Phân biệt liên kết photphodieste với liên kết hóa trị năm 2024

Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là

A

3000

B

3100

C

3600

D

3900

Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A

Đường

B

Đạm

C

Mỡ

D

Chất hữu cơ

Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là gì?

A

Tham gia cấu tạo thành tế bào.

B

Cung cấp năng lượng cho tế bào.

C

Dự trữ năng lượng cho tế bào.

D

Cấu tạo nên màng tế bào.

Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?

A

Glucozo

B

Kitin

C

Saccarozo

D

Fructozo

Photpholipit có chức năng gì?

A

Tham gia cấu tạo nhân tế bào.

B

Là thành phần cấu tạo màng tế bào.

C

Là thành phần cấu tạo thành tế bào thực vật.

D

Dự trữ năng lượng cho tế bào.

Phân tử đại hữu cơ nào không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?

A

Axit nucleic

B

Cacbohydrat

C

Lipit

D

Protein.

Dầu và mỡ có chức năng gì?

A

Tham gia cấu tạo màng tế bào động vật.

B

Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.

C

Là thành phần cấu tạo thành tế bào thực vật.

D

Dự trữ năng lượng cho tế bào.

Cho các ý sau: [1] Dự trữ năng lượng trong tế bào [2] Tham gia cấu trúc màng sinh chất [3] Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục [4] Tham gia vào chức năng vận động của tế bào [5] Xúc tác cho các phản ứng sinh học Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?

A

2.

B

3

C

4.

D

5

Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là

A

nucleotit

B

axit amin

C

photpholipit

D

stêrôit

Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là

A

Liên kết hoá trị.

B

Liên kết este.

C

Liên kết peptit.

D

Liên kết hiđrô.

Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?

A

Cấu trúc bậc 1 và bậc 4

B

Cấu trúc bậc 1 và bậc 2

C

Cấu trúc bậc 2 và bậc

D

Cấu trúc bậc 3 và bậc 4

Cho các loại liên kết hóa học sau: [1] liên kết peptit [2] liên kết hidro [3] liên kết đisunphua [- S – S -] [4] liên kết phôtphodieste [5] liên kết glucozit Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A

2.

B

3

C

4.

D

5

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A

Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B

Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C

Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra

D

Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là

A

Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN

B

Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN

C

Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN

D

Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN

Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các

A

liên kết glicozit

B

liên kết phốtphodieste

C

liên kết hidro

D

liên kết peptit

Cho một đoạn phân tử ADN có trình tự mạch thứ nhất là -A-T-T-X-A-T-G-A-X-G- Mạch thứ 2 tương ứng có trình tự như thế nào?

A

-T-A-A-X-T-A-X-T-G-X-

B

-T-A-A-G-T-A-X-T-G-X-

C

-A-A-A-G-T-A-X-T-G-X-

D

-T-A-A-G-T-A-X-T-G-G-

Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó gồm: 20% A, 30% G, 30%U, 20%X. Kết luận nào sau đây là đúng?

Chủ Đề