Những đề thi toán lớp 3 học kì 1

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021 - 2022 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 3 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

[Đề số 1]

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: 120×3 có kết quả là:

A.   360                       B. 350                  C. 123                            D. 160

Câu 2: 5+y=94-16  giá trị của  là:

A.   70                         B. 73                    C. 80                              D. 83

Câu 3: y×5=31+44 giá trị của  là:

A.   57                         B. 75                    C. 70                              D. 15

Câu 4: Số liền sau của 249 là:

A.   250                       B. 150                  C. 248                            D. 247

Câu 5: Chữ số 5 trong số 125 có giá trị là:

A.   500                       B. 250                  C. 5                                D. 15

Câu 6: Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 30 chân gà. Số con gà có trong chuồng là:

A.   30 con

B.    60 con

C.    45 con

D.   15 con

PHẦN 2: BÀI TẬP [6 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

192 + 246            

837 – 685                               

378 : 5

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

6m 2dm = 62dm

3 giờ 10 phút = 310 phút

4m 5cm = 45cm

2 giờ 30 phút = 150 phút

7dm 4mm = 704mm

7km 12hm = 712hm

Câu 3: Lớp 3A có ba tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Lớp 3B có 40 học sinh. Hỏi cả hai lớp 3A và 3B có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được 13 quyển sách. Hỏi Uyên còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì hết quyển?

 

...................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

[Đề số 2]

Bài 1: [2 điểm]

a] Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :

    4; 8; 12; …... ; …... ; …... ;                       25; 30; 35; …... ; …... ; …... ;

    16; 16; 32; …... ; …... ; …... ;                   27; 36; 45; …... ; …... ; …... ;

b] Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

7 ×  8 = ………                        27 : 9  = ………                    8 ×  6 = ………

56 : 8 = ………                     9 ×  7 = ………                        42 : 6 = ………

7 ×  3 = ………                        72 : 9 = ………                     7 ×  8 = ………

72 : 9 = ………                      8 ×  9 = ………                        56 : 7 = ………

4 ×  4 = ………                        56 : 8 = ………                     9 ×  3 = ………

Bài 2: [2 điểm] Đặt tính rồi tính :

67 ×  4                   128  ×  3                        548 : 4                            36 : 5

Bài 3: [2 điểm] Tính giá trị biểu thức :

14 ×  3 : 7                       

204 ×  [73 – 68]                        

457 – 20 ×  5

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

42  ×  [18 : 6]                    

120 + 66 : 2                               

[48 + 48 ] ×  2

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bài 4: [1 điểm]

Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

……………………………………………………………………

a] Viết tên đỉnh các góc vuông ?

…………………………………………………………………………………....

b] Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

……………………………………………………………………………………

Bài 5: [1 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 a] Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là :

A. 24 cm                         B. 108 cm                       C. 48 cm

b] Đồng hồ chỉ :

A. 4 giờ 37 phút                       C. 7 giờ 23 phút

B. 4 giờ 40 phút                       D. 7 giờ 20 phút

c] Hình bên có số góc vuông là:

A. 2                      B. 4                                C. 3

d] A. 3 m 50 cm < 345 cm

    B. 6 hm 3 m = 603 m

    C. 8 m 8 cm = 880 cm          

Bài 6: [1 điểm] Giải toán:

a] Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo ?

b] Lớp 3B có 48 bạn, 13  bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi ?

Bài 7: [1 điểm] Điền dấu thích hợp để được dãy tính đúng :

3……3……33……3 = 31

................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

[Đề số 3]

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM [2 điểm] Khoanh vào câu trả lời đúng

Câu 1 : Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:

A. 909

B. 99

C . 990

D. 999

Câu 2 : Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?

A. 7

B. 1

C. 0

D. 10

Câu 3 : Số liền trước số 300 là:

A. 200

B. 299

C. 400

D. 301

Câu 4 : Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:

A. 2 số

B. 5 số

C. 3 số

D. 4 số

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 [2,0 điểm] : Đặt tính rồi tính

701 – 490

211 + 569

29 x 7

36 : 5

Bài 2 [2,0 điểm] : Tính

7 x 9 + 308

36 : 3 x 6

Bài 3 [1,0 điểm] : Tìm x

a] x : 7 = 14 [dư 4]

b] x x 6 = 36 [dư 5]

Bài 4 [2,0 điểm] : ] Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 5 [1,0 điểm] : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.

......................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

[Đề số 4]

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : 7 gấp lên 6 lần thì bằng:

A. 1

B. 13

C. 42

D. 48

Câu 2 : 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 82

B. 802

C. 820

D. 8200

Câu 3 : Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là:

A. 95

B. 24

C. 65

D. 55

Câu 4 : Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

A. 12

B. 25

C. 30

D. 35

Câu 5 : 

 của 48m là:

A. 8m

B. 42m

C. 54m

D. 65

Câu 6 : Số bảy trăm linh bảy viết là:

A. 770

B. 707

C. 777

D. 700

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Đặt tính rồi tính

635 + 218

426 – 119

56 x 4

45 x 6

Câu 2 : Tính:

5 x 5 + 18

5 x 7 - 23

7 x 7 x 2

Câu 3 : Tìm x

84 : x = 2

x : 4 = 36

Câu 4 : Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có 

 là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

...........................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

[Đề số 5]

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Câu 1 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 600

Câu 2 : Giá trị của biểu thức 27 : 3 + 45 là:

A. 54

B. 55

C. 56

Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm

A. 38

B. 380

C. 308

Câu 4 : Hình ABCD có số góc vuông là:

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 5 : 124 x 3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 362

B. 372

C. 374

Câu 6 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:

A. 20

B. 25

C. 30

II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm]

Câu 7 : Đặt tính rồi tính

a] 125 + 238

b] 424 – 81

c] 106 x 8

d] 486 : 6

Câu 8 : Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được 

 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?

Câu 9 : Tính nhanh

a] 4 x 126 x 25

b] [9 x 8 - 12 - 5 x 12] x [1 + 2 + 3 +4 + 5]

Câu 10 : Tìm x

a] x x 5 = 237 -137

b] x x 9 = 183 x 3

......................................

Bài giảng Toán lớp 3 Đề thi học kì 1

Video liên quan

Chủ Đề