Thế nào la tỉ số của hai số hữu tỉ cho ví dụ
Show Định nghĩa số hữu tỉ là gì? Ví dụ về số hữu tỉ? Lý thuyết và bài tập về số hữu tỉ? Số hữu tỉ có âm không?… Đây là một trong nhiều câu hỏi trên các diễn đàn toán học được các em học sinh rất quan tâm. Nhằm phục vụ cho các em có thêm nguồn thông tin để tham khảo, trong phạm vi bài viết dưới đây, hijadobravoda.com sẽ cung cấp những kiến thức về số hữu tỉ cùng các nội dung liên quan.Bạn đang xem: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ cho ví dụ Định nghĩa số hữu tỉ là gì?Số hữu tỉ là các số có thể biểu diễn dưới dạng phân số (thương) (frac{a}{b}), trong đó a và b là các số nguyên với (bneq a).Bạn đang xem: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ Tập hợp số hữu tỉ là tập hợp đếm được. Bạn đang xem: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ Các số thực không phải là số hữu tỉ được gọi là các số vô tỉ. Tuy nhiên, tập hợp các số hữu tỉ không hoàn toàn đồng nhất với tập hợp các phân số (frac{p}{q}), vì mỗi số hữu tỷ có thể biểu diễn bằng nhiều phân số khác nhau. Chẳng hạn các phân số (frac{1}{3}), (frac{2}{6}), (frac{3}{9}),… cùng biểu diễn một số hữu tỷ. Tập hợp số hữu tỉ được kì hiệu là Q trong đó: Q = (a,b in Z, bneq 0) Tính chất số hữu tỉ là gì?Sau khi tìm hiểu về định nghĩa số hữu tỉ, bạn cũng cần nắm được tính chất của số hữu tỉ như sau: Nhân số hữu tỉ(frac{a}{b}).(frac{c}{d}) = (frac{a.c}{b.d}) Ví dụ: (frac{2}{3}) . (frac{4}{5}) = (frac{2.4}{3.5}) = (frac{8}{15}) Chia số hữu tỉ(frac{a}{b}) : (frac{c}{d}) = (frac{a.d}{b.c}) Ví dụ: (frac{2}{3}) : (frac{4}{5}) = (frac{2.5}{4.3}) = (frac{10}{12}) Mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ(left | x right |) = x nếu (xgeq 0) (left | x right |) = -x nếu (x Số đối của số hữu tỉSố đối của số hữu tỉ là một số hữu tỉ mà tổng của nó với số hữu tỉ này bằng 0. Lũy thừa của một số hữu tỉ bằng tích của các lũy thừa. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: ((x.y)^{n}) = (x^{n}).(y^{n}) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa: ((frac{x}{y})^{n}) = (frac{x^{n}}{y^{n}}) Định nghĩa số vô tỉ là gì?Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Trong toán học, số vô tỉ là số thực không phải là số hữu tỉ, nghĩa là không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số (frac{a}{b}) (và a, b là các số nguyên). Một số thực là số vô tỷ khi và chỉ khi biểu diễn liên phân số của nó là vô hạn. Xem thêm: Frozen Elsa And Jack Frost Chuyến Đi Hành Trình Mới, Nữ Hoàng Băng Giá (Phim 2013) Ví dụ số vô tỉ Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi: 0,1010010001000010000010000001… (Số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Số căn bậc hai = 1,414213… Số pi = 3,141592653589793… Số logarit tự nhiên e = 2,718281… Như vậy bài viết trên đây đã cung cấp cho các em nội dung về định nghĩa số hữu tỉ là gì, định nghĩa số vô tỉ là gì, lý thuyết và bài tập về số hữu tỉ cũng như số vô tỉ. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích phục vụ cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc bạn luôn học tốt! Xem chi tiết qua bài giảng của cô Nguyễn Kiều Nga: Tu khoa lien quan: số vô tỉ lớp 7số hữu tỉ lớp 7ví dụ số hữu tỉz là tập hợp số gìchứng minh số vô tỉsố hữu tỉ có âm khôngcăn 2 là số vô tỉ hay hữu tỉthế nào là số hữu tỉ dươngtập hợp số vô tỉ kí hiệu là gìđịnh nghĩa số hữu tỉ là gì và ví dụ
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Hay nhất
Tỉ sốcủa2 số hữu tỉ làthương của2 số hữu tỉđó. Ví dụ:
Câu hỏi ôn tập chương 1 Đại Số trang 46 sgk Toán lớp 7 Tập 1: 6. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Lời giải Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : yVí dụ: Quảng cáo Các bài giải Toán 7 Tập 2 khác: Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Video Giải bài tập Toán lớp 7 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán 7 Tập 1, Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. on-tap-chuong-1-phan-dai-so-7.jsp
Câu hỏi: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ. Lời giải Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x/y hay x : y Ví dụ: Tỉ sổ của hai số 2 và 3 là 2:3. Cùng Top lời giải mở rộng kiến thức về số hữu tỉ nhé! Thế nào là số hữu tỉ?- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với a, b∈Z, b≠0 Kí hiệu: - Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. Ví dụ: Các sổ dưới đây đều là số hữu tỉ: Sổ hữu tỉ được biểu diễn như thế nào?Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó. Ví dụ: Số hữu tỉ ⅔ được biểu diễn bởi điểm M trên trục số sau: So sánh số hữu tỉĐể so sánh hai số hữu tỉ x,y ta làm như sau: - Viết x,y dưới dạng phân số cùng mẫu dương. Cộng trừ hai số hữu tỉCộng, trừ hai số hữu tỉ x, y chính là cộng, trừ hai phân số. Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Viết hai số hữu tỉ x,y dưới dạng: Nhân, chia hai số hữu tỉTích của hai số hữu tỉ được xác định như sau: Chú ý: + Thu gọn kết quả trong quá trình tính nhân. + Khi nhân nhiều số hữu tỉ thì kết quả: Có dấu "+" nếu thừa số âm chẵn. Có dấu "-" nếu thừa số âm lẻ. + Phép nhân trong QQ có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 11, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Ví dụ: Tính: Chú ý: + Mỗi số hữu tỷ y ≠ 0 đều có một số nghịch đảo là Số nghịch đảo của a/b là b/a (với a,b ≠ 0). + Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ≠ 0 gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x/y hoặc x:y. Ví dụ: Ta có: |