Tiền lakh là gì

1,00000 INR = 0,01231 USD

Tỷ giá chuyển đổi thực vào lúc 05:06 UTC

Cách an toàn và đơn giản để chuyển đổi INR sang USD

Bạn sẽ luôn nhận được tỷ giá chuyển đổi tốt nhất với Wise, dù bạn gửi, chi tiêu hay chuyển đổi tiền trong hàng chục loại tiền tệ. Nhưng đừng chỉ tin lời chúng tôi.
Hãy xem các đánh giá về chúng tôi trên Trustpilot.com.

Các loại tiền tệ hàng đầu

  EuroBảng AnhĐô-la MỹRupee Ấn ĐộĐô-la CanadaĐô-la ÚcFranc Thụy SĩPeso MexicoEuroBảng AnhĐô-la MỹRupee Ấn Độ
1 0,89335 0,96900 78,73610 1,31677 1,48415 0,95155 19,57330
1,11938 1 1,08470 88,13730 1,47400 1,66136 1,06515 21,91040
1,03200 0,92191 1 81,25500 1,35890 1,53163 0,98200 20,19950
0,01270 0,01135 0,01231 1 0,01672 0,01885 0,01209 0,24859

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

1

Nhập số tiền của bạn

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

2

Chọn loại tiền tệ của bạn

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn INR trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và USD trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

3

Thế là xong

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá INR sang USD hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Tỷ giá chuyển đổi Rupee Ấn Độ / Đô-la Mỹ
1 INR 0,01231 USD
5 INR 0,06153 USD
10 INR 0,12307 USD
20 INR 0,24614 USD
50 INR 0,61535 USD
100 INR 1,23069 USD
250 INR 3,07673 USD
500 INR 6,15345 USD
1000 INR 12,30690 USD
2000 INR 24,61380 USD
5000 INR 61,53450 USD
10000 INR 123,06900 USD

Tỷ giá chuyển đổi Đô-la Mỹ / Rupee Ấn Độ
1 USD 81,25500 INR
5 USD 406,27500 INR
10 USD 812,55000 INR
20 USD 1625,10000 INR
50 USD 4062,75000 INR
100 USD 8125,50000 INR
250 USD 20313,75000 INR
500 USD 40627,50000 INR
1000 USD 81255,00000 INR
2000 USD 162510,00000 INR
5000 USD 406275,00000 INR
10000 USD 812550,00000 INR

Trang chủ cho hơn một lakh 50 nghìn người

Wipro Technologies Áp dụng Suy nghĩ đã dẫn nó là một trong những nhà cung cấp IT ưa thích nhất.

Home to more than 1 lakh 50 thousand people

Wipro Technologies Applying Thoughts has lead it to be one of the most preferred IT vendors.

Ở Pakistan từ lakh được sử dụng chủ yếu

trong các ngôn ngữ địa phương hơn là phương tiện truyền thông tiếng Anh.[ cần dẫn nguồn].

In Pakistan the word lakh is used mostly in local languages

rather than in English media.[citation needed].

Thông thường chỉ với 6- 8

Normally with just 6-8 people

Các quyền làm lại

hoặc 110.000 đô la Mỹ năm 2017].

Ở dạng viết tắt cách sử dụng chẳng hạn như" ₹ 5L"[ cho" rupees 5 lakh"] là phổ biến.

In the abbreviated form usage such as"₹5L"[for"5 lakh rupees"] is common.

Trong tiếng Urdu thông tục đặc biệt là ở thành phố Karachi từ peti[" vali"]

cũng được sử dụng để chỉ một lakh rupee.

In colloquial Urdu especially in the city of Karachi the word peti["suitcase"]

is also used to denote one lakh rupees.

Do đó ngay cả sau kỷ nguyên Zia một peti vẫn tiếp

tục có nghĩa là một lakh rupee.[ cần dẫn nguồn].

Hence even after the Zia era

one peti has continued to mean one lakh rupees.[citation needed].

xe hầu như không giảm sau nhiều năm sử dụng.

much even after a couple of years.

DDA đang làm một công việc tuyệt vời và

đã phân bổ hơn 3 căn hộ Lakh cho người dân Delhi cho đến năm 2013.

DDA is doing a great job and

had allotted more than 3 Lakhs flats for the people of Delhi till 2013.

Bảo hiểm kinh doanh và đầu tư của Halal được cho là được sử dụng để thu hút người Hồi giáo từ các nhà đầu tư được hứa hẹn lợi nhuận hàng tháng tuyệt

vời lên tới 50% mỗi Rupee lakh[ khoảng$ 275].

According to reports the company used the cover of Halal businesses and investments to attract Muslim investors who were then promised fantastic

monthly returns of as much as 50 percent per lakh Rupees[approximately $275].

Vì vậy một người trẻ tuổi tham gia

So a young person joining the

Xét về giá trị trong

quý tháng bảy- tháng chín dự án đầu tư mới trị giá 35 Rs crore lakh đã được công bố

In terms of value

new investment projects worth Rs 3.5 lakh crore were announced in July-September quarter

Mặc dù

Mumbai] động cơ diesel XF được ước tính là khoảng 50 Rs lakh khi nó ra mắt tại Ấn Độ vào cuối năm nay.

Giám đốc Samar Khan sau đó sử dụng một trang web mạng xã hội phổ biến tuyên truyền và bởi 22 Tháng 1 2011 bạn bè vào buổi tối và

người hâm mộ đã cam kết về Rs 1 lakh.

Director Samar Khan used then a popular social networking site to spread the word and by 22 January 2011 friends and

fans had pledged about Rs 1 lakh.

Delhi] chiếc Boxingham 718 đắt tiền về giá trị tuyệt đối nhưng giá vẫn rẻ hơn Rs 25 lakh rẻ hơn Boxster S!

is expensive in absolute terms but the price still makes it a good Rs 25 lakh cheaper than the last Boxster S!

Thuật ngữ này cũng được sử dụng trong việc định giá bạc trên thị trường kim loại quý quốc tế

trong đó một lakh bằng 100.000 bạc.[ 1][ 2].

The term is also used in the pricing of silver on the international precious metals market

where one lakh equals 100000 troy ounces[3100 kilograms] of silver.[4][5].

Thái Lan là một trong những địa điểm du lịch được ghé thăm nhiều nhất trong vài năm qua và nếu chúng ta nói về các chi phí thì

nó có thể đi vòng quanh trong một lakh bạn có thể lên kế hoạch cho nó.

Thailand is one of the most visited tourist place in past few years and

if we talk about the expenses then it's around in a lakh you can plan it.

Công ty đã và đang bán một loạt các mô hình ở thị trường này từ mẫu

là chiếc Eon hatchback đến Rs 21.3 lakh[ khoảng 712 triệu đồng] cho chiếc Tucson SUV cùng với chiếc sedan Verna nổi tiếng và chiếc SUV Creta.

The company already sells a slew of models in India

along with the popular Verna sedan and the Creta SUV.

Trong tiếng Anh Ấn Độ từ này được sử dụng cả như một danh từ thuộc tính và không thuộc tính và với dạng số nhiều được thêm["- s"] hoặc không thêm

In Indian English the word is used both as an attributive and non-attributive noun and with either a marked["-s"] or unmarked plural as in:

Nhằm đạt được một thị phần 10 phần trăm trong xe chở khách Ấn Độ thị trường ô tô Nhật Bản Toyota hôm nay chính đưa ra một phiên bản tiên tiến của sedan Corolla Altis

Aiming to achieve a 10 per cent market share in the Indian passenger car market Japanese auto major Toyota on Friday launched an advanced version of its sedan Corolla Altis

Các nhà lập pháp tiểu bang hầu hết trong số họ cầm quyền tại đảng Bharatiya Janata[ BJP] gần đây tuyên bố rằng đã nhận

được tin nhắn văn bản từ WhatsApp yêu cầu họ phải trả Rs 10 lakh bằng bitcoin

nếu không gia đình của họ sẽ bị trừ khử.

The MLAs most of whom are from the ruling BJP had complained that they got text and

WhatsApp messages asking them to pay Rs 10 lakh or their families will be eliminated within three days.

Nó thường được ăn bằng tay phải mà không cần sự trợ giúp của dao kéo; thường được cuộn thành một quả bóng trước khi được nhúng vào nhiều loại gia vị như nước sốt/ nước thịt sữa chua hoặc rau

hầm.[ 2] Lakh là một món cháo luộc

phổ biến được làm bằng các viên bột kê[ araw/ arraw] thường được dùng để phục vụ với sữa lên men ngọt.

It is generally eaten with the right hand without the aid of cutlery; often rolled into a ball before being dipped into a variety of condiments such as sauce/gravy sour milk

or stewed vegetables.[4] Lakh is a popular boiled porridge made

with rolled millet flour pellets[araw/arraw] typically topped at serving with sweetened fermented milk.

Tòa án Tối cao hôm thứ Sáu đã chỉ đạo các giám đốc điều hành và giám đốc của công ty viễn thông và các công ty khác giải thích lý do tại sao hành động khinh miệt không được thực hiện đối với họ

vì không tuân thủ lệnh của mình để trả tổng doanh thu điều chỉnh[ AGR] là 147 lakh cho Cục viễn thông.

The Supreme Court on Friday directed the managing directors and directors of telcos and other firms to explain why contempt action be not taken against them for non-compliance of its

order to pay adjusted gross revenue[AGR] of Rs 1.47 trillion to the Department of Telecommunications[DoT].

Trong tiếng Anh Ấn Độ từ này được sử dụng cả như một danh từ thuộc tính và không thuộc tính và với dạng số nhiều được thêm["- s"] hoặc không thêm

In Indian English the word is used both as an attributive and non-attributive noun and with either a marked["-s"] or unmarked plural as in:

The amount of the scholarship is Rs 1 Lakh.

Theo kinh nghiệm của tôi đừng huy động dưới 50 lakh.

From what I have seen do not raise anything below 50 lakh.

Một lượng lớn của

Rupees được thể hiện trong rupee lakh hoặc rupee crore.

Large amounts of Rupees are expressed in lakh rupees or crore rupees.

Nó bao gồm một số tiền đảm bảo rằng khoảng từ 1 lakh đến 50 lakhs.

You can have sum insured from INR 1 lakh to INR 50

lakhs.

Ông cũng đã tặng ₹ 50 lakh[ US$ 75000]

để Salman Khan Being Human Foundation.

He has also donated₹50 lakh[US$77000] to Salman Khan‘s Being Human Foundation.

Nó bao gồm một số tiền đảm bảo rằng khoảng từ 1 lakh đến 50 lakhs.

It includes a sum assured that ranges from 1 lakh to 50

lakhs.

Chủ Đề