the central bank là gì - Nghĩa của từ the central bank

the central bank có nghĩa là

[Kinh tế] Một tổ chức tài chính phát hành tiền tệ quốc gia và quản lý chính sách tiền tệ. Đối với Hoa Kỳ, Ngân hàng Trung ương là Hệ thống Dự trữ Liên bang. Trong một vài trường hợp, Ngân hàng Trung ương là riêng tư và tương tự như một ngân hàng thương mại thông thường. Trong các trường hợp khác, nó được kiểm soát trực tiếp bởi người đứng đầu chính phủ. Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, đó là một cơ quan chính phủ được bảo vệ khỏi kiểm soát trực tiếp. Các ngân hàng trung ương quan trọng khác Liên minh châu Âu-Ngân hàng Trung ương châu Âu [ECB].
Nhật Bản-Ngân hàng Nhật Bản Trung Quốc-Ngân hàng Trung Quốc
Vương quốc Anh-Bank của Anh Xem thêm Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng định cư quốc tế.

Thí dụ

Ở Hoa Kỳ, cũng như nhiều quốc gia khác, Kho bạc đóng vai trò là người bảo lãnh của chính phủ nhưng Ngân hàng Trung ương kiểm soát nguồn cung tiền bằng cách sử dụng chứng khoán Kho bạc và các hình thức khác của tiền nóng. Ngân hàng trung ương thường chịu trách nhiệm quản lý dự trữ tiền tệ, bao gồm dự trữ ngoại tệ, của chính phủ. Nó cũng thực thi luật ngân hàng và vận hành kiểm tra thanh toán bù trừ. BIS hoạt động như một ngân hàng cho hầu hết các ngân hàng trung ương của thế giới.

the central bank có nghĩa là

[W] Các nhân viên ngân hàng làm nô lệ cho mỗi người trong cả nước Ngân hàng người hãm hiếp bạn và mọi người bạn biết Jacksie Thật không may, hầu hết mọi người đều biết fa ngọt về tiền là gì và nó đến từ đâu Những trò gian lận này thường được phối hợp bởi những người như City of London Corporation [The Crown] và các chủ ngân hàng của quốc tế [W] tôn thờ quốc tế [W]

Thí dụ

Ở Hoa Kỳ, cũng như nhiều quốc gia khác, Kho bạc đóng vai trò là người bảo lãnh của chính phủ nhưng Ngân hàng Trung ương kiểm soát nguồn cung tiền bằng cách sử dụng chứng khoán Kho bạc và các hình thức khác của tiền nóng. Ngân hàng trung ương thường chịu trách nhiệm quản lý dự trữ tiền tệ, bao gồm dự trữ ngoại tệ, của chính phủ. Nó cũng thực thi luật ngân hàng và vận hành kiểm tra thanh toán bù trừ.

the central bank có nghĩa là

The meeting place of the emos and other subcultures of Dublin. Often known as 'The Bank'

Thí dụ

Ở Hoa Kỳ, cũng như nhiều quốc gia khác, Kho bạc đóng vai trò là người bảo lãnh của chính phủ nhưng Ngân hàng Trung ương kiểm soát nguồn cung tiền bằng cách sử dụng chứng khoán Kho bạc và các hình thức khác của tiền nóng. Ngân hàng trung ương thường chịu trách nhiệm quản lý dự trữ tiền tệ, bao gồm dự trữ ngoại tệ, của chính phủ. Nó cũng thực thi luật ngân hàng và vận hành kiểm tra thanh toán bù trừ.

Chủ Đề