Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Điền dấu thích hợp [>, 85192
2002 > 999
85192 > 85187
4289 = 4200 + 89
85187 > 85187
Bài 2
Các số7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :
a] Từ bé đến lớn là : …………………………………………………………
b] Từ lớn đến bé là : …………………………………………………………
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, sau đó viếtcác số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số đã cho ta có :7638 < 7683 < 7836 < 7863.
Vậy các số7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :
a] Từ bé đến lớn là : 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b] Từ lớn đến bé là : 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
Bài 3
a] Khoanh vào số bé nhất:
\[9281\] ; \[2981\] ; \[2819\]; \[2891\].
b] Khoanh vào số lớn nhất:
\[58 243\] ; \[82 435\] ; \[58 234\] ; \[84 325\].
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong các số đã cho.
Lời giải chi tiết:
a] So sánh các số đã cho ta có : \[2819 < 2891 < 2981 < 9281\].
Vậy số bé nhất trong các số đã cho là \[2819\].
Khoanh vào sốbé nhất : \[2819\].
b] So sánh các số đã cho ta có : \[58 234 < 58 243 < 82 435 < 84 325\].
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là \[84 325\].
Khoanh vào số lớn nhất : \[84 325\].
Bài 4
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao : 1m 35cm Liên cao : 1m 4dm
Hùng cao : 1m 47cm Cường cao : 141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự :
a] Từ cao đến thấp. b] Từ thấp đến cao.
Phương pháp giải:
Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó sắp xêp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến thấp hoặc từ thấp đến cao.
Lời giải chi tiết:
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141cm
Ta có : 135cm < 140cm < 141cm < 147cm.
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a] Từ cao đến thấp |
b] Từ thấp đến cao |
Hùng Cường Liên Lan |
Lan Liên Cường Hùng |
Loigiaihay.com
Bài tiếp theo
-
Bài 17 : Luyện tập
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 VBT toán 4 bài 17 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
-
Bài 18 : Yến, tạ, tấn
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 20 VBT toán 4 bài 18 : Yến, tạ, tấn với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
-
Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 21 VBT toán 4 bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
-
Bài 20 : Giây, thế kỉ
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 22 VBT toán 4 bài 20 : Giây, thế kỉ với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
-
Bài 21 : Luyện tập
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 23 VBT toán 4 bài 21 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải sgk Toán lớp 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Bài 1 trang 18 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền dấu " > < =" vào chỗ chấm
989 .......... 999 85 197 .......... 85 192
2002 .......... 999 85 192 .......... 85 187
4289 .......... 4200 + 89 85 197 .......... 85 187
Lời giải:
989 < 999 85 197 > 85 192
2002 > 999 85 192 > 85 187
4289 = 4200 + 89 85 197 > 85 187
Bài 2 trang 18 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:
a] Từ bé đến lớn là: .............................................
b] Từ lớn đến bé là : .............................................
Lời giải:
a] Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.
b] Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.
Bài 3 trang 18 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: a] khoanh vào số bé nhất :
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b]Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
Lời giải:
a] khoanh vào số bé nhất : 2819
b]Khoanh vào số lớn nhất: 84325
Bài 4 trang 18 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141 cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a] Từ cao đến thấp ; b] Từ thấp đến cao.
Lời giải:
a]Từ cao đến thấp ;
Hùng
Cường
Liên
Lan
b] Từ thấp đến cao.
Lan
Liên
Cường
Hùng
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Trắc nghiệm Toán lớp 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên [có đáp án]
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4.
Bài 1 [trang 22 Toán lớp 4]: Điền dấu > ,< ,= :
1234.....999
35 784.......35 790
8754.......87 540
92 501........92 410
39 680.....39000 + 680
17 600.......17000 + 600
Lời giải:
1234 > 999
35 784 < 35 790
8754 < 87 540
92 501 > 92 410
39 680 = 39000 + 680
17 600 = 17000 + 600
Bài 2 [trang 22 Toán lớp 4]: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a] 8316; 8136; 8361.
b] 5724; 5742; 5740.
c] 64 831; 64 813; 63 841.
Lời giải:
a] 8136; 8316; 8361.
b] 5724; 5740; 5742
c] 1890; 1945; 1954; 1969
Bài 3 [trang 22 Toán lớp 4]: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a] 1942; 1978; 1952; 1984.
b] 1890; 1945; 1969; 1954.
Lời giải:
a] 1984; 1978; 1952; 1942;
b] 1969; 1954; 1945; 1890
Nói thêm:
- Năm 1980 là năm sinh của Bác Hồ
- Năm 1969 là năm mất của Bác Hồ
- Năm 1945 là năm Cách mạng tháng Tám thành công
- Năm 1954 là năm chiến thắng Điện Biên Phủ
Bài giảng: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Cô Hà Phương [Giáo viên Tôi]
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi