Đại học kinh tế đại học huế

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ

Mã trường:DHK

Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

Điện thoại: [0234] 3691333; Hotline:0912636024

Email:- Website: www.hce.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 [Mã trường:DHK]

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học2.090. Trong đó: 1.690 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT; 165 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 [xét học bạ]; 235 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải ≥18,0.

Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [TN THPT] năm 2022.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2022;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

Số TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

Kinh tế[có 3 chuyên ngành]

-Kế hoạch - Đầu tư

- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

- Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101

A00;A01;D01;C15

110

50

20

2

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00;A01;D01;C15

15

10

05

3

Kinh tế quốc tế

7310106

A00;A01;D01;C15

60

0

10

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00;A01;D01;C15

105

0

15

5

Kế toán

7340301

A00;A01;D01;C15

340

0

40

6

Kiểm toán

7340302

A00;A01;D01;C15

90

0

10

7

Hệ thống thông tin quản lý[có 02 chuyên ngành]

-Tin học kinh tế;

- Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405

A00;A01;D01;C15

45

25

10

8

Thống kê kinh tế,[Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh]

7310107

A00;A01;D01;C15

20

15

05

9

Kinh doanh thương mại

7340121

A00;A01;D01;C15

110

0

10

10

Thương mại điện tử

7340122

A00;A01;D01;C15

50

0

10

11

Quản trị kinh doanh

7340101

A00;A01;D01;C15

315

0

35

12

Marketing

7340115

A00;A01;D01;C15

135

0

15

13

Quản trị nhân lực

7340404

A00;A01;D01;C15

45

0

05

14

Tài chính - Ngân hàng,[có 3 chuyên ngành]

- Công nghệ tài chính;

- Tài chính;

- Ngân hàng.

7340201

A00;D96;D01;D03

90

0

10

15

Kinh tế chính trị

7310102

A00;A01;D01;C15

35

0

05

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT

16

Tài chính – Ngân hàng:Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp

7349001

A00;D96;D01;D03

15

10

05

17

Song ngành Kinh tế - Tài chính:Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc.

7903124

A00;A01;D01;C15

25

10

05

18

Quản trị kinh doanh:Liên kết đào tạo vớiĐại học Công nghệ Dublin – Ireland.

7349002

A00;A01;D01;C15

25

10

05

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

19

Kinh tế[chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư]

7310101CL

A00;A01;D01;C15

15

10

05

20

Kiểm toán

7340302CL

A00;A01;D01;C15

15

10

05

21

Quản trị kinh doanh

7340101CL

A00;A01;D01;C15

30

15

05

1.690

165

235

Tổ họp môn xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

C15: Toán, Ngữ văn, KHXH

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh

Phương thức 3:Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 4:Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường, cụ thể như sau:

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ [học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] đạt loại giỏi trở lên.

- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển].

- Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS≥5.0 hoặc TOEFL iBT≥60 hoặc TOEFL ITP≥500.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Hội đồng tuyển sinh [HĐTS] Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

Liên hệ ngay để được tư vấn:

Điện thoại: 02343.883951 Hotline: 0888.800.498

Email:

Website://hce.edu.vn; //tuyensinh.hce.edu.vn;

Fanpage://www.facebook.com/dhkinhte.hue

Video liên quan

Chủ Đề