Sinh ngày 2 tháng 12 năm 1989 là ngày gì năm 2024

Theo lịch âm năm 1989 thì ngày 2 tháng 12 năm 1989 âm lịch là ngày 29 tháng 12 năm 1989 dương lịch (Thứ Sáu). Can chi là ngày Quý Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Tỵ, nhằm ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Xem lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 1989

ÂM LỊCH

2/12/1989

Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Tỵ

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem thêm:

  • Ngày 2/12/1989 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 29/12/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 2/12/1989 âm lịch

Can chi: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Tỵ

Tiết khí: Đông chí

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:33 17:25 Độ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Quý HợiXung với tháng Đinh Sửu Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Tân Mùi, Kỷ Mùi

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Đông Nam Tây Hướng xấu nên tránh: Đông Nam

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem các ngày âm lịch khác