Subject dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

bắt ; bức ảnh ; chuyện này ; chủ thể ; chủ ; chủ đề mà ; chủ đề này ; chủ đề ; chủ để ; diễn ; hướng ; lĩnh vực của ; lĩnh vực ; môn các ; môn học ; môn ; mục tiêu ; phục dưới ; phục ; thiêu ; thể ; tiêu ; tiếp xúc ; trường hợp nào ; trường hợp ; tuân ; tên ; tượng ; việc này không ; việc này ; vâng phục ; vấn đề ; vật chính ; vật chủ ; vật thể này ; vật thể ; vật ; vụ ; điều ; đô ́ i tươ ; đô ́ i tươ ̣ ng ; đô ́ i tươ ̣ ; đấy ; đề này ; đề tài mà ; đề tài ; đề tại ; đề ; đề được ; đối tượng khu ; đối tượng ;

subject

biến ; bắt ; bức ảnh ; chuyện này ; chịu ; chủ thể ; chủ ; chủ đề mà ; chủ đề này ; chủ đề ; chủ để ; diễn ; hướng ; lĩnh vực của ; lĩnh vực ; môn các ; môn học ; môn ; mục tiêu ; ngoài ; nguyện ; nhận ; phục dưới ; phục ; thiêu ; thí ; thể ; tiêu ; tiếp xúc ; trường hợp nào ; trường hợp ; tuân ; tác ; tên ; tươ ; tượng ; vi ; việc ; vâng phục ; vấn đề ; vật chính ; vật chủ ; vật thể này ; vật thể ; vật ; vụ ; điều ; đê ; đô ́ i tươ ; đô ́ i tươ ̣ ; đấy ; đề này ; đề tài mà ; đề tài ; đề tại ; đề ; đề được ; đối tượng khu ; đối tượng ;

English English

subject; theme; topic

the subject matter of a conversation or discussion

subject; content; depicted object

something (a person or object or scene) selected by an artist or photographer for graphic representation

subject; bailiwick; discipline; field; field of study; study; subject area; subject field

a branch of knowledge

subject; issue; matter; topic

some situation or event that is thought about

subject; case; guinea pig

a person who is subjected to experimental or other observational procedures; someone who is an object of investigation

Any use of pixels for collection of data for remarketing lists is subject to the Google Ads Policies.

Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.

7 Jehovah’s Witnesses know that they owe “subjection to the superior authorities,” the governmental rulers.

7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).

Operation is subject to the following 2 conditions:

Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:

The Bible says that we were “subjected to futility” against our will.

Kinh Thánh nói rằng chúng ta bị “bắt phục sự hư-không” ngược lại với ý muốn của chúng ta.

This is a good subject to discuss in councils, quorums, and Relief Societies.

Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ.

• The human creation was “subjected to futility” on the basis of what hope?

• Dù con người “đã bị bắt phục sự hư-không” nhưng vẫn có hy vọng nào?

21 Be in subjection to one another+ in fear of Christ.

21 Hãy vâng phục nhau+ với lòng kính sợ Đấng Ki-tô.

We are mortals subject to death and sin.

Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết và tội lỗi.

Because of course, the ear is, I mean, subject to all sorts of things.

Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này

From His mother He inherited mortality and was subject to hunger, thirst, fatigue, pain, and death.

Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.

Local culture was also subject to Georgian influence and some Chechens converted to Eastern Orthodox Christianity.

Văn hóa địa phương cũng chịu ảnh hưởng của Byzantine và Gruzia và một số người Chechnya đã chuyển đổi sang đạo Cơ đốc Chính thống Đông phương.

Jehovah’s Witnesses there were subjected to fierce persecution because of their Christian neutrality.

Nhân Chứng Giê-hô-va ở nước này bị bắt bớ dữ dội vì giữ lập trường trung lập (Giăng 15:19; 17:14).

His family is Jewish; in the USSR, they were subjected to religious and political oppression.

Gia đình anh là người Do thái; tại Xô Viết, họ phải chịu sự đàn áp về tôn giáo và chính trị.

Note: These guidelines are subject to change without notice.

Lưu ý: Những nguyên tắc này có thể thay đổi mà không cần thông báo.

They may say, for example: ‘God knows we are weak and subject to passion.

Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê.

They likewise should “be in subjection to their husbands as to the Lord.”

Người vợ cũng phải “vâng-phục chồng mình như vâng-phục Chúa” (Ê-phê-sô 5:22).

They differ from autonomous growth of crystals as they inherit genetic mutations while being subject to natural selection.

Chúng cũng khác với sự tăng trưởng tự động của những tinh thể, do chúng được thừa hưởng những đột biến di truyền và phải chịu sự chọn lọc tự nhiên.

If the case is not solved by then I will be subject to heaven's will.

Nếu sau 7 ngày vẫn không giải ra những bí ẩn kia, thế thì để cho ông trời quyết định số phận của tôi vậy.

3 The apostle Paul similarly commands: “Be in subjection to the superior authorities.”

3 Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên răn: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”.

He purposed for us to have, not total freedom, but relative freedom, subject to the rule of law.

Ngài không có ý định cho chúng ta được tự do tuyệt đối, nhưng tự do tương đối, hạn chế bởi uy quyền của luật pháp.

Who are “the superior authorities,” and how do we remain in subjection to them?

“Đấng cầm-quyền trên mình” là ai, và chúng ta giữ sự vâng phục đối với họ như thế nào?

In fact, the Son will always be in subjection to God.

Thật ra, Con sẽ luôn luôn vâng phục Đức Chúa Trời.

However, once concentrated at Jabiyah, the Muslims were subject to raids from pro-Byzantine Ghassanid forces.

Tuy nhiên, khi tập trung tại Jabiya, người Hồi giáo đã phải nhận cuộc tấn công từ lực lượng Ghassanid thân Byzantine.

Subject dịch sang tiếng Việt là gì?

Chủ đề; vấn đề. Dân, thần dân. (Ngôn ngữ học) Chủ ngữ. (Triết học) Chủ thể.

Topic dịch sang tiếng Việt là gì?

Đề tài, chủ đề.

Subject là từ loại gì?

Subject (chủ ngữ) là một phần từ quan trọng trong câu và thường đại diện cho người, động vật, vật thể hoặc ý tưởng chính trong câu.

Subjected nghĩa là gì?

bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)