Stuffing place là gì
273. Export: xuất khẩu 274. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller) 275. Import: nhập khẩu 276. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) 277. Sole Agent: đại lý độc quyền 278. Customer: khách hàng 279. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng 280. End user = consumer 281. Consumption: tiêu thụ 282. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền 283. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory) 284. Supplier: nhà cung cấp 285. Producer: nhà sản xuất 286. Trader: trung gian thương mại 287. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc 288. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng 289. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác 290. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) 291. Intermediary = broker 292. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng) 293. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu 294. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu 295. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) 296. Processing: hoạt động gia công 297. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất 298. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập 299. Processing zone: khu chế xuất 300. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu 301. Customs declaration: khai báo hải quan 302. Customs clearance: thông quan 303. Customs declaration form: Tờ khai hải quan 304. Tax(tariff/duty): thuế 305. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài) 306. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng 307. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt 308. Customs : hải quan 309. General Department: tổng cục 310. Department: cục 311. Sub-department: chi cục 312. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật 313. Customs broker: đại lý hải quan 314. Merchandise: hàng hóa mua bán 315. Franchise: nhượng quyền 316. Quota: hạn ngạch 317. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics) 318. Warehousing: hoạt động kho bãi 319. Inbound: hàng nhập 320. Outbound: hàng xuất 321. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code 322. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới 323. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập 324. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc 325. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu 326. Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng 327. Trade balance: cán cân thương mại 328. Retailer: nhà bán lẻ 329. Wholesaler: nhà bán buôn 330. Frontier: biên giới 331. On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ 332. Border gate: cửa khẩu 333. Non-tariff zones: khu phi thuế quan 334. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế 335. Auction: Đấu giá 336. Bonded warehouse: Kho ngoại quan 337. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế 338. Exporting country: nước xuất khẩu 339. Importing country: nước nhập khẩu 340. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu 341. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3 342. Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ 343. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng 344. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường 345. Logistics coodinator: nhân viên điều vận 346. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia 347. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động 348. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh 349. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu |