Tiếng trung tiếng trung là gì

Từ vựng trong tiếng Trung là 词汇 /cíhuì/. Là một thuật ngữ chung cho các từ được sử dụng trong một ngôn ngữ được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ.

Từ vựng trong tiếng Trung là 词汇 /cíhuì/, là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà mọi người quen thuộc.

Vốn từ vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức.

Một số từ vựng về từ vựng trong tiếng Trung:

背 /bèi/: Học thuộc.

学习 /xuéxí/: Học.

语言 /yǔyán/: Ngôn ngữ.

生词 /shēngcí/: Từ mới.

词汇 /cíhuì/: Từ vựng.

知识 /zhīshì/: Kiến thức.

文化 /wénhuà/: Văn hóa.

耐心 /nàixīn/: Kiên nhẫn.

写 /xiě/: Viết.

读 /dú/: Đọc.

练习 /liànxí/: Luyện tập.

实行 /shíxíng/: Thực hành.

Một số ví dụ về từ vựng trong tiếng Trung:

1. 一种语言里所使用的词的总称, 如汉语词汇、英语词汇。

/Yī zhǒng yǔyán lǐ suǒ shǐyòng de cí de zǒngchēng, rú hànyǔ cíhuì, yīngyǔ cíhuì./

Một thuật ngữ chung cho các từ được sử dụng trong một ngôn ngữ, chẳng hạn như từ vựng tiếng Trung và từ vựng tiếng Anh.

Ngoại ngữ tiếng Trung là 外语 /Wàiyǔ/. Là ngôn ngữ từ nước ngoài được sử dụng trong nước. Ở Việt Nam, tiếng Việt là ngôn ngữ quốc gia duy nhất và không có khái niệm ngôn ngữ thứ hai.

Ngoại ngữ tiếng Trung là 外语 /Wàiyǔ/. Là tiếng nước ngoài hay được hiểu là ngôn ngữ từ nước ngoài được sử dụng ở trong nước. Ngoại ngữ phổ biến nhất ở Việt Nam là: Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung.

Một số từ vựng về ngoại ngữ trong tiếng Trung:

书写 /shūxiě/: Viết.

翻译 /fānyì/: Dịch.

汉语 /hànyǔ/: Tiếng Trung.

汉语言文字学 /hànyǔyán wénzì xué/: Văn tự chữ Hán.

中国概况 /zhōngguó gàikuàng/: Đất nước học Trung Quốc.

外语 /wàiyǔ/: Ngoại ngữ.

听力 /tīnglì/: Nghe.

日语 /rìyǔ/: Tiếng Nhật.

英语 /yīngyǔ/: Tiếng Anh.

口语 /kǒuyǔ/: Nói.

阅读 /yuèdú/: Đọc.

Một số ví dụ về ngoại ngữ trong tiếng Trung:

1. 你我都不会说汉语.

/Nǐ wǒ dū bù huì shuō hànyǔ/.

Bạn và tôi đều không biết nói tiếng Trung.

2. 只要下功夫,外语是可以学好的.

/Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ shì kěyǐ xuéhǎo de/.

Chỉ cần bạn chăm chỉ, thì có thể học tốt ngoại ngữ.

3. 我们老师要求我们用英语对话.

/Wǒmen lǎoshī yāoqiú wǒmen yòng yīngyǔ duìhuà/.

Giáo viên yêu cầu chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - ngoại ngữ tiếng trung là gì.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Trung Hoa và Trung Quốc khác nhau thế nào?

Không có từ nào dành riêng để chỉ Trung Quốc bản thổ, hay lãnh thổ có người Hán sinh sống. Trung Hoa thì lại là một từ mang tính chất văn chương hơn, có thể dùng thay thế cho Trung Quốc như trong tên gọi chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Trung Hoa Dân Quốc.

Hạn YǓ là gì?

Khối Hoa ngữ hay còn gọi là khu vực Hoa ngữ, khu vực nói tiếng Hoa, thế giới nói tiếng Hoa hay các nước nói tiếng Hoa [giản thể: 汉语圈; phồn thể: 漢語圈; bính âm: hàn yǔ quān; Hán-Việt: Hán ngữ quyển; tiếng Anh: Sinophone], ý chỉ các quốc gia và vùng lãnh thổ nói ít nhất một phương ngữ tiếng Hoa.

Tiếng Đài Loan khác tiếng Trung Quốc như thế nào?

Tiếng Quan thoại chuẩn của Đài Loan gần giống với ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, được gọi là Tiếng Phổ thông [Pǔtōnghuà], ngoại trừ hệ thống chữ viết của họ: Đài Loan vẫn dùng chữ Hán phồn thể, còn Trung Quốc đại lục chuyển sang dùng chữ Hán giản thể.

tiếng Trung Quốc có bao nhiêu loại?

Tiếng Trung Quốc.

Chủ Đề