Nhôm life window bao nhiêu m2

Nói đến thương hiệu Đồng Tâm – một thương hiệu có bề dày lịch sử hơn 50 năm tại Việt Nam, người ta không chỉ liên tưởng đến gạch bông, gạch men Đồng Tâm mà còn là cả một hệ sinh thái sản phẩm ngành vật liệu xây dựng chất lượng cao như: ngói, sơn nước, thiết bị vệ sinh, bê tông, chất chống thấm, bột trét… Đặc biệt là sản phẩm cửa nhãn hiệu DongTam Window.

Xuất hiện trên thị trường từ năm 2008, sản phẩm cửa Đồng Tâm đã góp phần thay đổi diện mạo cho các công trình trên khắp cả nước. Mỗi công trình sử dụng cửa Đồng Tâm trở nên sang trọng và ấn tượng hơn, từ các tòa nhà chung cư, biệt thự, văn phòng đến các trụ sở làm việc cơ quan nhà nước, ngân hàng, khách sạn, trường học, bệnh viện,…

Nếu cửa nhựa và cửa gỗ đã có khung dáng cố định, cửa nhôm Đồng Tâm lại có ưu thế khác biệt khi linh hoạt thay đổi thiết kế theo nhiều khung dáng phức tạp, đáp ứng yêu cầu cả về kỹ thuật và thẩm mỹ cho công trình. Với các đặc tính kỹ thuật tiêu biểu: Khả năng tạo hình linh hoạt cho bề mặt như gấp khúc, lượn sóng, uốn cong; Kích thước đa dạng: kích thước lớn và kích thước nhỏ theo yêu cầu; Kiểu dáng cửa phong phú: mở quay, mở lùa, xếp trượt, mở hất, đa dạng hóa lựa chọn của người tiêu dùng; Tối đa hóa hiệu quả thi công ở những công trình phức tạp, đặc thù.

Ngoài ra, bên cạnh 5 màu sắc có sẵn gồm ghi xám, nâu cà phê, vân gỗ, trắng và đen, cửa nhôm DongTam Window còn ứng dụng công nghệ sơn tĩnh điện với bảng phong phú, siêu bền màu, đem đến vẻ đẹp chuẩn mực, vượt thời gian. 

Ngoài các lợi thế về đặc tính sản phẩm nói trên, cửa Đồng Tâm còn được đánh giá cao về độ bền, thẩm mỹ và tính an toàn, đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng, thể hiện qua những đặc điểm vượt trội, gồm: Hệ phụ kiện đồng bộ, chính hãng, không pha trộn; Không hoen rỉ, không co ngót theo thời gian; Độ bền cao, chịu được sức gió lên tới bão cấp 12; Vật liệu nhẹ, giảm tải cho công trình.

Cửa nhôm và cửa nhựa uPVC Đồng Tâm còn được nhiều chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn bởi tính thân thiện với môi trường, có thể tái chế sau khi sử dụng, tiết kiệm năng lượng, phù hợp với xu thế phát triển xanh tại Việt Nam cũng như trên thế giới.

Trong những năm qua, DongTam Window đã thiết lập hệ thống mạng lưới phân phối rộng khắp, trải dài từ Bắc chí Nam [có mặt tại hơn 70 showroom Đồng Tâm & khoảng 2,500 đại lý, cửa hàng trên toàn quốc].

Tìm hiểu thêm sản phẩm cửa nhựa uPVC và cửa nhôm Đồng Tâm tại:

Website: //dongtam.com.vn/danh-muc-san-pham/cua/ 

Facebook: //www.facebook.com/dongtamgroup/

Hotline: 1900.63.65.65

Hữu Ngân

Bảng giá cửa nhôm dòng sản phẩm smartdoor-bond

1- Cửa đi 1 cánh mở : Mã số BD1

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 2.300.000  VND/m2

–         Kính 8,38mm: 2.360.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.415.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.590.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.510.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.815.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.575.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm=  2.775.000 2.815.000 VND/m2

2- Cửa đi 2 cánh mở : Mã số BD2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 2.170.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 2.230.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.285.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.460.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.380.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.685.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.445.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm=  2.645.000 VND/m2

3- Cửa đi mở trượt : Mã số BDT

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 1.890.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 1.950.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.050.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.180.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.100.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.405.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.165.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.365.000 VND/m2

4- Cửa sổ mở trượt : Mã số BWT

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 1.960.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 2.020.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.075.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.250.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.170.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.475.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.235.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.435.000 VND/m2

5- Cửa sổ mở lật : Mã số BWL

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 2.420.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 2.480.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.535.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.710.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.630.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.935.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.695.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.895.000 VND/m2

6- Cửa sổ mở quay : Mã số BWQ

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 2.280.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 2.340.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.395.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.570.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.490.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.795.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.555.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.755.000 VND/m2

7- Vách kính cố định : Mã số BP

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 1.650.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 1.710.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 1.765.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 1.940.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 1.860.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.165.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 1.925.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.125.000 VND/m2

8- Vách pano nhôm : Mã số BPA

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 1.810.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 1.870.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm1.925.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.100.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.020.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.325.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.085.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.285.000 VND/m2

9- Cửa Pano nhôm : BDA

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6,38mm: 2.400.000 VND/m2

–         Kính 8,38mm: 2.460.000 VND/m2

–         Kính 10,38mm: 2.515.000 VND/m2

–         + Kính hộp

–         Kính 5+9+5= 2.690.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 6mm: 2.610.000 VND/m2

–         Kính 8mm: 2.915.000 VND/m2

+Kính Bỉ;

–         Phản quang 6,38 mm= 2.675.000 VND/m2

–         Phản quang 8,38mm= 2.875.000 VND/m2

Chủ Đề