Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

"All I Have" (tiếng Việt: Những gì mà em có) là ca khúc của ca sĩ người Mỹ Jennifer Lopez cùng nghệ sĩ rap LL Cool J. Ca khúc được viết bởi Lopez, Makeba Riddick, Curtis Richardson, và Ron G và được sản xuất bởi Cory Rooney, Ron G, và Dave McPherson, ca khúc được phát hành vào đầu năm 2003 và trở thành đĩa đơn thứ hai trích từ album phòng thu thứ ba của cô mang tên This Is Me... Then (2002). Ca khúc vươn lên vị trí số 1 tại Mĩ và New Zealand, và đứng vững trong top 5 và 10 trong bảng xếp hạng của một vài nước khác. Sau thành công của ca khúc, LL Cool J đã đưa ca khúc vào bản phát hành lại của album 10 của mình.

Oops something went wrong:

Những ngày vừa qua, Melon đã lần lượt công bố top 100 ca khúc nổi tiếng nhất lịch sử Kpop với sự tham gia của 34 nhà phê bình âm nhạc và các quan chức lớn trong ngành giải trí. Danh sách này được đánh giá và lựa chọn dựa trên tính biểu tượng, mức độ nổi tiếng ở trong và ngoài nước, MV, khả năng sáng tạo và biểu diễn nghệ thuật.

Với danh sách này, Knet đa phần đều công nhận bài nào cũng hay, nhưng để mà xếp hạng thì xem ra là không nên và cũng không thể nào đúng hoàn toàn. Cùng xem kết quả ra sao mà dân tình lại phản ứng như vậy?

No.1 của BoA hoàn toàn xứng đáng đạt hạng 1 với mức độ nổi tiếng, mang tính huyền thoại của nó. Ca khúc không chỉ làm nên tên tuổi của BoA mà còn góp phần không nhỏ định hình màu sắc âm nhạc Kpop thời kỳ đầu.

Growl được xem là bản hit quốc dân nổi đình đám trong năm 2013. Ca khúc giúp EXO một bước vụt lên thành công vượt bậc, tạo nên nhiều xu hướng mới cho giới trẻ trong cả âm nhạc, vũ đạo lẫn phong cách thời trang.

Gangnam Style chính là ca khúc tiên phong của Kpop tại đấu trường âm nhạc thế giới. Sức hút của bản hit hơn 4 tỷ views này đúng là không cần phải bàn cãi.

Dynamite là ca khúc mới phát hành gần đây nhưng đã đạt luôn vị trí thứ 4 với mức độ phủ sóng cực khủng. Ca khúc đã thiết lập hàng loạt kỷ lục khủng cho BTS, giúp nhóm khẳng định tên tuổi tại thị trường quốc tế với vị trí số 1 BXH Billboard Hot 100 lịch sử.

Gee cũng được xem là một bản hit quốc dân của SNSD trong việc mở ra xu hướng mới cho giới trẻ. Giai điệu và vũ đạo đặc trưng của Gee chính là một phần ký ức tươi đẹp của fan Kpop lâu năm.

Có thể thấy, nhạc của các nghệ sĩ SM chiếm 5 vị trí trong top 10. Sản phẩm của các nghệ sĩ nhà SM đã góp phần không nhỏ làm nên mức độ thành công và nổi tiếng của làn sóng âm nhạc Kpop. Bên cạnh đó, cũng không quên kể đến những nhân tố đột phá như PSY, BTS, Brown Eyed Girls với những bản hit đỉnh không kém. Cùng xem lại top 100 đầy đủ do Melon công bố.

Top 100 ca khúc nổi tiếng nhất lịch sử Kpop do Melon lựa chọn:

1. No.1 - BoA (2002).

2. Growl - EXO (2013).

3. Gangnam Style - PSY (2012).

4. Dynamite - BTS (2020).

5. Gee - SNSD (2009).

6. Into The New World - SNSD (2007).

7. I'm The Best - 2NE1 (2011).

8. Abracadabra - Brown Eyed Girls (2009).

9. Tell Me - Wonder Girls (2007).

10. MIROTIC - DBSK (TVXQ!) (2008).

11. Sherlock (Clue + Note) - SHINee (2012).

12. Sorry, Sorry - Super Junior (2009).

13. DDU-DU DDU-DU - BLACKPINK (2018).

14. ('Cause) I'm Your Girl - S.E.S (1997).

15. Good Day - IU (2010).

16. 10 Minutes - Lee Hyori (2003).

17. Candy - H.O.T. (1996).

18. Mister - KARA (2009).

19. Lies - BIGBANG (2007).

20. Red Flavor - Red Velvet (2017).

21. I Know - Seo Taiji and Boys (1992).

22. Wa - Lee Jung Hyun (1999).

23. Be Mine - INFINITE (2011).

24. FANTASTIC BABY - BIGBANG (2012).

25. Blood Sweet & Tears - BTS (2016).

26. Bad Girl Good Girl - MissA (2010).

27. Nobody - Wonder Girls (2008).

28. Gashina - Sunmi (2017).

29. Couple - Sechs Kies (1998).

30. Lies - G.O.D (2000).

31. Cheer Up - TWICE (2016).

32. Spring Day - BTS (2017).

33. I Got A Boy - SNSD (2013).

34. 23 - IU (2015)

35. Heartbeat - 2PM (2009).

36. MOVE - TAEMIN (2017).

37. Fire - 2NE1 (2009).

38. Get Up - BABY VOX (1999).

39. Bloom - Gain (2012).

40. 4 Walls - f(x) (2015).

41. U-Go-Girl - Lee Hyori (2008).

42. UP & DOWN - EXID (2014).

43. Bubble Pop! - HyunA (2011).

44. Kung Ddari Sha Bah Rah - Clon (1996)

45. NU ABO - f(x) (2010).

46. Eyes, Nose, Lips - Taeyang (2014).

47. Crooked - G-DRAGON (2013).

48. FIESTA - IZ*ONE (2020).

49. LION - (G)I-DLE (2019).

50. The 7th Sense - NCT U (2016).

51. Gotta Go - Chung Ha (2019).

52. Secret Garden - Oh My Girl (2018).

53. View - SHINee (2015).

54. In Summer - Deux (1994).

55. Rum Pum Pum Pum - f(x) (2013).

56. TT - TWICE (2016).

57. Forever Love - Fin.K.L (1999).

58. Warrior’s Descendant - H.O.T (1996).

59. Please Look At Me - Deux (1993).

60. DALLA DALLA - ITZY (2019).

61. Coming of Age Ceremony - Park Ji Yoon (2000).

62. How to Run From the Sun - RAIN (2003).

63. Catallena - Orange Caramel (2014).

64. Roly Poly - T-ARA (2011).

65. Energetic - Wanna One (2017).

66. Rough - GFRIEND (2016).

67. Invitation - Uhm Jung Hwa (1998).

68. Brand New - SHINHWA (2004).

69. Butterfly - LOONA (2019).

70. DNA - BTS (2017).

71. Alone - SISTAR (2012).

72. It's Raining - RAIN (2004).

73. Any Song - ZICO (2020).

74. Boy With Luv - BTS (2019).

75. Road - G.O.D (2001).

76. Bang! - After School (2010).

77. Love Scenario - iKON (2018).

78. Really Really - WINNER (2017).

79. I - Taeyeon (2015).

80. Very NICE - SEVENTEEN (2016).

81. T.O.P (Twinkling Of Paradise) - SHINHWA (1999).

82. Through the Night - IU (2017).

83. Um Oh Ah Yeh - Mamamoo (2015).

84. Ah-Choo - Lovelyz (2015).

85. Psycho - Red Velvet (2019).

86. Dreams Come True - S.E.S (1998).

87. Ring Ding Dong - SHINee (2009).

88. I'm Your Girl - Fin.K.L (1998).

89. Cherry Bomb - NCT 127 (2017.

90. Cherry Blossom Ending - Busker Busker (2012).

91. Come Back Home - Seo Taiji and Boys (1995).

92. Shine - PENTAGON (2018).

93. Atlantis Princess - BoA (2003).

94. I Can Do - NRG (1997).

95. Fly (Feat. Amin. J of Soulciety) - EPIK HIGH (2006).

96. Tell Me - Jinusean (1997).

97. Replay - SHINee (2008).

98. Hug - DBSK (TVXQ!) (2004).

99. Classroom Idea - Seo Taiji and Boys (1994).

100. Trouble Maker - Trouble Maker (2011).

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

Biểu đồ của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh

& nbsp; & amp; nbsp; & amp; nbsp; & amp;]).đẩy({});

  • Bận rộn - Sean Paul ..
  • Crazy in Love - Beyoncé có Jay -Z ..
  • Khi tôi đi - 3 cánh cửa xuống ..
  • Không khỏe - Hộp trận đấu hai mươi ..
  • Đúng Thurr - Chingy ..
  • Nhớ bạn - Aaliyah ..
  • Bài hát hip hop là số 1 vào năm 2002?


Danh sách phát video

U nói
peak

USACPEAK
AC
peak

USDANCEPEAK
dance
peak

USR&Bpeak
R&B
peak

USalt.peak
alt.
peak

UKPeak
peak

1.

05/2003

487

✫1us
US

✫1dance
dance

✫1r & b
R&B

✫1UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

2.

07/2003

455

✫1us
US

2dance
dance

✫1r & b
R&B

2UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

3.

11/2003

398

✫1us
US

✫1r & b
R&B

3UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

4.

10/2003

394

✫1us
US

9R&B
R&B

16alt.
alt.

3UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022
✫1dance
Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022
[Rolling Stone 500 Greatest Songs #180]
[Arista 54962]
written by André 3000 (as André Benjamin)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

5.

02/2003

390

✫1us
US

✫1r & b
R&B

4UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

6.

09/2003

388

3US
US

✫1dance
dance

4R&B
R&B

2UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

7.

03/2003

366

✫1us
US

✫1r & b
R&B

6UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

8.

12/2003

356

2US
US

2R&B
R&B

4UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

9.

05/2003

351

3US
US

9R&B
R&B

2UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

10.

09/2003

350

✫1us
US

2R&B
R&B

7UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

11.

03/2003

347

5US
US

✫1dance
dance

45R&B
R&B

2UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

12.

10/2003

343

4US
US

22dance
dance

20R&B
R&B

2UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

13.

02/2003

336

3US
US

2R&B
R&B

3UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

14.

05/2003

331

2US
US

6dance
dance

4R&B
R&B

7UK
UK

✫1r & b
written by Ashanti (as Ashanti Douglas), Irv Gotti (as Irving Lorenzo) & Chink Santana (as Andre Parker)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

15.

06/2003

322

✫1us
US

3R&B
R&B

10UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

16.

10/2003

318

4US
US

6R&B
R&B

3UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

17.

04/2003

314

3US
US

2R&B
R&B

5UK
UK

✫1dance
written by 50 Cent (as Curtis Jackson) & Mr. Porter (as Denaun Porter)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

18.

08/2003

314

✫1us
US

✫1r & b
R&B

14UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

19.

06/2003

313

8US
US

82R&B
R&B

✫1UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

20.

05/2003

283

5US
US

✫1r & b
R&B

6UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

21.

12/2003

275

16US
US

37R&B
R&B

✫1UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

22.

11/2003

275

4US
US

3dance
dance

2R&B
R&B

11UK
UK

.
written by Beyoncé (as Beyoncé Knowles), Scott Storch & EST (as Robert Waller)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

23.

04/2003

272

2US
US

2R&B
R&B

17UK
UK

[Murder Incorporated 000540] Được viết bởi Ashanti (như Ashanti Douglas), Irv Gotti (với tư cách là Irving Lorenzo) & Chink Santana (As Andre Parker)
written by Chingy

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

24.

11/2003

242

3US
US

✫1r & b
R&B

19UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

25.

02/2003

241

4US
US

2R&B
R&B

14UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

26.

05/2003

237

13US
US

9R&B
R&B

3UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

27.

✫1UK

222

4US
US

6R&B
R&B

18UK
UK

.
[Desert Storm album cut]
written by Fabolous (as John David Jackson), Duro (as Ken Ifill) & DJ Clue? (as Ernesto Shaw)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

28.

04/2003

216

2US
US

2R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

29.

04/2003

215

2US
US

2R&B
R&B

[Murder Incorporated 000540] Được viết bởi Ashanti (như Ashanti Douglas), Irv Gotti (với tư cách là Irving Lorenzo) & Chink Santana (As Andre Parker)
[Queen Bee LP Cut]
written by 50 Cent (as Curtis Jackson)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

30.

09/2003

210

3US
US

2R&B
R&B

35UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

31.

08/2003

198

6US
US

2R&B
R&B

21UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

32.

11/2003

197

14US
US

13R&B
R&B

6UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

33.

07/2003

192

7US
US

2R&B
R&B

19UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

34.

02/2003

190

8US
US

✫1r & b
R&B

17UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

35.

01/2003

190

6US
US

3R&B
R&B

23UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

36.

03/2003

187

14US
US

101R&B
R&B

6UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

37.

06/2003

176

4US
US

2R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

38.

10/2003

171

15US
US

8R&B
R&B

9UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

39.

12/2003

159

5US
US

3R&B
R&B

✫1UK
written by Jay-Z (as Shawn Carter) & Timbaland (as Timothy Mosley)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

40.

03/2003

157

16US
US

9R&B
R&B

10UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

41.

12/2003

155

26US
US

16R&B
R&B

7UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

42.

04/2003

153

10US
US

✫1dance
dance

✫1r & b
R&B

82UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

43.

11/2003

151

6US
US

2R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

44.

10/2003

148

83US
US

13dance
dance

40R&B
R&B

5UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

45.

01/2003

146

12US
US

7R&B
R&B

19UK
UK

✫1UK
[Columbia 79941]
written by Salaam Remi (as Salaam Gibbs), Roy C (as Roy Hammond) & Nas

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

46.

02/2003

134

97US
US

72R&B
R&B

5UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

47.

01/2003

134

60US
US

32R&B
R&B

6UK
UK

.
written by DMX (as Earl Simmons)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

48.

02/2003

134

17US
US

8R&B
R&B

16UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

49.

12/2003

133

7US
US

5R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

50.

11/2003

132

10US
US

6R&B
R&B

32UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

51.

10/2003

129

13US
US

7R&B
R&B

25UK
UK

[Murder Incorporated 000540] Được viết bởi Ashanti (như Ashanti Douglas), Irv Gotti (với tư cách là Irving Lorenzo) & Chink Santana (As Andre Parker)
[G Unit 001601]
written by Young Buck (as David Brown), 50 Cent (as Curtis Jackson), Lloyd Banks (as Christopher Lloyd) & Mr. Porter (as Denaun Porter)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

52.

[Shady 000888] Được viết bởi 50 Cent (như Curtis Jackson) & Ông Porter (với tư cách là Denaun Porter)

127

27US
US

17R&B
R&B

10UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

53.

05/2003

125

8US
US

3R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

54.

10/2003

124

19US
US

11R&B
R&B

17UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

55.

12/2003

121

9US
US

2R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

56.

02/2003

120

30US
US

19R&B
R&B

10UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

57.

08/2003

120

7US
US

54R&B
R&B

111UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

58.

10/2003

115

44US
US

17R&B
R&B

9UK
UK

[Columbia 76911] Được viết bởi Beyoncé (như Beyoncé Knowles), Scott Storch & est (như Robert Waller)
[Murder Incorporated 001584]
written by Ja Rule (as Jeffrey Atkins), Irv Gotti (as Irving Lorenzo) & Scott Storch

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

59.

12/2003

115

15US
US

10R&B
R&B

27UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

60.

08/2003

114

54US
US

33R&B
R&B

8UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

61.

06/2003

114

22US
US

10R&B
R&B

18UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

62.

10/2003

109

9US
US

9R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

63.

06/2003

108

13US
US

17R&B
R&B

33UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

64.

01/2003

104

17US
US

16R&B
R&B

27UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

65.

03/2003

102

38US
US

16R&B
R&B

13UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

66.

08/2003

97

39US
US

12R&B
R&B

15UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

67.

05/2003

95

38US
US

4AC
AC

28R&B
R&B

21UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

68.

07/2003

94

13US
US

6R&B
R&B

108UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

69.

02/2003

94

76US
US

34R&B
R&B

10UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

70.

08/2003

92

13US
US

5R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

71.

06/2003

86

14US
US

12R&B
R&B

93UK
UK

[Capitol 77995] Được viết bởi Chingy
[Columbia 79928]
written by Jazze Pha (as Phalon Alexander), R.O.C. (as Rahman Griffin), T.I. (as Clifford Harris) & Bow Wow (as Shad Moss)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

72.

05/2003

81

14US
US

10R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

73.

07/2003

77

68US
US

24R&B
R&B

16UK
UK

05/2003
written by DMX (as Earl Simmons)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

74.

08/2003

75

48R&B
R&B

12UK
UK

Với sự tham gia của Ashanti hoặc Tamia [Album bão sa mạc Cut] được viết bởi Fabolous (như John David Jackson), Duro (As Ken Ifill) & DJ Clue?(như Ernesto Shaw)
written by R. Kelly

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

75.

08/2003

71

17US
US

11R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

76.

02/2003

70

20US
US

5R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

77.

02/2003

70

15US
US

44R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

78.

08/2003

65

80R&B
R&B

15UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

79.

02/2003

61

60US
US

42R&B
R&B

22UK
UK

Với 50 Cent [Queen Bee LP Cut] Được viết bởi 50 Cent (như Curtis Jackson)
[Aquemini/Columbia LP Cut]
written by Korn

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

80.

02/2003

58

24US
US

8R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

81.

02/2003

58

68R&B
R&B

17UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

82.

11/2003

56

76US
US

34R&B
R&B

23UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

83.

12/2003

56

59US
US

29R&B
R&B

26UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

84.

06/2003

55

22US
US

27dance
dance

61R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

85.

01/2003

54

26US
US

8R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

86.

04/2003

53

105R&B
R&B

19UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

87.

07/2003

53

95US
US

49R&B
R&B

22UK
UK

[Roc-A-Fella 001936] Được viết bởi Jay-Z (như Shawn Carter) & Timbaland (như Timothy Mosley)
[Blackground 001609]
written by Timbaland, Magoo, Dennis Taylor, Edward Archer, Eric B. (as Eric Barrier), Freddie Byrd, Howie Thompson, Jack Hill, Jackey Beavers, Lael Williams, MC Lyte, Missy Elliott, Preston Joyner & Rakim (as William Griffin)

88.

10/2003

51

24US
US

21R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

89.

03/2003

50

84US
US

10AC
AC

✫1dance
dance

80R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

90.

11/2003

47

41US
US

21R&B
R&B

40UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

91.

05/2003

44

86US
US

29R&B
R&B

29UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

92.

08/2003

43

29US
US

14R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

93.

04/2003

43

32US
US

9R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

94.

03/2003

43

55US
US

5dance
dance

15R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

95.

11/2003

42

30US
US

15R&B
R&B

[Grand Hustle 88322] Được viết bởi David Banner (như Lavell Crump) & T.I.(như Clifford Harris)
written by David Banner (as Lavell Crump) & T.I. (as Clifford Harris)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

96.

11/2003

40

73US
US

39R&B
R&B

32UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

97.

09/2003

37

66R&B
R&B

27UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

98.

05/2003

36

32US
US

20R&B
R&B

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

99.

02/2003

35

61R&B
R&B

28UK
UK

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022

100.

10/2003

35

33US
US

22R&B
R&B

Với Nate Dogg [Hoo-Bangin '53289] được viết bởi WC (như William Calhoun), Nate Dogg (như Nathaniel Hale), Ice Cube (như O'Shea Jackson), Fredwreck (như Fredrick Nassar) & Mack 10 (như Dedrick Rolison)
[Hoo-Bangin' 53289]
written by WC (as William Calhoun), Nate Dogg (as Nathaniel Hale), Ice Cube (as O'Shea Jackson), Fredwreck (as Fredrick Nassar) & Mack 10 (as Dedrick Rolison)

Top 100 ca khúc hip hop 2003 năm 2022


Bài hát rap số 1 năm 2003 là gì?

"Trong Câu lạc bộ DA" của 50 Cent đã chiếm vị trí hàng đầu, một trong bốn đĩa đơn từ album phòng thu đầu tay Get Rich hoặc Die Tryin 'để lập danh sách (tại các vị trí 1, 14, 21 và 63).Anh cũng được giới thiệu trên "Magic Stick" của Lil ', xếp hạng 20.In da Club" took the top spot, one of four singles from his debut studio album Get Rich or Die Tryin' to make the list (at positions 1, 14, 21, and 63). He was also featured on Lil' Kim's "Magic Stick", ranked 20.

Những bài hát nào lớn vào năm 2003?

100 lượt truy cập hàng đầu năm 2003/100 bài hát hàng đầu năm 2003..
Trong DA Club - 50 Cent ..
Đánh lửa - R. Kelly ..
Bận rộn - Sean Paul ..
Crazy in Love - Beyoncé có Jay -Z ..
Khi tôi đi - 3 cánh cửa xuống ..
Không khỏe - Hộp trận đấu hai mươi ..
Đúng Thurr - Chingy ..
Nhớ bạn - Aaliyah ..

Bài hát hip hop là số 1 vào năm 2002?

Eminem, người Lose Yourself, đĩa đơn hit từ nhạc nền của bộ phim Eminem bán tự truyện 8 Mile sau đó sẽ nhận được giải thưởng Rapper A Academy cho bài hát gốc hay nhất, trở thành bài hát rap đầu tiên giành được giải thưởng.Bài hát kết thúc năm 2002 tại vị trí số một. The hit single from the soundtrack of semi-autobiographical Eminem film 8 Mile would later earn the rapper an Academy Award for Best Original Song, becoming the first-ever rap song to win the award. The song ended 2002 at number one spot.

Bài hát được chơi nhiều nhất năm 2003 là gì?

Hầu hết đã chơi các bài hát trên đài phát thanh, 2003.