Tailieumontoan
Điện thoại [Zalo] 039.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ
MÔN TOÁN LỚP 7 LÊN LỚP 8
Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
Website:tailieumontoan
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 7 LÊN LỚP 8
ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ I
II. PHẦN Đ ẠI SỐ
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a]
3 2 2 1 5 2 : : 4 7 3 4 7 3
−+ +−+
b] [ ]
2 1 6 14 1 0 .2 : 2 1, 2 7 15 3
− − +−
c]
3 1 1 9 4. 1 : 25 2 2 4
− +− +
d] [ ]2 1 1 6 3. : 0, 9 3 4
− −+
e]
2 2 1 16 2 1 4 . 81 1. 2 25 3 2 9
− + −−
f]
2 1 4 8 64 25 0,75 : :. 6. 3 16 15 25 25 144
− −+ +
g] [ ]
2 2 3 1 2 1 2 3. 2 .4 2 :. 2 2
- − − +−
h]
2 2 5 1 4 5 2 0,36.. : 1 4 4 81 9 5
−+ −−
i] [ ]
2 10 5 7 2 : 3,72 0,02. : 2, 3 37 6 15
− +−
Câu 2. Tìm x, biết
15 1 x 5 : 0, 5 8 8 4 4
− −=
3 1 1 : x 4 5 4
+= 3.
3 2 3 1 1 2x x 3 4 8 2
−− − =−
4. [ ][ ]
2 3x 2 5 x+ −= 0 5.
2 3 x 1 2 3 4
−− − = 6.
2 2 1 x 3 5 3
−−=
7. x 2− −− =1 2x 0 8. [ ]
1 4 1 : 3 : 3x 2 12 21 2
\= − 9.
8 3
x 5 x 1
\= −+
[với x≠−5; 1]
1 4
2 5
x
x
− = +
####### với [ x ≠− 2 ]. 11 ]
3 3 2 8
9 27
x
−=
. 12]
1 2 405 3
x x − −=.
8
4
3 2
4 3
x =
####### . 14] [ ]
2 36 5 1 49
####### x +=. 15] [ ]
3 1 0, 5 64
x −=
.
[ ][2 2 3 ] 2020 1
x −+ x
\=. 17] [ ] [ ]
10 4 1 1
x x x x
++ +=+ với x ∈. 18]
3 1 1
4 2 3
x −=
Câu 3. Tìm x y z , , biết
####### 1. x y z : : =3 : 5 :[ ]− 2 và 5 x y −+ =−3z 16.
- 2 3
x y = −
; 3 4
z y = và x ++= y z 5, 2.
- 2 x = 3 y ; 7z 5= y và 3 x −+= 7 y 5z 30. 4. 3 x = = 4 y 5z và x −+=−[ ] y z 21.
Website:tailieumontoan
- Cho tỉ lệ thức
a c
b d
\=. Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau:
2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d
++ = −−
2 2
2 2
ab a b
cd c d
−
−
7 4 7 4
3 5 3 5
a b c d
a b c d
−− = ++
[ ]
2 2 2
2 2 2 [ ]
ac a c c a
bd b d d b
- − = = +− [ ][ ]
3 3 3
3 3 3
a b a b
c d c d
- * \=
với 1
a c
b d
= ≠
- Cho
2 13 2 13
3 7 3 7
a b c d
a b c d
++ = −−
. Chứng minh:
a c
b d
\=
- Cho a b c , , là ba số hữu tỉ khác 0 sao cho
a b c a b c a b c
c b a
+− −+ −++ = =
Tính giá trị bằng số của biểu thức
[ ] a b b c c a [ ][ ]
M abc
- ++
Câu 9. Cho đạ i lư ợng y tỉ lệ thuận với đạ i lư ợng x khi x = 6 thì y = 2.
- Hãy biểu diễn y theo x
- Tìm y khi x = 15. Tìm x khi y = − 6?
- Nếu đạ i lư ợng z tỉ lệ nghịch với đạ i lư ợng x theo hệ số tỉ lệ bằng
1
2
thì y và z là hai đại lư ợng
tỉ lệ như thế nào với nhau và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? Tính z khi y = 8
Câu 10. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được ở mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Câu 11. Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh của mỗi khối biết
số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 20 em.
Câu 12. Một cửa hàng có ba tấm vải, sau khi bán đi
1
2
tấm thứ nhất,
2
3
tấm thứ hai và
3
4
tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba tấm là bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải lúc
ban đầu. Biết chiều dài tổng cộng của ba tấm vải là 126 m.
Câu 13. Tìm ba số có tổng bằng 150 và biết số thứ 1 và số thứ 2 tỉ lệ với 3; 2, số thứ 2 và
số thứ 3 tỉ lệ với 3; 5.
Câu 14. Ba đơn vị kinh doanh A B C , , góp vốn theo tỉ lệ 2; 4 ; 6 và sau một năm thu được
tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Câu 15. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65 km h / , cùng lúc đó một xe máy chạy từ B
đến A với vận tốc 40 km h /. Biết quãng đường AB dài 540 km và C là điểm chính giữa của
AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách C một khoảng bằng nửa khoảng cách từ xe
máy đ ến C và khi đó khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?
Website:tailieumontoan
Bài 16. Cho hàm số y = −[ 2 m 1 ] x.a] Tìm m biết điểm A [ ]2 ; 4 thuộc đ ồ thị hàm số trên. Viết công thức xác đ ịnh hàm
số trên.
- Hãy vẽ đồ thị hàm số vừa xác định.
- Đánh dấu các điểm [ ] [ ] [ ]
1 2 ; 4 , 3; 0 , 0 ; 2 , ; 1 2
B C D E
−− − − −
trên cùng mặt phẳng
tọa độ Oxy.
- Hãy chỉ ra các điểm thuộc đường thẳng OA? Vì sao?
PHẦN II : HÌNH HỌC
Bài 1: Cho ∆ ABC có B = ° 60 , C = ° 30. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ
AH ⊥ BC
[ H ∈ BC ]
- Tính số đo của các góc BAC ,. ADH , HAD
- Kẻ DE AB E // [ ∈ AC EK ], là phân giác của góc AED. Chứng minh EK ⊥ AD.
Bài 2: Cho ∆ ABC có AB = AC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA MD =.
- Chứng minh :∆=∆ ABM DCM.
- AB DC //
- AM ⊥ MC
- Tìm điều kiện ∆ ABC để
ADC = ° 30.
Bài 5: Cho ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối MA lấy điểm E sao cho MA ME =.
- Chứng minh: AC BE //
- Trên AC lấy đi ểm I , trên BE lấy đi ểm K sao cho AI = EK. Chứng minh:
I M K , , thẳng hàng.
Bài 6 : Cho ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CB lấy điẻm D sao cho C D= AB. Trên
nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A kẻ Dx AB lấy điểm E thuộc tia Dx sao cho
DE = BC.
- Chứng minh: AC = CE
- Lấy P ∈ DE sao cho P D= AB. Chứng minh : A D BP.
- Tìm điều kiện của ABC để EP ⊥ B D.
- Gọi O là trung điểm của B D. Chứng minh O là trung điểm của AP.
Bài 7: Cho ∆ ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho BD = BC. Tia
phân giác của góc ABC cắt AC , DC tại E và F. Chứng minh:
- Chứng minh: ∆=∆ DBE CBE.
- Chứng minh: DF = CF.
Website:tailieumontoan
Câu 10. Đa thức [ ]
3 P x = x – 4 x có nghiệm là
- x = 0. B. x = 0 ; x = 2. C. x = 0 ; x = − 2. D. x =0 ; x = ± 2
.
Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H , [ H ∈ BC ]. Khẳng
định nào sau đây là sai?
- H là trung điểm của cạnh BC.
- AH là tia phân giác của BAC.
- ∆∆AHB = AHC [cạnh huyền – góc vuông].
D.
2 2 2 AB =AH +HC.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại B , biết
AB 3 ; BC AB 2cm BC 4
\= −=. Độ dài cạnh AC là
- 7cm. B. 100cm. C. 14cm. D. 10cm.
Câu 13. Cho tam giác MNP cân tại N , biết
2M N−=° 20. Số đo của góc N là
- 68 °. B. 40 °. C. 100 °. D. 80 °.
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC= ° 40 , tia phân giác của
ACB cắt cạnh AB
tại D. Số đo ADC là
- 40 °. B. 70 °. C. 105 °. D. 75 °.
Câu 15. Cho tam giác XYZ vuông tại Y có
X=°=60 , YZ 4cm , YH⊥ ∈ZX H[ ZX]. Khẳng
định nào sau đây là sai?
- Z 30= °. B. XZ = 8cm. C. ZH = 6cm. D. YH = 2cm.
Câu 16. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
- giao điểm ba đường trung tuyến. B. giao điểm ba đường trung trực.
- giao điểm ba đường phân giác. D. giao điểm ba đường cao.
Câu 17. Trong một tam giác, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là
- giao điểm ba đường trung tuyến. B. giao điểm ba đường trung trực.
- giao điểm ba đường phân giác. D. giao điểm ba đường cao.
Câu 18. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì
- AM=AB. B.
2 AG AM 3
\=. C.
3 AG AB 4
\=. D. AM=AG.
Câu 19. Cho góc vuông xOy và A B , là hai điểm lần lượt thuộc hai tia Ox Oy ,. Đường
trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Gọi H K , lần lượt
là trung điểm của OA OB ,. Khẳng định nào sau đây là sai?
Website:tailieumontoan
- IH=IK. B. AIB 180= °. C.
AB OI 2
\=. D. IA=IB.
Câu 20. Cho ∆ABC có H là giao điểm của hai đường cao BB&
039; và CC&
039;; A 50= °. Phát biểu
nào sau đây là sai?
- AH⊥BC.
- Điểm A là trực tâm của ∆HBC.
- ABH=ACH= ° 40.
- HBC HCB 130+=°.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến, Tìm hệ số cao nhất và
hệ số tự do của mỗi đa thức:
[ ] [ ]
7 7 5 5 3 A = + +− + + − − x 2 x 5 x 2 x 2 x 3 x 7
132332 4 2 5 2 2
B = + − − − −+ x x x x x x
Câu 9. Cho [ ]
3 5 199 201 P x = + + 1 x x x ... x x. Tính giá trị của đa thức tại x = 1 ; x = − 1
Câu 10. Cho [ ]
5 2
f x =− +− x 3 x 2 x 1 và [ ]
5 3 5 3 g x =−+ − +=−− + + x 4 x 5 x 2 x 5 x 4 x 2. Tìm đa
thức h x [ ] sao cho:a] f x [ ] [ ] [ ]+= h x g xb] g x [ ] [ ] [ ]+= h x f xBài 4. Cho [ ]
2 f x = +− 3 x 2 x 1. Chứng minh rằng x = − 1 và
1
3
x = là hai nghiệm của đa
thức f x [ ].
Bài 5. Tìm nghiệm của đa thức f[x] biết
a]
1
2
f x [ ]=−+ 3 x b]
2 f x [ ]= + x 5 x
c]
1 3 [ ] 1 2 4
f x x x
− = ++; d]
2 1 [ ] 4
f x = − x
e]
2 f x [ ]= + 2 x 3 f]
2 f x [ ]=++ x 3 x 2
Bài 6. Chứng minh rằng
2 f x [ ]=++ x 4 x 5 vô nghiệm.
Bài 7. Cho đa thức
2 f x [ ] = ++ ax bx c chứng minh nếu
1 [0]; [1]; [ 1]; [ ] 2
f f f − f là các số
nguyên thì a b c ; ; đều là các số nguyên
Bài 8. Cho đa thức
3 2 f x [ ] =+ ++ x ax bx c với a b c ; ; là các số nguyênứng minh rằng.
Nếu
Website:tailieumontoan
- Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A M I , , thẳng hàng;
c*] So sánh AD và BC.
Bài 16. Cho ∆ ABC có ba đường trung tuyến AD BE CF , , cắt nhau tại G. Chứng minh
rằng:
] 2
AB AC a AD
- BC
[ ]
3 ] 4
c AB BC