Thu và chi tiếng anh là gì
Hiện nay chuyên ngành kế toán đang rất được nhiều bạn trẻ theo học. Ngoài các học phần chuyên ngành thì việc nắm vững những từ vựng Tiếng Anh cũng như cấu trúc cơ bản của chuyên ngành này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi học cũng như xin việc sau này. Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh hay gặp nhất trong chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán nhé. Ngoài ra Bên cạnh hướng dẫn Bài sửa đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 Writing, IELTS TUTOR sẽ gửi đến các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nail thông dụng nhất qua bài viết dưới đây. Show
IELTS TUTOR lưu ý:
2. Ngành Kế toán - Kiểm toán học những gì? IELTS TUTOR lưu ý:
3. Kế toán và kiểm toán khác nhau như thế nào? IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
II. Từ vựng chuyên ngành kế toán kiểm toán IELTS TUTOR lưu ý:
2. Từ vựng kế toán kiểm toán theo topic 2.1. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Vốn, tiền tệ
2.2. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Chi phí
2.3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nghiệp vụ
2.4. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nguyên tắc và phương pháp
2.5. Từ vựng Kế toán tiếng anh về Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp
2.6. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Thuế IELTS TUTOR lưu ý:
2.7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính
2.8. Một số từ vựng tiếng anh Kế toán phổ biến khác
III. Các thuật ngữ hay gặp trong kế toán kiểm toán IELTS TUTOR lưu ý:
IV. Các mẫu câu về ngành kiểm toánIELTS TUTOR lưu ý:
VI. Ví dụ về cách dùng tiếng anh về kiểm toán IELTS TUTOR lưu ý:
VII. Gợi ý website học tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán 1. English4accounting.com
2. BusinessEnglishSite.com
10. Blog kế toán của Antoree
Nối các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tương ứng với nghĩa: 1. Closing stock a. Giá phí lịch sử 2. Carriage b. Bảng cân đối kế toán 3. Depletion c. Tồn kho cuối kỳ 4. Balance sheet d. Sự hao cạn 5. Credit balance e. Chi phí vận chuyển 6. Historical cost f. Vốn chủ sở hữu 7. Income tax: g. Số dư có 8. Owners equity: h. huế thu nhập Nguồn Đáp án: 1-c 2-e 3-d 4-b 5-g 6-a 7-h 8-f Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống để ghi nhớ hay tra cứu từ vựng khi cần thiết. Vì là chủ đề rất quen thuộc nên các bạn nên học thật kĩ để vận dụng tốt trong bài thi cũng như giao tiếp hàng ngày nhé. Nếu có thắc mắc, bạn hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp cho các bạn nhanh nhất! Số thu chi trong tiếng anh là gì?C.B (Cash book): Sổ thu chi, số tiền mặt. CA (Chief accountant): Kế toán trưởng. Báo cáo thu chi trong tiếng anh là gì?Báo cáo thu chi là một tài liệu tài chính quan trọng. The income statement is an important financial document. Expense Mandate là gì?Expense mandate: —- ủy nhiệm chi. Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính. Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường. Khoản thu trong tiếng anh là gì?Cùng phân biệt accounts payble và accounts receivable nha! - Khoản phải thu (accounts receivable) là số dư tiền của một công ty đối với hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao hoặc sử dụng nhưng khách hàng chưa thanh toán. |