Giao thông điện tử
Toyota Fortuner 2023 là dòng xe SUV được ưa chuộng và có doanh số bán luôn ở vị trí dẫn đầu tại Việt Nam hiện nay. Với sự cạnh tranh của nhiều đối thủ như Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Isuzu Mux,Kia Sorento… Tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner cũng như giá xe lăn bánh.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023
Kích thước, trọng lượng xe Toyota Fortuner 2023
Kích thước tổng thể của Toyota Fortuner 2023 không có thay đổi gì so với bản cũ. Theo đó, xe có chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.795 x 1.855 x 1.835 [mm] và chiều dài cơ sở vẫn là 2.745 mm.
Bán kính vòng quay tối thiểu vẫn duy trì ở mức 5,8 [m] tương tự bản cũ.
Kích thước xe Toyota Fortuner | |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.745 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 279 |
Bán kính quay vòng [mm] | 5.8 |
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 80 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Với Fortuner 2023, người dùng có các tùy chọn động cơ bao gồm:
- 1GD-FTV, DOHC, 4 xilanh thẳng hàng: 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút [tăng 27 mã lực], mo-men-xoắn cực đại 500 Nm tại 1.600 vòng/phút [tăng 50 Nm]
- 2TR-FE, DOHC, 4 xilanh thẳng hàng: 164 mã lực tại 5.200 v/p và mo-men-xoắn cực đại 245 Nm tại 4.000v/p
- 2GD-FTV, DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng: 148 mã lực tại 3.400v/p và mo-men-xoắn cực đại 400Nm tại 1.600 – 2.000 v/p
Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT và 2.7 4×2 AT
Thông số kỹ thuật | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT |
Kiểu | 2TR-FE [2.7L] | 2TR-FE [2.7L] |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh [cc] | 2.69 | 2.694 |
Công suất cực đại [Hp/RPM] | 164 / 5.200 | 164 / 5.200 |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM] | 245 / 4.000 | 245 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau [RWD] | Cầu sau [RWD] |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái | Trợ lực biến thiên theo tốc độ | Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Lốp xe | 265/60 R18 | 265/65 R17 |
Mâm xe | Mâm đúc | Mâm đúc |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT, 2.4 4×2 AT và 2.8 4×4 AT
Thông số kỹ thuật | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT |
Kiểu | 2GD-FTV [2.4L] | 2GD-FTV [2.4L] | 1GD-FTV [2.8L] |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh [cc] | 2.393 | 2.393 | 2.755 |
Công suất cực đại [Hp/RPM] | 147 / 3.400 | 147 / 3.400 | 201 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM] | 400 / 1.600 | 400 / 1.600 | 500 / 1.600 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau [RWD] | Cầu sau [RWD] | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái | Trợ lực biến thiên theo tốc độ | Trợ lực biến thiên theo tốc độ | Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Lốp xe | 265/65 R17 | 265/65 R17 | 265/60 R18 |
Mâm xe | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender và 2.8 4×4 AT Legender
Thông số kỹ thuật | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender |
Kiểu | 2GD-FTV [2.4L] | 1GD-FTV [2.8L] |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh [cc] | 2.393 | 2.755 |
Công suất cực đại [Hp/RPM] | 147 / 3.400 | 201 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM] | 400 / 1.600 | 500 / 1.600 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau [RWD] | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái | Trợ lực biến thiên theo tốc độ | Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Lốp xe | 265/60 R18 | 265/60 R18 |
Mâm xe | Mâm đúc | Mâm đúc |
Thông số kỹ thuật ngoại thất xe Toyota Fortuner
Ở thế hệ mới, xe 7 chỗ Toyota Fortuner đổi mới khá nhiều về ngoại hình với dáng vẻ trở nên cứng cáp, chắc chắn, thiết kế góc cạnh to và rõ ràng. Toyota Fortuner có thêm hai phiên bản đặc biệt có tên Legender với thiết kế nội ngoại thất có đôi chút khác biệt so với bản tiêu chuẩn. Cụ thể là ở chi tiết mặt lưới tản nhiệt nhỏ hơn so với Fortuner tiêu chuẩn, sử dụng thanh ốp bằng nhựa đen thay vì mạ chrome.
Thông số kỹ thuật | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender |
Đèn chiếu gần | Có | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | LED | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||||
Đèn sương mù | LED | ||||||
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Thông số tiện nghi nội thất trên Toyota Fortuner
Khoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Thông số kỹ thuật | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender |
Vô-lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển | ||||||
Gương chiếu hậu bên trong | Chống chói tự động | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin [MID] | Có màu TFT 4,2 inch | ||||||
Ghế ngồi | Bọc da | ||||||
Ghế lái | Kiểu thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Kiểu thể thao, chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 dàn lạnh | ||||||
Cửa gió sau | Có | ||||||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | DVD cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch | ||||
Số loa | 11 loa JBL | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 11 loa JBL | 11 loa JBL |
Cổng kết nối USB | Có | ||||||
Kết nối Apple CarPlay & Android Auto | Có | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||||
Cốp điều khiển điện | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2023: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender |
Hệ thống báo động | Có | ||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Không | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Không | Không | Không | Không | Có | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Không | Không | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC | Có | Không | Có | Không | Có | Có | Có |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 độ | Camera lùi | Camera 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||||||
Túi khí | 7 | ||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí |
Giá xe Toyota Fortuner 2023 niêm yết tại các đại lý
Theo thông tin chúng tôi nhận được, giá xe Toyota Fortuner 2023 của 4 phiên bản được lắp ráp trong nước dao động từ 995 – 1,230 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe [triệu đồng] |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 [Máy dầu – Lắp ráp] | 995 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 [Máy dầu – Lắp ráp] | 1,080 |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender [Máy dầu – Lắp ráp] | 1,195 |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT [Máy dầu – Lắp ráp] | 1,388 |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender [Máy dầu – Lắp ráp] | 1,426 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 [Máy xăng – Nhập khẩu] | 1,154 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 [Máy xăng – Nhập khẩu] | 1,244 |
Giá bán của Toyota Fortuner và các đối thủ
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Xem Video giá xe mới tại Youtube Chợ Xe
About The Author
Đỗ NgoanQuản lý và cập nhập thông tin Blog chợ xe | Chợ Xe - Kênh Thông Tin Mua Bán Ô Tô Cũ | Mọi thông tin liên lạc vui lòng liên hệ qua email: