- Politics là danh từ có nghĩa: chính trị, hoạt động chính trị, quan điểm chính trị. Politics được dùng theo hai cách và động từ theo sau nó có thể ở hình thức số ít hoặc số nhiều.
Khi politics hàm ý đến công việc chính trị, đời sống chính trị của một quốc gia hoặc một xã hội thì ta có thể dùng động từ ở số ít hay số nhiều [thường dùng động từ ở số nhiều khi nói đến quan điểm chính trị của một người nào đó], nhưng hầu hết mọi người dùng hình thức số ít.
- His politics are his own affair.
Quan điểm chính trị của ông ấy là việc riêng của ông.
Politics cũng ngụ ý đến việc nghiên cứu phương thức quản lý, điều hành về mặt nhà nước. Với nghĩa này, động từ theo sau phải ở số ít.
- Politics is a wide subject.
Chính trị là một đề tài rộng lớn.
- Policy là danh từ có nghĩa: chính sách, tức những kế hoạch hành động cụ thể, những đường lối mà một chính phủ, một chính đảng, một tổ chức đưa ra hoặc thực hiện.
- There is no change in our policy.
Không có thay đổi nào trong chính sách của chúng tôi.
- Politic và political là những tính từ. Political có nghĩa: liên quan hoặc thuộc về chính trị; còn politic thì cũng từng hàm nghĩa thuộc về chính trị nhưng nghĩa này hiện nay không còn dùng nữa [ngoại trừ cụm từbody politic ngụ ý cơ chế chính trị] mà politic thông dụng với nghĩa: sáng suốt, khôn khéo.
- The Israeli government is facing another political
Chính phủ Israel dang dối diện với một cuộc khủng hoảng chính trị khác.
Tags: POLICYPOLITIC và POLITICALPOLITICS